Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
- Trang 121423/3 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC - (Đề có 3 trang) KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu TN) Họ tên : .....................................................Số báo danh : ................... I/ Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. Nhóm người nào sẽ có toàn quyền tuyệt đối với các bảng trong CSDL A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3 D. Nhóm 4 Câu 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây? A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. C. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL. Câu 3. Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính? A. Bộ nhớ trong B. Bộ điều khiển C. Số học và logic D. Bộ nhớ ROM Câu 4. Ở bậc đại học, các chuyên ngành có liên quan nhiều đến nghề quản trị CSDL là: A. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần cứng. B. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần mềm. C. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần cứng. D. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần mềm. Câu 5. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ Câu 6. Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google? A. Google Drive B. iCloud C. One Drive D. Dropbox Câu 7. Người dùng nhóm 1 có quyền nào sau đây? A. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng B. Người dùng không cần khai báo, đăng nhập được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật C. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa. D. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL Câu 8. Khi truy cập internet, một số website yêu cầu người dùng có đăng kí tài khoản mới được download tài liệu, đăng bài viết…Đây là chức năng gì trong số các chức năng, nhiệm vụ (được liệt kê ở dưới) mà người quản trị csdl đảm nhận? A. Giám sát truy cập dữ liệu B. Phân quyền truy cập dữ liệu C. Bảo mật thông tin dữ liệu D. Tổ chức truy cập dữ liệu Câu 9. Cho các modul sau, mô đun Danh sách lớp phải ? A. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học B. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học C. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
- Trang 121423/3 D.Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học Câu 10. Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là A. IOS. B. Windows của Microsoft và MacOS của Apple. C. Android. D. Microsoft Word. Câu 11. Bảng phân quyền cho phép làm gì? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây: A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng B. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. C. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. D. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. Câu 12. Các quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số? A. Chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật, lành mạnh, an toàn - bảo mật thông tin, trách nhiệm B. Kiểm tra ngay, chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật, an toàn - bảo mật thông tin. C. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật, lành mạnh, an toàn - bảo mật thông tin, trách nhiệm D. Chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật. Câu 13. Có mấy nguyên tắc chính để nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 14. ): Khoá chính của bảng Ca sĩ và bảng Bản nhạc là? A. Sid và Aid B. Mid và Aid C. Sid D. Sid và Mid Câu 15. Hãy chọn đáp án sai. Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung là: A. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu. B. Thiết kế và triển khai phức tạp. C. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao. D. Chi phí duy trì cao hơn. Câu 16. Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL? A. Không có CSDL B. Một CSDL C. Nhiều CSDL D. Mười CSDL Câu 17. ). Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là: A. một nhóm các phần mềm. B. một hệ QTCSDL. C. một CSDL. D. một hệ CSDL. Câu 18. Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình hướng đối tượngB. Mô hình phân cấp C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình cơ sỡ quan hệ Câu 19. Việc mình không đưa thông tin cá nhân lên các trang mạng, thuộc về quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số nào? A. Lành mạnh B. An toàn - bảo mật thông tin C. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật D. An toàn - bảo mật thông tin, lành mạnh Câu 20. Công việc nào sau đây do nhà quản trị csdl đảm nhận? A. Cài đặt các phần mềm ứng dụng cho user B. Quét virus và xóa file bị nhiễm virus C. Copy file dữ liệu vào bộ nhớ di động để lưu trữ đề phòng sự cố D. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập Câu 21. Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây? A. Tính cẩu thả. B. Tính kiên trì. C. Tính cẩn thận, tỉ mỉ. D. Tinh thần ham học. Câu 22. Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cấp cho? A. Người tạo lập phần mềm B. Người nắm dữ dữ liệu C. Người truy cập D. Người có thẩm quyền Câu 23. Câu nào sau đây nêu đúng khi nói về khóa ngoài của một bảng? A. Khóa ngoài của một bảng là những trường không phải là khóa chính của bảng này B.Khóa ngoài của một bảng là một tập thuộc tính của bảng này và đồng thời là khóa chính trong bảng khác.
- Trang 121423/3 C. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của một bảng này và không là khóa trong một bảng khác. D. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của bảng này đồng thời cũng là khóa chính của một bảng khác. Câu 24. Câu nào sau đây đúng khi nói về khóa chính của một bảng? A. Ràng buộc khóa là yêu cầu khi nhập dữ liệu cho bảng thì giá trị ở trường khóa không được để trống B. Ràng buộc khóa là yêu cầu các bản ghi trong bảng có giá trị khóa được quy định từ trước. C. Trong một bảng, không thể có hai bản ghi khác nhau có cùng giá trị ở khóa chính. D. Trong một bảng, khóa chính là tập hợp gồm một trường hay một số trường mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất một bản ghi trong bảng Câu 25. Trên các đại lượng logic người ta xây dựng một số các phép toán logic, trong đó phép cộng có kí hiệu là: A. AND B. OR C. NOT D. XOR Câu 26. Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Khống chế số người sử dụng CSDL. B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Ngăn chặn các truy cập không được phép D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn Câu 27. Truy xuất dữ liệu là? A. Lọc ra dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo D. Tìm kiếm dữ liệu Câu 28. Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 II/ Tự luận: (3 điểm ) Cho CSDL KINH DOANH gồm 3 bảng: KHACH_HANG (MaKH, TenKH, DiaChi) MAT_HANG (MaMH, TenMH, DonGia) HOA_DON ( SoHD, MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang) 1/ Viết câu lệnh truy vấn tạo bảng và khóa chính cho bảng KHACH_HANG 2/ Viết câu lệnh truy vấn thêm vào bảng KHACH_HANG hai dòng mới 3/ Hãy viết truy vấn lấy tất cả các dòng từ bảng KHACH_HANG liên kết với bảng HOA_DON theo khóa MaKH, ở mỗi dòng lấy cột TenKH ở bảng KHACH_HANG và MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang ở bảng HOA_DON ---------------------Hết---------------------------
- Trang 121423/3 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC - (Đề có 3 trang) KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu TN) Họ tên : .....................................................Số báo danh : ................... I/ Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. Các quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số? A. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật, lành mạnh, an toàn - bảo mật thông tin, trách nhiệm B. Chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật, lành mạnh, an toàn - bảo mật thông tin, trách nhiệm C. Kiểm tra ngay, chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật, an toàn - bảo mật thông tin. D. Chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật. Câu 2. Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là A. IOS. B. Microsoft Word. C. Windows của Microsoft và MacOS của Apple. D. Android. Câu 3. Ở bậc đại học, các chuyên ngành có liên quan nhiều đến nghề quản trị CSDL là: A. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần cứng. B. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần mềm. C. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần mềm. D. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần cứng. Câu 4. Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây? A. Tính cẩu thả. B. Tinh thần ham học. C. Tính kiên trì. D. Tính cẩn thận, tỉ mỉ. Câu 5. Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình cơ sỡ quan hệ D. Mô hình hướng đối tượng Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Khống chế số người sử dụng CSDL. B. Ngăn chặn các truy cập không được phép C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng Câu 7. Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cấp cho? A. Người tạo lập phần mềm B. Người nắm dữ dữ liệu C. Người truy cập D. Người có thẩm quyền Câu 8. Cho các modul sau, mô đun Danh sách lớp phải ? ## Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học A. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học B. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học ## Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học Câu 9. Việc mình không đưa thông tin cá nhân lên các trang mạng, thuộc về quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số nào? A. An toàn - bảo mật thông tin, lành mạnh B. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật C. Lành mạnh D. An toàn - bảo mật thông tin Câu 10. ): Khoá chính của bảng Ca sĩ và bảng Bản nhạc là?
- Trang 121423/3 A. Mid và Aid B. Sid và Aid C. Sid D. Sid và Mid Câu 11. Hãy chọn đáp án sai. Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung là: A. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao. B. Chi phí duy trì cao hơn. C. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu. D. Thiết kế và triển khai phức tạp. Câu 12. Trên các đại lượng logic người ta xây dựng một số các phép toán logic, trong đó phép cộng có kí hiệu là: A. OR B. NOT C. XOR D. AND Câu 13. Có mấy nguyên tắc chính để nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 14. Câu nào sau đây nêu đúng khi nói về khóa ngoài của một bảng? A.Khóa ngoài của một bảng là một tập thuộc tính của bảng này và đồng thời là khóa chính trong bảng khác. B. Khóa ngoài của một bảng là những trường không phải là khóa chính của bảng này C. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của một bảng này và không là khóa trong một bảng khác. D. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của bảng này đồng thời cũng là khóa chính của một bảng khác. Câu 15. Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL? A. Không có CSDL B. Nhiều CSDL C. Một CSDL D. Mười CSDL Câu 16. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây? A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL. D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL Câu 17. Người dùng nhóm 1 có quyền nào sau đây? A. Người dùng không cần khai báo, đăng nhập được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật B. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng C. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL D. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa. Câu 18. Truy xuất dữ liệu là? A. Sắp xếp dữ liệu B. Tìm kiếm dữ liệu C. Lọc ra dữ liệu D. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo Câu 19. Câu nào sau đây đúng khi nói về khóa chính của một bảng? A. Ràng buộc khóa là yêu cầu khi nhập dữ liệu cho bảng thì giá trị ở trường khóa không được để trống B. Trong một bảng, không thể có hai bản ghi khác nhau có cùng giá trị ở khóa chính. C. Trong một bảng, khóa chính là tập hợp gồm một trường hay một số trường mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất một bản ghi trong bảng D. Ràng buộc khóa là yêu cầu các bản ghi trong bảng có giá trị khóa được quy định từ trước. Câu 20. Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 21. Công việc nào sau đây do nhà quản trị csdl đảm nhận? A. Copy file dữ liệu vào bộ nhớ di động để lưu trữ đề phòng sự cố B. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập C. Quét virus và xóa file bị nhiễm virus D. Cài đặt các phần mềm ứng dụng cho user Câu 22. Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google?
- Trang 121423/3 A. Dropbox B. iCloud C. One Drive D. Google Drive Câu 23. Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính? A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ROM C. Số học và logic D. Bộ điều khiển Câu 24. ). Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là: A. một CSDL. B. một nhóm các phần mềm. C. một hệ CSDL. D. một hệ QTCSDL. Câu 25. Nhóm người nào sẽ có toàn quyền tuyệt đối với các bảng trong CSDL A. Nhóm 4 B. Nhóm 3 C. Nhóm 1 D. Nhóm 2 Câu 26. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ Câu 27. Khi truy cập internet, một số website yêu cầu người dùng có đăng kí tài khoản mới được download tài liệu, đăng bài viết…Đây là chức năng gì trong số các chức năng, nhiệm vụ (được liệt kê ở dưới) mà người quản trị csdl đảm nhận? A. Bảo mật thông tin dữ liệu B. Phân quyền truy cập dữ liệu C. Giám sát truy cập dữ liệu D. Tổ chức truy cập dữ liệu Câu 28. Bảng phân quyền cho phép làm gì? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây: A. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. C. Phân các quyền truy cập đối với người dùng D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. II/ Tự luận: (3 điểm ) Cho CSDL KINH DOANH gồm 3 bảng: KHACH_HANG (MaKH, TenKH, DiaChi) MAT_HANG (MaMH, TenMH, DonGia) HOA_DON ( SoHD, MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang) 1/ Viết câu lệnh truy vấn tạo bảng và khóa chính cho bảng KHACH_HANG 2/ Viết câu lệnh truy vấn thêm vào bảng KHACH_HANG hai dòng mới 3/ Hãy viết truy vấn lấy tất cả các dòng từ bảng KHACH_HANG liên kết với bảng HOA_DON theo khóa MaKH, ở mỗi dòng lấy cột TenKH ở bảng KHACH_HANG và MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang ở bảng HOA_DON ---------------------Hết---------------------------
- Trang 121423/3 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC - (Đề có 3 trang) KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu TN) Họ tên : .....................................................Số báo danh : ................... I/ Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. Truy xuất dữ liệu là? A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc ra dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo Câu 2. Nhóm người nào sẽ có toàn quyền tuyệt đối với các bảng trong CSDL A. Nhóm 1 B. Nhóm 3 C. Nhóm 4 D. Nhóm 2 Câu 3. Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 4. Khi truy cập internet, một số website yêu cầu người dùng có đăng kí tài khoản mới được download tài liệu, đăng bài viết…Đây là chức năng gì trong số các chức năng, nhiệm vụ (được liệt kê ở dưới) mà người quản trị csdl đảm nhận? A. Giám sát truy cập dữ liệu B. Bảo mật thông tin dữ liệu C. Phân quyền truy cập dữ liệu D. Tổ chức truy cập dữ liệu Câu 5. Cho các modul sau, mô đun Danh sách lớp phải ? ## Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học A. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học B. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học ## Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học Câu 6. Người dùng nhóm 1 có quyền nào sau đây? A. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng B. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL C. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa. D. Người dùng không cần khai báo, đăng nhập được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật Câu 7. Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính? A. Bộ điều khiển B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ trong D. Số học và logic Câu 8. Câu nào sau đây đúng khi nói về khóa chính của một bảng? A. Ràng buộc khóa là yêu cầu khi nhập dữ liệu cho bảng thì giá trị ở trường khóa không được để trống B. Trong một bảng, không thể có hai bản ghi khác nhau có cùng giá trị ở khóa chính. C. Trong một bảng, khóa chính là tập hợp gồm một trường hay một số trường mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất một bản ghi trong bảng D. Ràng buộc khóa là yêu cầu các bản ghi trong bảng có giá trị khóa được quy định từ trước. Câu 9. Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL? A. Nhiều CSDL B. Một CSDL C. Không có CSDL D. Mười CSDL Câu 10. Công việc nào sau đây do nhà quản trị csdl đảm nhận? A. Quét virus và xóa file bị nhiễm virus B. Copy file dữ liệu vào bộ nhớ di động để lưu trữ đề phòng sự cố
- Trang 121423/3 C. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập D. Cài đặt các phần mềm ứng dụng cho user Câu 11. Bảng phân quyền cho phép làm gì? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây: A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng B. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. C. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. Câu 12. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu B. Phần mềm Microsoft Access C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ D. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ Câu 13. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây? A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL. Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Khống chế số người sử dụng CSDL. D. Ngăn chặn các truy cập không được phép Câu 15. Ở bậc đại học, các chuyên ngành có liên quan nhiều đến nghề quản trị CSDL là: A. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần cứng. B. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần mềm. C. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần mềm. D. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần cứng. Câu 16. Câu nào sau đây nêu đúng khi nói về khóa ngoài của một bảng? A. Khóa ngoài của một bảng là những trường không phải là khóa chính của bảng này B. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của một bảng này và không là khóa trong một bảng khác. C. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của bảng này đồng thời cũng là khóa chính của một bảng khác. D.Khóa ngoài của một bảng là một tập thuộc tính của bảng này và đồng thời là khóa chính trong bảng khác. Câu 17. Có mấy nguyên tắc chính để nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 18. Hãy chọn đáp án sai. Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung là: A. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu. B. Chi phí duy trì cao hơn. C. Thiết kế và triển khai phức tạp. D. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao. Câu 19. Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là A. IOS. B. Android. C. Microsoft Word. D. Windows của Microsoft và MacOS của Apple. Câu 20. Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây? A. Tính cẩu thả. B. Tính cẩn thận, tỉ mỉ. C. Tính kiên trì. D. Tinh thần ham học. Câu 21. Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cấp cho? A. Người có thẩm quyền B. Người nắm dữ dữ liệu C. Người truy cập D. Người tạo lập phần mềm Câu 22. Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình dữ liệu quan hệ B. Mô hình phân cấp C. Mô hình cơ sỡ quan hệ D. Mô hình hướng đối tượng Câu 23. Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google? A. iCloud B. Google Drive C. One Drive D. Dropbox Câu 24. ): Khoá chính của bảng Ca sĩ và bảng Bản nhạc là?
- Trang 121423/3 A. Sid và Aid B. Mid và Aid C. Sid và Mid D. Sid Câu 25. Việc mình không đưa thông tin cá nhân lên các trang mạng, thuộc về quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số nào? A. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật B.An toàn - bảo mật thông tin C. An toàn - bảo mật thông tin, lành mạnh D. Lành mạnh Câu 26. ). Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là: A. một nhóm các phần mềm. B. một CSDL. C. một hệ QTCSDL. D. một hệ CSDL. Câu 27. Các quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số? A. Chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật. B. Kiểm tra ngay, chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật, an toàn - bảo mật thông tin. C. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật, lành mạnh, an toàn - bảo mật thông tin, trách nhiệm D. Chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật, lành mạnh, an toàn - bảo mật thông tin, trách nhiệm Câu 28. Trên các đại lượng logic người ta xây dựng một số các phép toán logic, trong đó phép cộng có kí hiệu là: A. AND B. OR C. XOR D. NOT II/ Tự luận: (3 điểm ) Cho CSDL KINH DOANH gồm 3 bảng: KHACH_HANG (MaKH, TenKH, DiaChi) MAT_HANG (MaMH, TenMH, DonGia) HOA_DON ( SoHD, MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang) 1/ Viết câu lệnh truy vấn tạo bảng và khóa chính cho bảng KHACH_HANG 2/ Viết câu lệnh truy vấn thêm vào bảng KHACH_HANG hai dòng mới 3/ Hãy viết truy vấn lấy tất cả các dòng từ bảng KHACH_HANG liên kết với bảng HOA_DON theo khóa MaKH, ở mỗi dòng lấy cột TenKH ở bảng KHACH_HANG và MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang ở bảng HOA_DON ---------------------Hết---------------------------
- Trang 121423/3 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC - (Đề có 3 trang) KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu TN) Họ tên : .....................................................Số báo danh : ................... I/ Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. Trên các đại lượng logic người ta xây dựng một số các phép toán logic, trong đó phép cộng có kí hiệu là: A. AND B. NOT C. OR D. XOR Câu 2. Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL? A. Mười CSDL B. Nhiều CSDL C. Không có CSDL D. Một CSDL Câu 3. Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 4. Người dùng nhóm 1 có quyền nào sau đây? A. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL B. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng C. Người dùng không cần khai báo, đăng nhập được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật D. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa. Câu 5. Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính? A. Bộ điều khiển B. Bộ nhớ trong C. Bộ nhớ ROM D. Số học và logic Câu 6. Truy xuất dữ liệu là? A. Sắp xếp dữ liệu B. Lọc ra dữ liệu C. Tìm kiếm dữ liệu D. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo Câu 7. Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là A. Microsoft Word. B. IOS. C. Windows của Microsoft và MacOS của Apple. D. Android. Câu 8. Nhóm người nào sẽ có toàn quyền tuyệt đối với các bảng trong CSDL A. Nhóm 4 B. Nhóm 1 C. Nhóm 2 D. Nhóm 3 Câu 9. Công việc nào sau đây do nhà quản trị csdl đảm nhận? A. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập B. Copy file dữ liệu vào bộ nhớ di động để lưu trữ đề phòng sự cố C. Quét virus và xóa file bị nhiễm virus D. Cài đặt các phần mềm ứng dụng cho user Câu 10. ): Khoá chính của bảng Ca sĩ và bảng Bản nhạc là? A. Mid và Aid B. Sid và Aid C. Sid D. Sid và Mid Câu 11. Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây? A. Tính cẩu thả. B. Tính kiên trì. C. Tính cẩn thận, tỉ mỉ. D. Tinh thần ham học. Câu 12. Hãy chọn đáp án sai. Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung là: A. Chi phí duy trì cao hơn. B. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao. C. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu.
- Trang 121423/3 D. Thiết kế và triển khai phức tạp. Câu 13. Cho các modul sau, mô đun Danh sách lớp phải ? ## Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học A. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học B. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học ## Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học Câu 14. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây? A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL. C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL Câu 15. Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình hướng đối tượngB. Mô hình cơ sỡ quan hệ C. Mô hình phân cấp D. Mô hình dữ liệu quan hệ Câu 16. Bảng phân quyền cho phép làm gì? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây: A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng B. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. D. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. Câu 17. Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B. Khống chế số người sử dụng CSDL. C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng D. Ngăn chặn các truy cập không được phép Câu 18. Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google? A. One Drive B. iCloud C. Google Drive D. Dropbox Câu 19. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm Microsoft Access B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu D. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ Câu 20. Câu nào sau đây nêu đúng khi nói về khóa ngoài của một bảng? A.Khóa ngoài của một bảng là một tập thuộc tính của bảng này và đồng thời là khóa chính trong bảng khác. B. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của bảng này đồng thời cũng là khóa chính của một bảng khác. C. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của một bảng này và không là khóa trong một bảng khác. D. Khóa ngoài của một bảng là những trường không phải là khóa chính của bảng này Câu 21. Việc mình không đưa thông tin cá nhân lên các trang mạng, thuộc về quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số nào? A. An toàn - bảo mật thông tin, lành mạnh B. Lành mạnh C. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật D. An toàn - bảo mật thông tin Câu 22. Câu nào sau đây đúng khi nói về khóa chính của một bảng? A. Trong một bảng, không thể có hai bản ghi khác nhau có cùng giá trị ở khóa chính. B. Ràng buộc khóa là yêu cầu khi nhập dữ liệu cho bảng thì giá trị ở trường khóa không được để trống C. Ràng buộc khóa là yêu cầu các bản ghi trong bảng có giá trị khóa được quy định từ trước. D. Trong một bảng, khóa chính là tập hợp gồm một trường hay một số trường mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất một bản ghi trong bảng
- Trang 121423/3 Câu 23. Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cấp cho? A. Người nắm dữ dữ liệu B. Người có thẩm quyền C. Người tạo lập phần mềmD. Người truy cập Câu 24. Ở bậc đại học, các chuyên ngành có liên quan nhiều đến nghề quản trị CSDL là: A. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần cứng. B. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần mềm. C. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần mềm. D. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần cứng. Câu 25. Có mấy nguyên tắc chính để nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 26. Khi truy cập internet, một số website yêu cầu người dùng có đăng kí tài khoản mới được download tài liệu, đăng bài viết…Đây là chức năng gì trong số các chức năng, nhiệm vụ (được liệt kê ở dưới) mà người quản trị csdl đảm nhận? A. Giám sát truy cập dữ liệu B. Tổ chức truy cập dữ liệu C. Bảo mật thông tin dữ liệu D. Phân quyền truy cập dữ liệu Câu 27. ). Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là: A. một CSDL. B. một hệ QTCSDL. C. một nhóm các phần mềm. D. một hệ CSDL. Câu 28. Các quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số? A. Chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật, lành mạnh, an toàn - bảo mật thông tin, trách nhiệm B. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật, lành mạnh, an toàn - bảo mật thông tin, trách nhiệm C. Kiểm tra ngay, chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật, an toàn - bảo mật thông tin. D. Chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật. II/ Tự luận: (3 điểm ) Cho CSDL KINH DOANH gồm 3 bảng: KHACH_HANG (MaKH, TenKH, DiaChi) MAT_HANG (MaMH, TenMH, DonGia) HOA_DON ( SoHD, MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang) 1/ Viết câu lệnh truy vấn tạo bảng và khóa chính cho bảng KHACH_HANG 2/ Viết câu lệnh truy vấn thêm vào bảng KHACH_HANG hai dòng mới 3/ Hãy viết truy vấn lấy tất cả các dòng từ bảng KHACH_HANG liên kết với bảng HOA_DON theo khóa MaKH, ở mỗi dòng lấy cột TenKH ở bảng KHACH_HANG và MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang ở bảng HOA_DON ---------------------Hết---------------------------
- Trang 121423/3 Sở GD-ĐT Quangr nam Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2022-2023 Trường THPT Bình Phú Môn: Tin Hoc Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 142 01. - - - ~ 08. - / - - 15. ; - - - 22. - - - ~ 02. ; - - - 09. - / 16. - - = - 23. - / - - 03. - - = - 10. - / - - 17. - - - ~ 24. - - = - 04. - / - - 11. ; - - - 18. - - = - 25. - / - - 05. - - - ~ 12. - - = - 19. - / - - 26. ; - - - 06. ; - - - 13. - - - ~ 20. - - - ~ 27. - - = - 07. - / - - 14. ; - - - 21. ; - - - 28. - - - ~ Đáp án mã đề: 176 01. ; - - - 08. - / 15. - / - - 22. - - - ~ 02. - - = - 09. - - - ~ 16. - - - ~ 23. - - = - 03. - - = - 10. - / - - 17. ; - - - 24. - - = - 04. ; - - - 11. - - = - 18. - - - ~ 25. ; - - - 05. - / - - 12. ; - - - 19. - / - - 26. - - - ~ 06. ; - - - 13. - - - ~ 20. - - = - 27. - / - - 07. - - - ~ 14. ; - - - 21. - / - - 28. - - = - Đáp án mã đề: 210 01. - - - ~ 08. - / - - 15. - / - - 22. ; - - - 02. - - = - 09. ; - - - 16. - - - ~ 23. - / - - 03. - / - - 10. - - = - 17. - / - - 24. ; - - - 04. - - = - 11. ; - - - 18. ; - - - 25. - / - - 05. - / 12. - - = - 19. - - - ~ 26. - - - ~ 06. - - - ~ 13. - - = - 20. ; - - - 27. - - = - 07. - - - ~ 14. - - = - 21. ; - - - 28. - / - -
- Trang 121423/3 Đáp án mã đề: 244 01. - - = - 08. ; - - - 15. - - - ~ 22. ; - - - 02. - / - - 09. ; - - - 16. ; - - - 23. - / - - 03. ; - - - 10. - / - - 17. - / - - 24. - / - - 04. - - = - 11. ; - - - 18. - - = - 25. - - = - 05. - - - ~ 12. - - = - 19. - / - - 26. - - - ~ 06. - - - ~ 13. - / 20. ; - - - 27. - - - ~ 07. - - = - 14. - - - ~ 21. - - - ~ 28. - / - -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn