Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam
- TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TỔ TOÁN - TIN Tên môn: TIN HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 112 Họ, tên thí sinh:..................................................................... lớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM): Thí sinh hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1: (NB 2.1 NB): Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google? A. iCloud B. One Drive C. Dropbox D. Google Drive Câu 2: (NB 4.3). Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là: A. một nhóm các phần mềm. B. một hệ QTCSDL. C. một CSDL. D. một hệ CSDL. Câu 3: (NB.4.1) : Truy xuất dữ liệu là? A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc ra dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo Câu 4: (TH 4.3). Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL? A. Không có CSDL B. Nhiều CSDL C. Mười CSDL D. Một CSDL Câu 5: (NB 3.1) Có mấy nguyên tắc chính để nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 6: (TH 4.2). Dữ liệu cần được tổ chức lưu trữ như thế nào? A. Cùng xây dựng phát triển phần mềm B. Cả hai đáp án trên đều sai C. Độc lập với việc xây dựng phát triển phần mềm D. Cả hai đáp án trên đều đúng Câu 7: (TH 4.3). Hãy chọn đáp án sai. Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung là: A. Chi phí duy trì cao hơn. B. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao. C. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu. D. Thiết kế và triển khai phức tạp. Câu 8: (NB 4.5) Có thể dùng SQL để thao tác trên hệ QTCSDL nào? A. SQL server B. MySQL C. Oracle D. Cả ba đáp án trên đều đúng Trang 1/3 - Mã đề thi 112
- Câu 9: (NB 4.6) Người dùng nhóm 1 có quyền nào sau đây? A. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng B. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa. C. Người dùng không cần khai báo, đăng nhập được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật D. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL Câu 10: (TH 4.5) SQL là? A. Một ngôn ngữ yếu, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống B. Một ngôn ngữ mới, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống C. Một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 11: (TH 5.1) Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây? A. Tính cẩu thả. B. Tính cẩn thận, tỉ mỉ. C. Tính kiên trì. D. Tinh thần ham học. Câu 12: (NB 1.2) Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính? A. Số học và logic B. Bộ điều khiển C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ trong Câu 13: (NB 1.1) Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là A. Microsoft Word. B. Android. C. IOS. D. Windows của Microsoft và MacOS của Apple. Câu 14: (NB 5.1) Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 15: (TH 3.1) Việc mình không đưa thông tin cá nhân lên các trang mạng, thuộc về quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số nào? A. An toàn – bảo mật thông tin B. Lành mạnh C. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật D. An toàn – bảo mật thông tin, lành mạnh Câu 16: (TH 4.6) Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn C. Khống chế số người sử dụng CSDL. D. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng Câu 17: (NB 4.2). Cơ sở dữ liệu có? A. Tính không dư thừa B. Cả ba đáp án trên đều đúng C. Tính độc lập dữ liệu D. Tính cấu trúc Trang 2/3 - Mã đề thi 112
- Câu 18: (NB 4.3). Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây? A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. B. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL. D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. Câu 19: (TH.4.1) Mục đích chính của quản lý thông tin là? A. Đáp án khác B. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định C. Thu thập thông tin D. Lưu trữ dữ liệu Câu 20: (NB 4.2). Cơ sở dữ liệu là? A. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính B. Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính C. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau D. Không là gì cả Câu 21: (TH 4.2). Tình trạng phụ thuộc giữ chương trình và dữ liệu dẫn tới việc? A. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải sửa đổi phần mềm B. Không dẫn đến gì cả C. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm D. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa đổi phần mềm II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1. Em hãy cho 1 ví dụ về một bài toán quản lí cụ thể? (1 điểm) Câu 2. Em hãy lập một bảng thống kê các dữ liệu cần quản lí trong bài toán trên với các số liệu giả định? (1 điểm) Câu 3. Em hãy đưa ra giải pháp hạn chế dư thừa dữ liệu trong cách quản lí bài toán trên? ( 1 điểm) ----------------------------------------------- ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 112
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn