intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017 có đáp án

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

446
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017 có đáp án nhằm đánh giá kết quả học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Để củng cố kiến thức cho chương trình học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017 có đáp án

TRƯỜNG THCS<br /> …………………<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Tiếng Anh – Lớp 8<br /> Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………….<br /> Số báo danh<br /> Giám thị 1<br /> Giám thị 2<br /> Số phách<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Giám khảo 1<br /> <br /> Giám khảo 2<br /> <br /> Số phách<br /> <br /> I. Which underlined part is pronounced differently from the others .(1pt)<br /> 1. A. traditional<br /> B. highlight<br /> C. excited<br /> D. unite<br /> 2. A. filled<br /> B. arranged<br /> C. looked<br /> D. recycled<br /> 3. A. food<br /> B. flood<br /> C. soon<br /> D. moon<br /> 4. A. curly<br /> B. safety<br /> C. memory<br /> D. nearby<br /> II. Choose the best answer to complete the sentences (2,0 pts)<br /> 1. He always gets good grades because he studies ………….<br /> A. hard<br /> B. hardly<br /> C. good<br /> D. goodly<br /> 2. Some people try to learn new words and phrases ………….. heart<br /> A. at<br /> B. by<br /> C. in<br /> D. with<br /> 3. Nhung loves …………………….. her mother cook meals in her free time.<br /> A. helping<br /> B. to help<br /> C. help<br /> D. helped<br /> 4. I'm going to participate in a ………………………..program of the Y&Y.<br /> A. recycled<br /> B. recycling<br /> C. recycle<br /> D. recycles<br /> 5. She used to ……………………. after her younger brothers and sisters<br /> A. looking<br /> B. looked<br /> C. looks<br /> D. look<br /> 6. Nam: Could you do me a favor ? Lan: ……………………………………..<br /> A. Yes, thank you<br /> B. Yes, that’s very kind of you<br /> C. Certainly<br /> D. I need a favor<br /> 7. My friend is going to see me ........... Sunday.<br /> A. in<br /> B. on<br /> C at<br /> D. from<br /> 8. Who ............... the telephone?<br /> A. invent<br /> B. inventing<br /> C. invented<br /> D. to invent<br /> III. Put the verbs in brackets into the correct forms (1pt)<br /> 1. It took me 20 minutes (go) ……………………….. there.<br /> 2. My uncle (not visit) ………………….………….. us since he moved to the new town.<br /> 3. He isn’t tall enough (reach) ……………..…………….. the top of the bookshelf.<br /> 4. Where you(spend) …………………..……….. your summer holiday last year?<br /> IV. Choose the underlined part which needs correcting: (0.5 pt)<br /> 1. He did not knew Spanish and so did his brother.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 2. It will be comfortabler to shop in the new mall than in the present.<br /> A<br /> B C<br /> D<br /> V. Supply the correct form of the word in brackets (0,5pt)<br /> 1. The tiger wanted to see the farmer’s ……………………….. (WISE)<br /> 2. The kitchen is a …………………………….. place for children to play. (DANGER)<br /> VI. Complete the passage with the words in the box, then answer the questions below.(2,5pts)<br /> then<br /> where<br /> to<br /> do<br /> cheaper<br /> bags<br /> Nowadays lots of people drive to large supermarket to (1)______ their shopping. These<br /> supermarkets have car-parks, so you can buy some (2)______ of shopping. You can fill your<br /> <br /> trolley, and (3)______ put it to your car. Some people prefer to go to local shops. These small shops<br /> are usually (4)______ than supermarkets. Some towns have an open air market in the center,<br /> (5)______ you can buy fruit and vegetables, but you have (6)_______ carry your shopping home.<br /> 7. What do a lot of people do nowadays?<br /> ………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………..<br /> 8. What do some people prefer to do?<br /> ………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………..<br /> 9. Are the goods in supermarkets more expensive than in small shops?<br /> ………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………..<br /> 10. Where can you buy fruit and vegetables?<br /> ………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………..<br /> VII. Rewite the sentences but do not change the meaning.(2,5 pts)<br /> 1. He often went to school by bike<br /> He used<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> 2. “Don’t leave the door unlocked.”, his mother said to him<br /> His mother told<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> 3. The front yard is too small to play soccer in.<br /> The front yard isn’t<br /> …………………………………………………………………………………<br /> 4. No city in Viet Nam is bigger than Ho Chi Minh city.<br /> Ho Chi Minh City is<br /> ……………………………………………………………….………………<br /> 5. Shall we go out tonight?<br /> Let’s<br /> ……………………………………………………………………..……………….……………<br /> …<br /> <br /> Đáp án và hướng dẫn chấm<br /> Tiếng Anh 8<br /> Câu I: 1 điểm mỗi câu đúng được 0,25 đ)<br /> 1A<br /> <br /> 2C<br /> <br /> 3B<br /> <br /> 4D<br /> <br /> Câu II: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 đ)<br /> 1A<br /> <br /> 2B<br /> <br /> 3A<br /> <br /> 4B<br /> <br /> 5D<br /> <br /> 6C<br /> <br /> 7B<br /> <br /> 8C<br /> <br /> Câu III: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 đ)<br /> 1. to go<br /> <br /> 2. hasn’t visited<br /> <br /> 3. to reach<br /> <br /> 4. did/ spend<br /> <br /> Câu IV: 0,5 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 đ)<br /> 1. A. knew => know<br /> 2. A. comfortabler => more comfortable<br /> Câu V: 0,5 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 đ)<br /> 1. wisdom<br /> <br /> 2. dangerous<br /> <br /> Câu VI: 2,5 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 đ)<br /> 1. do<br /> <br /> 2. bags<br /> <br /> 3. then<br /> <br /> 4. cheaper<br /> <br /> 5. where<br /> <br /> 6. to<br /> <br /> 7. Nowadays a lot of people drive to large supermarket to do their shopping. / They drive to large<br /> supermarket to do their shopping.<br /> 8. Some people/ They prefer to go to local shops.<br /> 9. Yes, they are.<br /> 10. You can buy fruit and vegetables in an open air market (in the center).<br /> Câu VII: 2,5 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 đ)<br /> 1. He used to go to school by bike.<br /> 2. His mother told him not to leave the door unlocked.<br /> 3. The front yard isn’t big/ large enough to play soccer in.<br /> 4. Ho Chi Minh City is the biggest city in Viet Nam.<br /> 5. Let’s go out tonight.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2