Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN – TIN Môn: Tin học – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 227 (Đề gồm có 4 trang) Câu 1: Mục đích cuối cùng của việc tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ là gì? A. Phục vụ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí công việc của người có trách nhiệm. B. Tạo ra bộ hồ sơ hoàn chỉnh cho nhiều người cùng sử dụng. C. Làm cho công việc của người quản lí được thuận tiện hơn. D. Nhằm giúp người thiết kế tạo hồ sơ có thể sử dụng được lâu dài. Câu 2: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Tạo thêm các nút lệnh B. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu C. Thêm một bản ghi mới D. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL B. Ngôn ngữ C, Java, C++ C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Ngôn ngữ lập trình Pascal Câu 4: Trong đối tượng biểu mẫu, biểu tượng nào dùng để tạo nút lệnh: A. B. C. D. Câu 5: Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn đối tượng Form rồi nháy đúp vào Create form by using wizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ là: A. (2) (5) (4) (3) (1) B. (2) (3) (4) (5) (1) C. (5) (2) (3) (4) (1) D. (2) (5) (3) (4) (1) Câu 6: Trong khi tạo cấu trúc bảng, tại trường DiemToan, muốn tạo điểm số có 1 chữ số thập phân, tại dòng Decimal place ta chọn giá trị: A. 1 B. 0 C. 2 D. Auto Câu 7: Thành phần cơ sở của Access là: A. Record B. Field name C. Table D. Field Câu 8: Chọn phát biểu đúng khi nói về khóa chính và bảng (được thiết kế tốt) trong Access? A. Một bảng có nhiều khóa chính B. Bảng không cần có khóa chính C. Một bảng phải có một khóa chính D. Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber Câu 9: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Data Type B. Description C. Field Type D. Field Properties Trang 1/4 - Mã đề 227
- Câu 10: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ biểu mẫu B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế độ thiết kế D. Chế độ bảng từ Câu 11: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện: A. Tại trường Giới Tính ta chọn ô có giá trị là “Nam”, rồi nháy nút B. Nháy nút , rồi gõ “Nam” trên trường Giới Tính, sau đó nháy nút C. Trên trường Giới Tính ta nháy nút D. Nháy nút , rồi gõ “Nam” trên trường Giới Tính, sau đó nháy nút Câu 12: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert .... A. New Rows B. Rows C. Record D. New Record Câu 13: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách: A. Người dùng tự thiết kế B. Dùng các mẫu dựng sẵn C. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên D. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ Câu 14: Các bước xây dựng CSDL gồm có: A. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế. B. Thiết kế Kiểm thử Phát triển. C. Thiết kế Khảo sát Xây dựng. D. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử. Câu 15: Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút: A. B. C. D. Câu 16: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng: A. Report B. Form C. Query D. Table Câu 17: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL: A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL D. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ Câu 18: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/Open/chọn tên CSDL/Open B. File/New/Blank Database/Create C. Create Table in Design View D. Create table by using wizard Câu 19: Các thành phần của hệ CSDL gồm: A. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. B. CSDL, hệ quản trị CSDL và các thiết bị vật lí khai thác CSDL. C. CSDL, hệ quản trị CSDL và các PM ứng dụng khai thác CSDL đó. D. Hệ quản trị CSDL, các phần mềm và CSDL. Câu 20: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại. Điều này có nghĩa là: A. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự B. Access báo lỗi C. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự Câu 21: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: A. Sửa cấu trúc bảng B. Tính toán cho các trường tính toán C. Lập báo cáo D. Xem, nhập và sửa dữ liệu Câu 22: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị Trang 2/4 - Mã đề 227
- trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút: A. B. C. D. Câu 23: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Edit/ Sort Ascending B. Insert/New Record C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Descending Câu 24: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm: A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính B. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính. C. Đều là phần mềm máy tính. D. Đều là phần cứng máy tính. Câu 25: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng: A. Field Size B. Field Name C. Description D. Data Type Câu 26: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3) (1) B. (3) (2) (1) C. (3) (2) D. (3) (1) (2) Câu 27: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A. Bấm Enter B. Click vào nút C. Click vào nút D. Click vào nút Câu 28: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút B. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế C. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế Câu 29: Khi tạo bảng, trường “DiemTin” có kiểu dữ liệu là Number. Để nhập điểm có tối đa 2 chữ số, ta thực hiện: A. Tại Scale: gõ 99.9 B. Tại Decimal Places: gõ 99.9 C. Tại Precision: gõ 18 D. Tại Field size: gõ 20 Câu 30: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu B. Bảng hoặc mẫu hỏi C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo D. Bảng hoặc báo cáo Câu 31: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được: A. Hệ quản trị CSDL. B. Máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng WAN. C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính. D. Cơ sở dữ liệu và mạng cục bộ LAN. Câu 32: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn: A. Create form by using Wizard B. Create form by Design View C. Create form in Design View D. Create form with using Wizard Câu 33: Để tìm tất cả các học sinh nữ (kiểu Text) có điểm Tin từ 8 trở xuống, ta nhập điều kiện gì trong hộp thoại Lọc theo mẫu: A. Tại trường GioiTinh nhập “Nữ”, tại trường Tin nhập
- Câu 34: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Sửa đổi dữ liệu B. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu D. Nhập và sửa dữ liệu Câu 35: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+H: A. Mở hộp thoại Sort B. Mở hộp thoại Font C. Mở hộp thoại Find and Replace D. Mở hộp thoại Filter Câu 36: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường: A. 525 B. 255 C. 552 D. Giới hạn bởi bộ nhớ Câu 37: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo Câu 38: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Insert → Delete Rows rồi chọn Yes. B. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes. C. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes. D. Chọn Insert → Delete Field rồi chọn Yes. Câu 39: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 40: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Tìm kiếm một hồ sơ. B. Sửa tên trong một hồ sơ. C. Xóa thông tin một hồ sơ. D. Bổ sung thêm 2 hồ sơ. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 227
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn