Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:...... Mã đề 123 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Bản ghi là A. một cột của bảng. B. tập hợp các thông tin của đối tượng. C. kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. một hàng của bảng. Câu 2: Đâu KHÔNG phải là hành vi lừa đảo trên không gian số? A. Gửi tin nhắn nhờ kích vào link bình chọn có yêu cầu nhập thông tin cá nhân. B. Gọi điện thông báo trúng thưởng và yêu cầu nộp tiền vận chuyển. C. Gọi điện để hỗ trợ tư vấn hướng sử dụng sản phẩm của công ty. D. Gửi tin nhắn trên Facebook nhờ giữ khoản tiền lớn, khi nhận tiền có nộp tiền phí vận chuyển. Câu 3: Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ tạm thời dữ liệu trong khi có nguồn điện là A. ROM. B. CPU. C. Bộ nhớ ngoài. D. RAM. Câu 4: Cơ sở dữ liệu được lưu trữ ở A. RAM. B. Cache. C. ROM. D. Đĩa cứng. Câu 5: Cơ sở dữ liệu có bao nhiêu thuộc tính? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 6: Một CSDL được xây dựng phục vụ cho nhiều phần mềm khác nhau thì CSDL đó đảm bảo thuộc tính nào? A. Tính nhất quán. B. Tính toàn vẹn. C. Tính độc lập dữ liệu. D. Tính bảo mật và an toàn dữ liệu. Câu 7: Đâu KHÔNG phải là qui tắc ứng xử trong môi trường số? A. Trách nhiệm. B. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật. C. Khoẻ mạnh. D. An toàn, bảo mật thông tin. Câu 8: Đâu KHÔNG là thành phần của hệ CSDL? A. Hệ QTCSDL. B. Phần mềm trên máy tính. C. CSDL. D. Các phần mềm ứng dụng CSDL. Câu 9: CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng A. các bảng không có quan hệ với nhau. B. một bảng dữ liệu của nhiều đối tượng. C. một bảng dữ liệu của một đối tượng. D. các bảng có quan hệ với nhau. Câu 10: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 101 và 110 là A. 1011. B. 1101. C. 1111. D. 1110. Câu 11: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa là một A. tập hợp các thuộc tính để xác định mỗi hàng trong bảng là duy nhất. B. thuộc tính trong bảng được sử dụng để liên kết với các bảng khác. C. tập hợp các thuộc tính được kết hợp lại để tạo thành một chỉ số tăng dần. D. một tập hợp các bảng trong cơ sở dữ liệu. Câu 12: Với SQL, lệnh tạo một bảng tên Amnhac là A. alter table Amnhac; B. create database Amnhac; C. alter database Amnhac; D. create table Amnhac; Câu 13: Đâu KHÔNG phải là thuộc tính của cơ sở dữ liệu? A. Tính cấu trúc. B. Tính độc lập. C. Tính nhất quán. D. Tính dư thừa. Câu 14: Nếu muốn lưu trữ họ và tên của khách hàng trên trường Tenkh thì ta khai báo rồi chọn kiểu dữ liệu cho Tenkh là A. varchar(150). B. boolean. C. date. D. char(100). Câu 15: Nếu một bảng dữ liệu có khoá ngoài tức là bảng dữ liệu này A. không có quan hệ với bảng nào. B. có hai thuộc tính. C. chỉ có một thuộc tính. D. có quan hệ với một bảng khác. Câu 16: Với SQL, lệnh tạo một CSDL có cú pháp là A. create table ; B. alter database ; C. alter table ; D. create database ;
- Câu 17: Phần mềm nào KHÔNG phải là hệ QTCSDL? A. MySQL. B. MS Access. C. MS Excel. D. SQL Server. Câu 18: Cổng AND có kí hiệu là A. B. C. D. Câu 19: Nhóm chức năng nào của hệ CSDL cho phép người dùng tạo lập cấu trúc bảng của CSDL? A. Định nghĩa dữ liệu. B. Bảo mật, an toàn CSDL. C. Cập nhật dữ liệu. D. Truy xuất dữ liệu. Câu 20: Dữ liệu thuộc CSDL phân tán được lưu trữ A. tập trung trên một máy tính. B. phân tán trên các máy trạm của một mạng máy tính. C. phân tán chỉ trên hai máy tính. D. phân tán trên các ổ đĩa của một máy có nối mạng. Câu 21: Với SQL, lệnh Alter table dùng để làm gì? A. Khởi tạo bảng. B. Khai báo khoá chính. C. Khởi tạo CSDL. D. Thay đổi định nghĩa bảng. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cơ sở dữ liệu KINHDOANH gồm ba bảng Khachhang, Mathang, Hoadon như sau: + Bảng Khachhang gồm các trường: Makhachhang (mã khách hàng), Hoten (họ tên khách hàng), Diachi (địa chỉ khách hàng). Makhachhang Hoten Diachi 1 Hoàng Bình 10 Quang Trung 2 Lê Văn Minh 16 Hàn Thuyên 3 Trần Nam Ninh 123 Bà Triệu 4 Lê Mỹ Lệ 6 Nguyễn Công Trứ + Bảng Mathang gồm các trường: Mamathang (mã mặt hàng), Tenmathang (tên mặt hàng), Dongia (đơn giá). Mamathang Tenmathang Dongia 1 Bút bi 3000 2 Thước kẻ 5000 3 Tẩy 1000 4 Giấy màu 5000 5 Ghim 4500 + Bảng Hoadon: Sodon, Makhachhang (mã khách hàng), Mamathang (mã mặt hàng), Soluong (số lượng), Ngaygiaohang (ngày giao hàng). Sodon Makhachhang Mamathang Soluong Ngaygiaohang 1 1 3 5 2003-05-08 2 1 5 20 2003-04-27 3 3 4 17 2004-09-02 4 2 3 2 2002-06-08 5 3 1 10 2002-02-12 Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Tạo cấu trúc bảng Khachhang. Câu 2: (1 điểm) Chỉ định khoá chính cho bảng Khachhang và tạo khoá ngoài Mamathang cho bảng Hoadon. Câu 3: (1 điểm) Xoá các bản ghi trong bảng Khachhang có Makhachhang = 3. --- HẾT ---
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:...... Mã đề 327 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa là một A. một tập hợp các bảng trong cơ sở dữ liệu. B. tập hợp các thuộc tính để xác định mỗi hàng trong bảng là duy nhất. C. tập hợp các thuộc tính được kết hợp lại để tạo thành một chỉ số tăng dần. D. thuộc tính trong bảng được sử dụng để liên kết với các bảng khác. Câu 2: Cổng AND có kí hiệu là A. B. C. D. Câu 3: Đâu KHÔNG là thành phần của hệ CSDL? A. Các phần mềm ứng dụng CSDL. B. CSDL. C. Phần mềm trên máy tính. D. Hệ QTCSDL. Câu 4: Với SQL, lệnh tạo một bảng tên Amnhac là A. alter database Amnhac; B. create database Amnhac; C. create table Amnhac; D. alter table Amnhac; Câu 5: Nhóm chức năng nào của hệ CSDL cho phép người dùng tạo lập cấu trúc bảng của CSDL? A. Truy xuất dữ liệu. B. Bảo mật, an toàn CSDL. C. Định nghĩa dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 6: Cơ sở dữ liệu có bao nhiêu thuộc tính? A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 7: Với SQL, lệnh tạo một CSDL có cú pháp là A. alter database ; B. alter table ; C. create table ; D. create database ; Câu 8: Đâu KHÔNG phải là thuộc tính của cơ sở dữ liệu? A. Tính nhất quán. B. Tính cấu trúc. C. Tính độc lập. D. Tính dư thừa. Câu 9: Đâu KHÔNG phải là hành vi lừa đảo trên không gian số? A. Gọi điện để hỗ trợ tư vấn hướng sử dụng sản phẩm của công ty. B. Gửi tin nhắn trên Facebook nhờ giữ khoản tiền lớn, khi nhận tiền có nộp tiền phí vận chuyển. C. Gọi điện thông báo trúng thưởng và yêu cầu nộp tiền vận chuyển. D. Gửi tin nhắn nhờ kích vào link bình chọn có yêu cầu nhập thông tin cá nhân. Câu 10: Cơ sở dữ liệu được lưu trữ ở A. Đĩa cứng. B. ROM. C. RAM. D. Cache. Câu 11: Một CSDL được xây dựng phục vụ cho nhiều phần mềm khác nhau thì CSDL đó đảm bảo thuộc tính nào? A. Tính toàn vẹn. B. Tính bảo mật và an toàn dữ liệu. C. Tính nhất quán. D. Tính độc lập dữ liệu. Câu 12: Bản ghi là A. kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. B. một cột của bảng. C. một hàng của bảng. D. tập hợp các thông tin của đối tượng. Câu 13: Dữ liệu thuộc CSDL phân tán được lưu trữ A. phân tán trên các máy trạm của một mạng máy tính. B. phân tán chỉ trên hai máy tính. C. tập trung trên một máy tính. D. phân tán trên các ổ đĩa của một máy có nối mạng. Câu 14: CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng A. các bảng có quan hệ với nhau. B. các bảng không có quan hệ với nhau. C. một bảng dữ liệu của nhiều đối tượng. D. một bảng dữ liệu của một đối tượng. Câu 15: Đâu KHÔNG phải là qui tắc ứng xử trong môi trường số? A. Khoẻ mạnh. B. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật. C. Trách nhiệm. D. An toàn, bảo mật thông tin. Câu 16: Phần mềm nào KHÔNG phải là hệ QTCSDL? A. MS Access. B. SQL Server. C. MySQL. D. MS Excel.
- Câu 17: Với SQL, lệnh Alter table dùng để làm gì? A. Khởi tạo CSDL. B. Khởi tạo bảng. C. Thay đổi định nghĩa bảng. D. Khai báo khoá chính. Câu 18: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 101 và 110 là A. 1011. B. 1101. C. 1110. D. 1111. Câu 19: Nếu muốn lưu trữ họ và tên của khách hàng trên trường Tenkh thì ta khai báo rồi chọn kiểu dữ liệu cho Tenkh là A. varchar(150). B. char(100). C. boolean. D. date. Câu 20: Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ tạm thời dữ liệu trong khi có nguồn điện là A. ROM. B. Bộ nhớ ngoài. C. RAM. D. CPU. Câu 21: Nếu một bảng dữ liệu có khoá ngoài tức là bảng dữ liệu này A. chỉ có một thuộc tính. B. có quan hệ với một bảng khác. C. không có quan hệ với bảng nào. D. có hai thuộc tính. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cơ sở dữ liệu KINHDOANH gồm ba bảng Khachhang, Mathang, Hoadon như sau: + Bảng Khachhang gồm các trường: Makhachhang (mã khách hàng), Hoten (họ tên khách hàng), Diachi (địa chỉ khách hàng). Makhachhang Hoten Diachi 1 Hoàng Bình 10 Quang Trung 2 Lê Văn Minh 16 Hàn Thuyên 3 Trần Nam Ninh 123 Bà Triệu 4 Lê Mỹ Lệ 6 Nguyễn Công Trứ + Bảng Mathang gồm các trường: Mamathang (mã mặt hàng), Tenmathang (tên mặt hàng), Dongia (đơn giá). Mamathang Tenmathang Dongia 1 Bút bi 3000 2 Thước kẻ 5000 3 Tẩy 1000 4 Giấy màu 5000 5 Ghim 4500 + Bảng Hoadon: Sodon, Makhachhang (mã khách hàng), Mamathang (mã mặt hàng), Soluong (số lượng), Ngaygiaohang (ngày giao hàng). Sodon Makhachhang Mamathang Soluong Ngaygiaohang 1 1 3 5 2003-05-08 2 1 5 20 2003-04-27 3 3 4 17 2004-09-02 4 2 3 2 2002-06-08 5 3 1 10 2002-02-12 Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Tạo cấu trúc bảng Khachhang. Câu 2: (1 điểm) Chỉ định khoá chính cho bảng Khachhang và tạo khoá ngoài Mamathang cho bảng Hoadon. Câu 3: (1 điểm) Xoá các bản ghi trong bảng Khachhang có Makhachhang = 3. --- HẾT ---
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:...... Mã đề 512 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Đâu KHÔNG phải là thuộc tính của cơ sở dữ liệu? A. Tính độc lập. B. Tính nhất quán. C. Tính dư thừa. D. Tính cấu trúc. Câu 2: Phần mềm nào KHÔNG phải là hệ QTCSDL? A. MS Excel. B. MySQL. C. SQL Server. D. MS Access. Câu 3: Một CSDL được xây dựng phục vụ cho nhiều phần mềm khác nhau thì CSDL đó đảm bảo thuộc tính nào? A. Tính nhất quán. B. Tính độc lập dữ liệu. C. Tính bảo mật và an toàn dữ liệu. D. Tính toàn vẹn. Câu 4: Đâu KHÔNG phải là qui tắc ứng xử trong môi trường số? A. An toàn, bảo mật thông tin. B. Khoẻ mạnh. C. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật. D. Trách nhiệm. Câu 5: Cơ sở dữ liệu có bao nhiêu thuộc tính? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 6: Dữ liệu thuộc CSDL phân tán được lưu trữ A. phân tán trên các ổ đĩa của một máy có nối mạng. B. tập trung trên một máy tính. C. phân tán trên các máy trạm của một mạng máy tính. D. phân tán chỉ trên hai máy tính. Câu 7: Với SQL, lệnh Alter table dùng để làm gì? A. Thay đổi định nghĩa bảng. B. Khởi tạo bảng. C. Khởi tạo CSDL. D. Khai báo khoá chính. Câu 8: Cổng AND có kí hiệu là A. B. C. D. Câu 9: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 101 và 110 là A. 1011. B. 1101. C. 1111. D. 1110. Câu 10: Bản ghi là A. kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. B. tập hợp các thông tin của đối tượng. C. một hàng của bảng. D. một cột của bảng. Câu 11: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa là một A. thuộc tính trong bảng được sử dụng để liên kết với các bảng khác. B. tập hợp các thuộc tính được kết hợp lại để tạo thành một chỉ số tăng dần. C. một tập hợp các bảng trong cơ sở dữ liệu. D. tập hợp các thuộc tính để xác định mỗi hàng trong bảng là duy nhất. Câu 12: Nếu muốn lưu trữ họ và tên của khách hàng trên trường Tenkh thì ta khai báo rồi chọn kiểu dữ liệu cho Tenkh là A. date. B. varchar(150). C. char(100). D. boolean. Câu 13: Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ tạm thời dữ liệu trong khi có nguồn điện là A. ROM. B. CPU. C. RAM. D. Bộ nhớ ngoài. Câu 14: Đâu KHÔNG phải là hành vi lừa đảo trên không gian số? A. Gọi điện thông báo trúng thưởng và yêu cầu nộp tiền vận chuyển. B. Gửi tin nhắn trên Facebook nhờ giữ khoản tiền lớn, khi nhận tiền có nộp tiền phí vận chuyển. C. Gọi điện để hỗ trợ tư vấn hướng sử dụng sản phẩm của công ty. D. Gửi tin nhắn nhờ kích vào link bình chọn có yêu cầu nhập thông tin cá nhân. Câu 15: Với SQL, lệnh tạo một bảng tên Amnhac là A. alter database Amnhac; B. create table Amnhac; C. create database Amnhac; D. alter table Amnhac;
- Câu 16: Nhóm chức năng nào của hệ CSDL cho phép người dùng tạo lập cấu trúc bảng của CSDL? A. Định nghĩa dữ liệu. B. Truy xuất dữ liệu. C. Bảo mật, an toàn CSDL. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 17: Với SQL, lệnh tạo một CSDL có cú pháp là A. create database ; B. alter database ; C. create table ; D. alter table ; Câu 18: Cơ sở dữ liệu được lưu trữ ở A. ROM. B. Đĩa cứng. C. RAM. D. Cache. Câu 19: Đâu KHÔNG là thành phần của hệ CSDL? A. CSDL. B. Phần mềm trên máy tính. C. Các phần mềm ứng dụng CSDL. D. Hệ QTCSDL. Câu 20: CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng A. các bảng có quan hệ với nhau. B. một bảng dữ liệu của một đối tượng. C. một bảng dữ liệu của nhiều đối tượng. D. các bảng không có quan hệ với nhau. Câu 21: Nếu một bảng dữ liệu có khoá ngoài tức là bảng dữ liệu này A. chỉ có một thuộc tính. B. có quan hệ với một bảng khác. C. có hai thuộc tính. D. không có quan hệ với bảng nào. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cơ sở dữ liệu KINHDOANH gồm ba bảng Khachhang, Mathang, Hoadon như sau: + Bảng Khachhang gồm các trường: Makhachhang (mã khách hàng), Hoten (họ tên khách hàng), Diachi (địa chỉ khách hàng). Makhachhang Hoten Diachi 1 Hoàng Bình 10 Quang Trung 2 Lê Văn Minh 16 Hàn Thuyên 3 Trần Nam Ninh 123 Bà Triệu 4 Lê Mỹ Lệ 6 Nguyễn Công Trứ + Bảng Mathang gồm các trường: Mamathang (mã mặt hàng), Tenmathang (tên mặt hàng), Dongia (đơn giá). Mamathang Tenmathang Dongia 1 Bút bi 3000 2 Thước kẻ 5000 3 Tẩy 1000 4 Giấy màu 5000 5 Ghim 4500 + Bảng Hoadon: Sodon, Makhachhang (mã khách hàng), Mamathang (mã mặt hàng), Soluong (số lượng), Ngaygiaohang (ngày giao hàng). Sodon Makhachhang Mamathang Soluong Ngaygiaohang 1 1 3 5 2003-05-08 2 1 5 20 2003-04-27 3 3 4 17 2004-09-02 4 2 3 2 2002-06-08 5 3 1 10 2002-02-12 Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Tạo cấu trúc bảng Khachhang. Câu 2: (1 điểm) Chỉ định khoá chính cho bảng Khachhang và tạo khoá ngoài Mamathang cho bảng Hoadon. Câu 3: (1 điểm) Xoá các bản ghi trong bảng Khachhang có Makhachhang = 3. --- HẾT ---
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:...... Mã đề 731 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Một CSDL được xây dựng phục vụ cho nhiều phần mềm khác nhau thì CSDL đó đảm bảo thuộc tính nào? A. Tính bảo mật và an toàn dữ liệu. B. Tính toàn vẹn. C. Tính nhất quán. D. Tính độc lập dữ liệu. Câu 2: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 101 và 110 là A. 1111. B. 1110. C. 1011. D. 1101. Câu 3: Cơ sở dữ liệu có bao nhiêu thuộc tính? A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 4: Đâu KHÔNG phải là qui tắc ứng xử trong môi trường số? A. Khoẻ mạnh. B. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật. C. Trách nhiệm. D. An toàn, bảo mật thông tin. Câu 5: Với SQL, lệnh tạo một bảng tên Amnhac là A. alter table Amnhac; B. create table Amnhac; C. alter database Amnhac; D. create database Amnhac; Câu 6: CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng A. một bảng dữ liệu của một đối tượng. B. các bảng có quan hệ với nhau. C. các bảng không có quan hệ với nhau. D. một bảng dữ liệu của nhiều đối tượng. Câu 7: Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ tạm thời dữ liệu trong khi có nguồn điện là A. ROM. B. CPU. C. Bộ nhớ ngoài. D. RAM. Câu 8: Với SQL, lệnh tạo một CSDL có cú pháp là A. alter database ; B. alter table ; C. create table ; D. create database ; Câu 9: Nếu một bảng dữ liệu có khoá ngoài tức là bảng dữ liệu này A. không có quan hệ với bảng nào. B. có hai thuộc tính. C. có quan hệ với một bảng khác. D. chỉ có một thuộc tính. Câu 10: Cổng AND có kí hiệu là A. B. C. D. Câu 11: Nhóm chức năng nào của hệ CSDL cho phép người dùng tạo lập cấu trúc bảng của CSDL? A. Truy xuất dữ liệu. B. Bảo mật, an toàn CSDL. C. Cập nhật dữ liệu. D. Định nghĩa dữ liệu. Câu 12: Với SQL, lệnh Alter table dùng để làm gì? A. Khởi tạo bảng. B. Khởi tạo CSDL. C. Thay đổi định nghĩa bảng. D. Khai báo khoá chính. Câu 13: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa là một A. tập hợp các thuộc tính được kết hợp lại để tạo thành một chỉ số tăng dần. B. một tập hợp các bảng trong cơ sở dữ liệu. C. thuộc tính trong bảng được sử dụng để liên kết với các bảng khác. D. tập hợp các thuộc tính để xác định mỗi hàng trong bảng là duy nhất. Câu 14: Đâu KHÔNG là thành phần của hệ CSDL? A. CSDL. B. Hệ QTCSDL. C. Phần mềm trên máy tính. D. Các phần mềm ứng dụng CSDL. Câu 15: Dữ liệu thuộc CSDL phân tán được lưu trữ A. phân tán chỉ trên hai máy tính. B. tập trung trên một máy tính. C. phân tán trên các máy trạm của một mạng máy tính. D. phân tán trên các ổ đĩa của một máy có nối mạng.
- Câu 16: Nếu muốn lưu trữ họ và tên của khách hàng trên trường Tenkh thì ta khai báo rồi chọn kiểu dữ liệu cho Tenkh là A. boolean. B. date. C. varchar(150). D. char(100). Câu 17: Đâu KHÔNG phải là thuộc tính của cơ sở dữ liệu? A. Tính độc lập. B. Tính cấu trúc. C. Tính dư thừa. D. Tính nhất quán. Câu 18: Đâu KHÔNG phải là hành vi lừa đảo trên không gian số? A. Gọi điện thông báo trúng thưởng và yêu cầu nộp tiền vận chuyển. B. Gửi tin nhắn nhờ kích vào link bình chọn có yêu cầu nhập thông tin cá nhân. C. Gọi điện để hỗ trợ tư vấn hướng sử dụng sản phẩm của công ty. D. Gửi tin nhắn trên Facebook nhờ giữ khoản tiền lớn, khi nhận tiền có nộp tiền phí vận chuyển. Câu 19: Bản ghi là A. kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. B. một cột của bảng. C. tập hợp các thông tin của đối tượng. D. một hàng của bảng. Câu 20: Cơ sở dữ liệu được lưu trữ ở A. Đĩa cứng. B. ROM. C. Cache. D. RAM. Câu 21: Phần mềm nào KHÔNG phải là hệ QTCSDL? A. MS Excel. B. SQL Server. C. MySQL. D. MS Access. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cơ sở dữ liệu KINHDOANH gồm ba bảng Khachhang, Mathang, Hoadon như sau: + Bảng Khachhang gồm các trường: Makhachhang (mã khách hàng), Hoten (họ tên khách hàng), Diachi (địa chỉ khách hàng). Makhachhang Hoten Diachi 1 Hoàng Bình 10 Quang Trung 2 Lê Văn Minh 16 Hàn Thuyên 3 Trần Nam Ninh 123 Bà Triệu 4 Lê Mỹ Lệ 6 Nguyễn Công Trứ + Bảng Mathang gồm các trường: Mamathang (mã mặt hàng), Tenmathang (tên mặt hàng), Dongia (đơn giá). Mamathang Tenmathang Dongia 1 Bút bi 3000 2 Thước kẻ 5000 3 Tẩy 1000 4 Giấy màu 5000 5 Ghim 4500 + Bảng Hoadon: Sodon, Makhachhang (mã khách hàng), Mamathang (mã mặt hàng), Soluong (số lượng), Ngaygiaohang (ngày giao hàng). Sodon Makhachhang Mamathang Soluong Ngaygiaohang 1 1 3 5 2003-05-08 2 1 5 20 2003-04-27 3 3 4 17 2004-09-02 4 2 3 2 2002-06-08 5 3 1 10 2002-02-12 Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Tạo cấu trúc bảng Khachhang. Câu 2: (1 điểm) Chỉ định khoá chính cho bảng Khachhang và tạo khoá ngoài Mamathang cho bảng Hoadon. Câu 3: (1 điểm) Xoá các bản ghi trong bảng Khachhang có Makhachhang = 3. --- HẾT ---
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:...... Mã đề 273 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là A. Bộ nhớ ngoài. B. ROM. C. RAM. D. CPU. Câu 2: Một CSDL có hai bảng mà trên hai bảng đều có cùng một cột DL lưu các giá trị hoàn toàn giống nhau. Như vậy, CSDL đó vi phạm thuộc tính nào? A. Tính nhất quán. B. Tính toàn vẹn. C. Tính độc lập. D. Tính không dư thừa. Câu 3: Đâu KHÔNG phải là hành vi lừa đảo trên không gian số? A. Nhắn tin thông báo trúng thưởng và yêu cầu nộp tiền vận chuyển phần thưởng. B. Nhắn tin để hỏi thăm sức khoẻ bạn và nhờ bạn bình chọn cho con tham gia thi cuộc thi OTE tại trường. C. Gửi tin nhắn trên Messenger nhờ giữ khoản tiền lớn, khi nhận tiền có nộp tiền phí vận chuyển. D. Gọi điện quảng cáo “làm việc online, kiếm tiền thật” và yêu cầu nộp tiền, nhập thông tin cá nhân để mở tài khoản nhận tiền lương. Câu 4: Phần mềm nào là hệ QTCSDL? A. Gimp. B. MS Excel. C. MS Word. D. Oracle. Câu 5: Trong CSDL tài khoản ngân hàng, người không có thẩm quyền không được truy xuất để lấy thông tin cá nhân hay sửa đổi số dư tài khoản của khách hàng. Điều đó thể hiện tính chất gì của CSDL? A. Tính độc lập. B. Tính không dư thừa. C. Tính bảo mật và an toàn. D. Tính nhất quán. Câu 6: Cơ sở dữ liệu là A. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. B. phần mềm giúp tạo lập, lưu trữ, truy xuất và khai thác dữ liệu một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. C. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ tạm thời ở bộ nhớ trong. D. tập hợp các thông tin được lưu trên bộ nhớ của hệ thống máy tính. Câu 7: Có bao nhiêu quy tắc ứng xử trong môi trường số? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 8: CSDL thuộc hệ CSDL tập trung được lưu trữ A. phân tán trên các máy trạm của một mạng máy tính. B. phân tán trên các ổ đĩa của một máy có nối mạng. C. phân tán chỉ trên hai máy tính. D. tập trung trên một máy tính. Câu 9: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, mỗi quan hệ bao gồm A. một bộ và nhiều thuộc tính. B. một bộ dữ liệu. C. nhiều thuộc tính. D. nhiều bộ và nhiều thuộc tính. Câu 10: Với SQL, lệnh Update Set = ; dùng để làm gì? A. Cập nhật dữ liệu cho bảng. B. Thêm dữ liệu cho bảng. C. Truy xuất dữ liệu từ bảng. D. Xoá dữ liệu cho bảng. Câu 11: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 1101 và 1110 là A. 10101. B. 11011. C. 10011. D. 11111. Câu 12: Một hệ cơ sở dữ liệu bao gồm các thành phần A. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và người dùng. B. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và mạng máy tính. C. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm trên máy tính. D. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm ứng dụng CSDL. Câu 13: Nhóm chức năng nào của hệ CSDL cho phép người dùng chỉnh sửa dữ liệu của CSDL? A. Cập nhật dữ liệu. B. Định nghĩa dữ liệu. C. Truy xuất dữ liệu. D. Bảo mật, an toàn CSDL. Câu 14: Với SQL, lệnh tạo một CSDL tên là QLHS là A. alter database QLHS; B. create table QLHS; C. create database QLHS; D. alter table QLHS;
- Câu 15: Cơ sở dữ liệu không thể lưu trữ lâu dài ở A. thẻ nhớ. B. đĩa CD. C. đĩa cứng. D. RAM. Câu 16: Chọn khẳng định ĐÚNG khi nói về khoá và khoá chính trong các khẳng định sau: A. Khoá là tập gồm hai thuộc tính trở lên. B. Một bảng có thể có hoặc không có khoá. C. Khoá là tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt các bộ. D. Dữ liệu trên khoá chính có thể trùng nhau. Câu 17: Mô hình CSDL quan hệ có mấy đặc trưng? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 18: Với SQL, lệnh chỉ định một trường làm khoá chính có cú pháp là A. primary key ; B. foreign table ; C. primary key ; D. foreign key ; Câu 19: Trường là A. một hàng của bảng. B. tập hợp các thông tin của đối tượng. C. một cột của bảng. D. kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Câu 20: Cổng OR có kí hiệu là A. B. C. D. Câu 21: Nếu muốn lưu trữ giới tính của học sinh là Nam hoặc Nữ trên trường Gtinh thì ta khai báo rồi chọn kiểu dữ liệu cho Gtinh là A. varchar(3). B. char(3). C. boolean. D. date. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cơ sở dữ liệu KINHDOANH gồm ba bảng Khachhang, Mathang, Hoadon như sau: + Bảng Khachhang gồm các trường: Makhachhang (mã khách hàng), Hoten (họ tên khách hàng), Diachi (địa chỉ khách hàng). Makhachhang Hoten Diachi 1 Hoàng Bình 10 Quang Trung 2 Lê Văn Minh 16 Hàn Thuyên 3 Trần Nam Ninh 123 Bà Triệu 4 Lê Mỹ Lệ 6 Nguyễn Công Trứ + Bảng Mathang gồm các trường: Mamathang (mã mặt hàng), Tenmathang (tên mặt hàng), Dongia (đơn giá). Mamathang Tenmathang Dongia 1 Bút bi 3000 2 Thước kẻ 5000 3 Tẩy 1000 4 Giấy màu 5000 5 Ghim 4500 + Bảng Hoadon: Sodon, Makhachhang (mã khách hàng), Mamathang (mã mặt hàng), Soluong (số lượng), Ngaygiaohang (ngày giao hàng). Sodon Makhachhang Mamathang Soluong Ngaygiaohang 1 1 3 5 2003-05-08 2 1 5 20 2003-04-27 3 3 4 17 2004-09-02 4 2 3 2 2002-06-08 5 3 1 10 2002-02-12 Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Tạo cấu trúc bảng Mathang. Câu 2: (1 điểm) Chỉ định khoá chính cho bảng Mathang và tạo khoá ngoài Makhachhang cho bảng Hoadon. Câu 3: (1 điểm) Sửa đổi giá trị cột Dongia thành 2000 ở các bản ghi trong bảng Mathang có Mamathang = 3. --- HẾT ---
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:...... Mã đề 417 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Chọn khẳng định ĐÚNG khi nói về khoá và khoá chính trong các khẳng định sau: A. Một bảng có thể có hoặc không có khoá. B. Khoá là tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt các bộ. C. Khoá là tập gồm hai thuộc tính trở lên. D. Dữ liệu trên khoá chính có thể trùng nhau. Câu 2: Nếu muốn lưu trữ giới tính của học sinh là Nam hoặc Nữ trên trường Gtinh thì ta khai báo rồi chọn kiểu dữ liệu cho Gtinh là A. date. B. char(3). C. varchar(3). D. boolean. Câu 3: Đâu KHÔNG phải là hành vi lừa đảo trên không gian số? A. Gọi điện quảng cáo “làm việc online, kiếm tiền thật” và yêu cầu nộp tiền, nhập thông tin cá nhân để mở tài khoản nhận tiền lương. B. Gửi tin nhắn trên Messenger nhờ giữ khoản tiền lớn, khi nhận tiền có nộp tiền phí vận chuyển. C. Nhắn tin thông báo trúng thưởng và yêu cầu nộp tiền vận chuyển phần thưởng. D. Nhắn tin để hỏi thăm sức khoẻ bạn và nhờ bạn bình chọn cho con tham gia thi cuộc thi OTE tại trường. Câu 4: Cơ sở dữ liệu không thể lưu trữ lâu dài ở A. đĩa CD. B. đĩa cứng. C. thẻ nhớ. D. RAM. Câu 5: Với SQL, lệnh Update Set = ; dùng để làm gì? A. Xoá dữ liệu cho bảng. B. Truy xuất dữ liệu từ bảng. C. Cập nhật dữ liệu cho bảng. D. Thêm dữ liệu cho bảng. Câu 6: CSDL thuộc hệ CSDL tập trung được lưu trữ A. phân tán trên các máy trạm của một mạng máy tính. B. phân tán chỉ trên hai máy tính. C. phân tán trên các ổ đĩa của một máy có nối mạng. D. tập trung trên một máy tính. Câu 7: Với SQL, lệnh tạo một CSDL tên là QLHS là A. create database QLHS; B. create table QLHS; C. alter database QLHS; D. alter table QLHS; Câu 8: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, mỗi quan hệ bao gồm A. một bộ dữ liệu. B. nhiều bộ và nhiều thuộc tính. C. một bộ và nhiều thuộc tính. D. nhiều thuộc tính. Câu 9: Cổng OR có kí hiệu là A. B. C. D. Câu 10: Mô hình CSDL quan hệ có mấy đặc trưng? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 11: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 1101 và 1110 là A. 10101. B. 11111. C. 11011. D. 10011. Câu 12: Với SQL, lệnh chỉ định một trường làm khoá chính có cú pháp là A. primary key ; B. foreign key ; C. primary key ; D. foreign table ; Câu 13: Trong CSDL tài khoản ngân hàng, người không có thẩm quyền không được truy xuất để lấy thông tin cá nhân hay sửa đổi số dư tài khoản của khách hàng. Điều đó thể hiện tính chất gì của CSDL? A. Tính bảo mật và an toàn. B. Tính không dư thừa. C. Tính độc lập. D. Tính nhất quán. Câu 14: Cơ sở dữ liệu là A. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. B. tập hợp các thông tin được lưu trên bộ nhớ của hệ thống máy tính. C. phần mềm giúp tạo lập, lưu trữ, truy xuất và khai thác dữ liệu một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. D. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ tạm thời ở bộ nhớ trong.
- Câu 15: Có bao nhiêu quy tắc ứng xử trong môi trường số? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 16: Một hệ cơ sở dữ liệu bao gồm các thành phần A. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và mạng máy tính. B. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm ứng dụng CSDL. C. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và người dùng. D. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm trên máy tính. Câu 17: Phần mềm nào là hệ QTCSDL? A. Oracle. B. MS Excel. C. Gimp. D. MS Word. Câu 18: Nhóm chức năng nào của hệ CSDL cho phép người dùng chỉnh sửa dữ liệu của CSDL? A. Truy xuất dữ liệu. B. Cập nhật dữ liệu. C. Bảo mật, an toàn CSDL. D. Định nghĩa dữ liệu. Câu 19: Một CSDL có hai bảng mà trên hai bảng đều có cùng một cột DL lưu các giá trị hoàn toàn giống nhau. Như vậy, CSDL đó vi phạm thuộc tính nào? A. Tính không dư thừa. B. Tính toàn vẹn. C. Tính nhất quán. D. Tính độc lập. Câu 20: Trường là A. một hàng của bảng. B. một cột của bảng. C. kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. tập hợp các thông tin của đối tượng. Câu 21: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là A. Bộ nhớ ngoài. B. RAM. C. CPU. D. ROM. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cơ sở dữ liệu KINHDOANH gồm ba bảng Khachhang, Mathang, Hoadon như sau: + Bảng Khachhang gồm các trường: Makhachhang (mã khách hàng), Hoten (họ tên khách hàng), Diachi (địa chỉ khách hàng). Makhachhang Hoten Diachi 1 Hoàng Bình 10 Quang Trung 2 Lê Văn Minh 16 Hàn Thuyên 3 Trần Nam Ninh 123 Bà Triệu 4 Lê Mỹ Lệ 6 Nguyễn Công Trứ + Bảng Mathang gồm các trường: Mamathang (mã mặt hàng), Tenmathang (tên mặt hàng), Dongia (đơn giá). Mamathang Tenmathang Dongia 1 Bút bi 3000 2 Thước kẻ 5000 3 Tẩy 1000 4 Giấy màu 5000 5 Ghim 4500 + Bảng Hoadon: Sodon, Makhachhang (mã khách hàng), Mamathang (mã mặt hàng), Soluong (số lượng), Ngaygiaohang (ngày giao hàng). Sodon Makhachhang Mamathang Soluong Ngaygiaohang 1 1 3 5 2003-05-08 2 1 5 20 2003-04-27 3 3 4 17 2004-09-02 4 2 3 2 2002-06-08 5 3 1 10 2002-02-12 Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Tạo cấu trúc bảng Mathang. Câu 2: (1 điểm) Chỉ định khoá chính cho bảng Mathang và tạo khoá ngoài Makhachhang cho bảng Hoadon. Câu 3: (1 điểm) Sửa đổi giá trị cột Dongia thành 2000 ở các bản ghi trong bảng Mathang có Mamathang = 3. --- HẾT ---
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:...... Mã đề 670 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Chọn khẳng định ĐÚNG khi nói về khoá và khoá chính trong các khẳng định sau: A. Một bảng có thể có hoặc không có khoá. B. Khoá là tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt các bộ. C. Dữ liệu trên khoá chính có thể trùng nhau. D. Khoá là tập gồm hai thuộc tính trở lên. Câu 2: Một hệ cơ sở dữ liệu bao gồm các thành phần A. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và người dùng. B. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và mạng máy tính. C. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm ứng dụng CSDL. D. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm trên máy tính. Câu 3: Có bao nhiêu quy tắc ứng xử trong môi trường số? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 4: Đâu KHÔNG phải là hành vi lừa đảo trên không gian số? A. Nhắn tin để hỏi thăm sức khoẻ bạn và nhờ bạn bình chọn cho con tham gia thi cuộc thi OTE tại trường. B. Gọi điện quảng cáo “làm việc online, kiếm tiền thật” và yêu cầu nộp tiền, nhập thông tin cá nhân để mở tài khoản nhận tiền lương. C. Gửi tin nhắn trên Messenger nhờ giữ khoản tiền lớn, khi nhận tiền có nộp tiền phí vận chuyển. D. Nhắn tin thông báo trúng thưởng và yêu cầu nộp tiền vận chuyển phần thưởng. Câu 5: Phần mềm nào là hệ QTCSDL? A. Gimp. B. MS Excel. C. Oracle. D. MS Word. Câu 6: Trong CSDL tài khoản ngân hàng, người không có thẩm quyền không được truy xuất để lấy thông tin cá nhân hay sửa đổi số dư tài khoản của khách hàng. Điều đó thể hiện tính chất gì của CSDL? A. Tính nhất quán. B. Tính độc lập. C. Tính bảo mật và an toàn. D. Tính không dư thừa. Câu 7: Nhóm chức năng nào của hệ CSDL cho phép người dùng chỉnh sửa dữ liệu của CSDL? A. Bảo mật, an toàn CSDL. B. Cập nhật dữ liệu. C. Truy xuất dữ liệu. D. Định nghĩa dữ liệu. Câu 8: Trường là A. tập hợp các thông tin của đối tượng. B. một cột của bảng. C. một hàng của bảng. D. kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Câu 9: Cổng OR có kí hiệu là A. B. C. D. Câu 10: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, mỗi quan hệ bao gồm A. nhiều thuộc tính. B. nhiều bộ và nhiều thuộc tính. C. một bộ và nhiều thuộc tính. D. một bộ dữ liệu. Câu 11: Một CSDL có hai bảng mà trên hai bảng đều có cùng một cột DL lưu các giá trị hoàn toàn giống nhau. Như vậy, CSDL đó vi phạm thuộc tính nào? A. Tính không dư thừa. B. Tính độc lập. C. Tính nhất quán. D. Tính toàn vẹn. Câu 12: Cơ sở dữ liệu là A. tập hợp các thông tin được lưu trên bộ nhớ của hệ thống máy tính. B. phần mềm giúp tạo lập, lưu trữ, truy xuất và khai thác dữ liệu một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. C. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ tạm thời ở bộ nhớ trong. D. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. Câu 13: CSDL thuộc hệ CSDL tập trung được lưu trữ A. phân tán trên các máy trạm của một mạng máy tính. B. phân tán trên các ổ đĩa của một máy có nối mạng. C. phân tán chỉ trên hai máy tính. D. tập trung trên một máy tính. Câu 14: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là A. CPU. B. ROM. C. Bộ nhớ ngoài. D. RAM.
- Câu 15: Nếu muốn lưu trữ giới tính của học sinh là Nam hoặc Nữ trên trường Gtinh thì ta khai báo rồi chọn kiểu dữ liệu cho Gtinh là A. date. B. boolean. C. varchar(3). D. char(3). Câu 16: Với SQL, lệnh chỉ định một trường làm khoá chính có cú pháp là A. primary key ; B. primary key ; C. foreign table ; D. foreign key ; Câu 17: Với SQL, lệnh tạo một CSDL tên là QLHS là A. alter table QLHS; B. alter database QLHS; C. create database QLHS; D. create table QLHS; Câu 18: Với SQL, lệnh Update Set = ; dùng để làm gì? A. Truy xuất dữ liệu từ bảng. B. Xoá dữ liệu cho bảng. C. Thêm dữ liệu cho bảng. D. Cập nhật dữ liệu cho bảng. Câu 19: Mô hình CSDL quan hệ có mấy đặc trưng? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 1101 và 1110 là A. 10011. B. 11011. C. 10101. D. 11111. Câu 21: Cơ sở dữ liệu không thể lưu trữ lâu dài ở A. thẻ nhớ. B. RAM. C. đĩa cứng. D. đĩa CD. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cơ sở dữ liệu KINHDOANH gồm ba bảng Khachhang, Mathang, Hoadon như sau: + Bảng Khachhang gồm các trường: Makhachhang (mã khách hàng), Hoten (họ tên khách hàng), Diachi (địa chỉ khách hàng). Makhachhang Hoten Diachi 1 Hoàng Bình 10 Quang Trung 2 Lê Văn Minh 16 Hàn Thuyên 3 Trần Nam Ninh 123 Bà Triệu 4 Lê Mỹ Lệ 6 Nguyễn Công Trứ + Bảng Mathang gồm các trường: Mamathang (mã mặt hàng), Tenmathang (tên mặt hàng), Dongia (đơn giá). Mamathang Tenmathang Dongia 1 Bút bi 3000 2 Thước kẻ 5000 3 Tẩy 1000 4 Giấy màu 5000 5 Ghim 4500 + Bảng Hoadon: Sodon, Makhachhang (mã khách hàng), Mamathang (mã mặt hàng), Soluong (số lượng), Ngaygiaohang (ngày giao hàng). Sodon Makhachhang Mamathang Soluong Ngaygiaohang 1 1 3 5 2003-05-08 2 1 5 20 2003-04-27 3 3 4 17 2004-09-02 4 2 3 2 2002-06-08 5 3 1 10 2002-02-12 Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Tạo cấu trúc bảng Mathang. Câu 2: (1 điểm) Chỉ định khoá chính cho bảng Mathang và tạo khoá ngoài Makhachhang cho bảng Hoadon. Câu 3: (1 điểm) Sửa đổi giá trị cột Dongia thành 2000 ở các bản ghi trong bảng Mathang có Mamathang = 3. --- HẾT ---
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:...... Mã đề 832 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Đâu KHÔNG phải là hành vi lừa đảo trên không gian số? A. Gửi tin nhắn trên Messenger nhờ giữ khoản tiền lớn, khi nhận tiền có nộp tiền phí vận chuyển. B. Nhắn tin để hỏi thăm sức khoẻ bạn và nhờ bạn bình chọn cho con tham gia thi cuộc thi OTE tại trường. C. Nhắn tin thông báo trúng thưởng và yêu cầu nộp tiền vận chuyển phần thưởng. D. Gọi điện quảng cáo “làm việc online, kiếm tiền thật” và yêu cầu nộp tiền, nhập thông tin cá nhân để mở tài khoản nhận tiền lương. Câu 2: Trường là A. một hàng của bảng. B. một cột của bảng. C. kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. tập hợp các thông tin của đối tượng. Câu 3: Có bao nhiêu quy tắc ứng xử trong môi trường số? A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 4: Trong CSDL tài khoản ngân hàng, người không có thẩm quyền không được truy xuất để lấy thông tin cá nhân hay sửa đổi số dư tài khoản của khách hàng. Điều đó thể hiện tính chất gì của CSDL? A. Tính không dư thừa. B. Tính bảo mật và an toàn. C. Tính nhất quán. D. Tính độc lập. Câu 5: Nếu muốn lưu trữ giới tính của học sinh là Nam hoặc Nữ trên trường Gtinh thì ta khai báo rồi chọn kiểu dữ liệu cho Gtinh là A. date. B. char(3). C. boolean. D. varchar(3). Câu 6: Phần mềm nào là hệ QTCSDL? A. Oracle. B. MS Excel. C. Gimp. D. MS Word. Câu 7: Với SQL, lệnh chỉ định một trường làm khoá chính có cú pháp là A. foreign key ; B. foreign table ; C. primary key ; D. primary key ; Câu 8: Cơ sở dữ liệu là A. tập hợp các thông tin được lưu trên bộ nhớ của hệ thống máy tính. B. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ tạm thời ở bộ nhớ trong. C. phần mềm giúp tạo lập, lưu trữ, truy xuất và khai thác dữ liệu một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. D. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. Câu 9: Với SQL, lệnh Update Set = ; dùng để làm gì? A. Thêm dữ liệu cho bảng. B. Cập nhật dữ liệu cho bảng. C. Xoá dữ liệu cho bảng. D. Truy xuất dữ liệu từ bảng. Câu 10: CSDL thuộc hệ CSDL tập trung được lưu trữ A. phân tán chỉ trên hai máy tính. B. phân tán trên các máy trạm của một mạng máy tính. C. tập trung trên một máy tính. D. phân tán trên các ổ đĩa của một máy có nối mạng. Câu 11: Một CSDL có hai bảng mà trên hai bảng đều có cùng một cột DL lưu các giá trị hoàn toàn giống nhau. Như vậy, CSDL đó vi phạm thuộc tính nào? A. Tính không dư thừa. B. Tính toàn vẹn. C. Tính nhất quán. D. Tính độc lập. Câu 12: Chọn khẳng định ĐÚNG khi nói về khoá và khoá chính trong các khẳng định sau: A. Một bảng có thể có hoặc không có khoá. B. Khoá là tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt các bộ. C. Dữ liệu trên khoá chính có thể trùng nhau. D. Khoá là tập gồm hai thuộc tính trở lên. Câu 13: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 1101 và 1110 là A. 11111. B. 10101. C. 10011. D. 11011. Câu 14: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là A. CPU. B. Bộ nhớ ngoài. C. ROM. D. RAM. Câu 15: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, mỗi quan hệ bao gồm A. một bộ và nhiều thuộc tính. B. nhiều bộ và nhiều thuộc tính. C. nhiều thuộc tính. D. một bộ dữ liệu.
- Câu 16: Cơ sở dữ liệu không thể lưu trữ lâu dài ở A. đĩa cứng. B. RAM. C. thẻ nhớ. D. đĩa CD. Câu 17: Với SQL, lệnh tạo một CSDL tên là QLHS là A. create database QLHS; B. create table QLHS; C. alter database QLHS; D. alter table QLHS; Câu 18: Cổng OR có kí hiệu là A. B. C. D. Câu 19: Một hệ cơ sở dữ liệu bao gồm các thành phần A. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm trên máy tính. B. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và mạng máy tính. C. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm ứng dụng CSDL. D. Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và người dùng. Câu 20: Nhóm chức năng nào của hệ CSDL cho phép người dùng chỉnh sửa dữ liệu của CSDL? A. Truy xuất dữ liệu. B. Bảo mật, an toàn CSDL. C. Định nghĩa dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 21: Mô hình CSDL quan hệ có mấy đặc trưng? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cơ sở dữ liệu KINHDOANH gồm ba bảng Khachhang, Mathang, Hoadon như sau: + Bảng Khachhang gồm các trường: Makhachhang (mã khách hàng), Hoten (họ tên khách hàng), Diachi (địa chỉ khách hàng). Makhachhang Hoten Diachi 1 Hoàng Bình 10 Quang Trung 2 Lê Văn Minh 16 Hàn Thuyên 3 Trần Nam Ninh 123 Bà Triệu 4 Lê Mỹ Lệ 6 Nguyễn Công Trứ + Bảng Mathang gồm các trường: Mamathang (mã mặt hàng), Tenmathang (tên mặt hàng), Dongia (đơn giá). Mamathang Tenmathang Dongia 1 Bút bi 3000 2 Thước kẻ 5000 3 Tẩy 1000 4 Giấy màu 5000 5 Ghim 4500 + Bảng Hoadon: Sodon, Makhachhang (mã khách hàng), Mamathang (mã mặt hàng), Soluong (số lượng), Ngaygiaohang (ngày giao hàng). Sodon Makhachhang Mamathang Soluong Ngaygiaohang 1 1 3 5 2003-05-08 2 1 5 20 2003-04-27 3 3 4 17 2004-09-02 4 2 3 2 2002-06-08 5 3 1 10 2002-02-12 Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Tạo cấu trúc bảng Mathang. Câu 2: (1 điểm) Chỉ định khoá chính cho bảng Mathang và tạo khoá ngoài Makhachhang cho bảng Hoadon. Câu 3: (1 điểm) Sửa đổi giá trị cột Dongia thành 2000 ở các bản ghi trong bảng Mathang có Mamathang = 3. --- HẾT ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn