intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên” được chia sẻ trên đây. Hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên

  1. Trường THPT Trần Phú KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 12 ---**--- NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề thi có 4 trang) MÔN: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ............................................................................ ............. Câu 1. Trong Access, một CSDL thường là: A. Một tệp B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau C. Một tập hợp các số liệu D. Một sản phẩm phần mềm Câu 2. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Number B. Currency C. Date/time D. Text Câu 3. Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu dành cho: A. Các máy tính trong mạng diện rộng. B. Các máy tính mạng cục bộ. C. Hệ thống máy chủ. D. Các máy tính mạng toàn cầu. Câu 4. Thao tác nào sau đây KHÔNG là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng D. Thêm bản ghi Câu 5. Hãy sắp xếp các thao tác sau theo trình tự đúng để tạo cấu trúc bảng: (1): Gõ tên trường vào cột Field Name (2): Nháy đúp Create table in Design view (3): Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data type (4): Chỉ định khóa chính (5): Lưu cấu trúc bảng A. 4 3 1 2 5 B. 1 2 3 4 5 C. 2 1 3 4 5 D. 1 2 3 5 4 Câu 6. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng C. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. D. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi Câu 7. Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Lưu lại kết quả sắp xếp (3) Chọn trường cần sắp xếp Trình tự các thao tác để thực hiện được việc sắp xếp tăng dần khi bảng đang ở chế độ trang dữ liệu là: A. (3) → (2) → (1) B. (3) → (1) → (2) C. (1) → (2)→(3) D. (2)→(3) → (1) Câu 8. Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F: A. Mở hộp thoại Find and Replace B. Mở hộp thoại Sort C. Mở hộp thoại Filter D. Mở hộp thoại Font Câu 9. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu của CSDL B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 10. Một hệ QT CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ Mã đề 101 Trang 1/4
  2. C. Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDL D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác Câu 11. Để tạo CSDL mới ta thực hiện: chọn lệnh File →New rồi chọn Blank Database khi đó xuất hiện hộp thoại File New Database sau đó tiếp theo là gì? A. Chọn vị trí lưu tệp và nhập tên tệp CSDL mới B. Nháy vào nút Create để xác nhận tạo tệp và chọn đối tượng làm việc. C. Chọn vị trí lưu tệp D. CSDL đã có các bảng dữ liệu thì các bảng đó sẽ xuất hiện trên trang bảng. Câu 12. Trong Access có mấy chế độ làm việc với các đối tượng: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL: A. Người thiết kế CSDL B. Người QTCSDL C. Người lập trình ứng dụng D. Người dùng cuối Câu 14. Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn nút lệnh nào sau đây? A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Nháy nút Câu 15. Điền vào …. cho thích hợp: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các…….có liên quan với nhau, chứa….. của một tổ chức nào đó được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. A. dữ liệu - dữ liệu B. thông tin - dữ liệu C. thông tin - thông tin D. dữ liệu - thông tin Câu 16. Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy nút trên thanh công cụ rồi chọn Yes B. Chọn Flie → Delete Record rồi chọn Yes C. Nháy nút trên thanh công cụ rồi chọn Yes D. Nháy nút trên thanh công cụ rồi chọn Yes. Câu 17. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. B. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý. Câu 18. Trong Access có CSDL bài toán quản lí học sinh. Muốn hiển thị các học sinh có tên là “An” và điểm Toán>=8.0 thì ta chọn cách nào trong các cách sau: A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn B. Tìm kiếm C. Lọc theo mẫu D. Sắp xếp Câu 19. Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL: A. CSDL chứa hệ QTCSDL B. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính còn CSDL là dữ liệu lưu máy tính C. CSDL chứa hệ QTCSDL D. CSDL là phần mềm máy tính còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính Câu 20. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Trường khóa chính có thể để trống B. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber C. Trường khóa chính có thể nhận giá trị giống nhau D. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị giống nhau hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính Câu 21. Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là: A. Phần tên và phần tính chất B. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi C. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE) Mã đề 101 Trang 1/4
  3. D. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường Câu 22. Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (3) Chọn Create > Form Wizard (4) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ là: A. (2)  (3)  (4)  (1) B. (3)  (4)  (2)  (1) C. (1)  (2)  (3)  (4) D. (2)  (4)  (3)  (1) Câu 23. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán B. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn C. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT D. Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi Câu 24. Bảng KHACH_HANG và HOA_DON trong CSDL KINH_DOANH được nối với nhau thông qua trường: MA_KHACH_HANG theo quan hệ 1 - nhiều. Khi nhập dữ liệu vào bảng ta phải nhập theo thứ tự sau: A. Bảng KHACH_HANG → SAN_PHAM B. Bảng HOA_DON → KHACH_HANG C. Bảng HOA_DON → SAN_PHAM D. Bảng KHACH_HANG → HOA_DON Câu 25. Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text B. Currency C. Longint D. Memo Câu 26. Các mối liên kết được thể hiện trong cửa sổ nào sau đây: A. Relationships B. Edit Relationships C. Show Table D. Table Câu 27. Bảng DIEM có các trường MIENG, 15PHUT, MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ bằng hoặc trên 8, thì trên dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] > [7]; [HOC_KY] >= [8] B. MOT_TIET > 7; HOC_KY >= 8 C. [MOT_TIET] > "7"; [HOC_KY] >= "8" D. [MOT_TIET] > 7; [HOC_KY] >= 8 Câu 28. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo liên kết giữa các bảng: (1) Chọn nút Create (2) Chọn nút (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết A. (2) (1) (3) (4) B. (1) (2) (3) (4) C. (1) (3) (4) (2) D. (2) (3) (4) (1) Câu 29. Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải: A. Xác định hành động cho biểu mẫu đó B. Nhập tên cho biểu mẫu C. Xác định dữ liệu nguồn D. Chọn bố cục cho biểu mẫu Câu 30. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: A. Sửa cấu trúc bảng B. Lập báo cáo C. Tính toán cho các trường tính toán D. Xem, nhập và sửa dữ liệu Câu 31. Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện A. Edit – Print B. File – Print C. Windows – Print D. Tools – Print Câu 32. Trong Access muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create Form Design B. Create Form C. Create Form Wizard D. Create Wizard Form Câu 33. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT B. Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn Mã đề 101 Trang 1/4
  4. D. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán Câu 34. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 C. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 Câu 35. Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế: (1) Nháy nút (2) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (3) Nháy đúp vào Create query in Design view (4) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE (5) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi A. (1)  (2)  (3)  (4)  (5) B. (3)  (4)  (5)  (1)  (2) C. (3)  (2)  (5)  (4)  (1) D. (5)  (4)  (3)  (2)  (1) Câu 36. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là: A. Ngôn ngữ bậc cao B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin C. Ngôn ngữ SQL D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin Câu 37. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm hai hồ sơ B. Sửa tên trong một hồ sơ. C. Thống kê và lập báo cáo D. Xóa một hồ sơ Câu 38. Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra: A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác B. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo D. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác Câu 39. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để xác định trường cần sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm, ta thao tác vào dòng nào trong lưới QBE? A. Field B. Show C. Sort D. Criteria Câu 40. Để tạo liên kết giữa hai bảng thì: A. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu C. Trường liên kết của hai bảng phải khác kiểu dữ liệu D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2