Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC - LỚP: 6 NĂM HỌC : 2021-2022 Chủ đề Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận thấp dụng cao Chủ đề 1: Máy tính và Thông tin, dữ liệu, xử Phân biệt Tính cộng đồng. lí thông tin, thông tin thông tin, dữ dung ( 6 tiết) trong máy tính diệu, vật mang lượng tin. chứa dữ liệu Số câu: 9 1 1 11 Số điểm: 2,25đ 0,5đ 1,0đ 3,75đ Tỉ lệ: 22,5% 5,0% 10,0% 37,5% Chủ đề 2: Mạng máy Đặc điểm Internet. Một số thông Mạng tính và Internet tin về mạng và Internet ( 4 tiết ) Internet Số câu: 2 4 3 9 Số điểm: 0,5đ 1,0đ 1,0đ 2,5đ Tỉ lệ: 5,0% 10,0% 10,0% 25,0% Chủ đề 3: Tổ chức Lưu trữ, tìm kiếm, Máy tìm kiếm, Thư điện tử, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi từ khóa, ví dụ tài khoản trao đổi thông tin minh họa từ (6 tiết) khóa Số câu: 5 1 4 10 Số điểm: 1,25đ 1,5đ 1,0đ 3,75đ Tỉ lệ : 12,5% 15,0% 10,0% 37,5% Tổng số câu: 16 6 7 1 30 Tổng số điểm : 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ 100% 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100,0%
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Lớp: ………….. (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I ( Đề có 30 câu, in trong 02 trang) A-TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Bài 1: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Con người tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào? A) Thị giác B) Thính giác C) Vị giác D) Cả A,B,C Câu 2. Dạng thông tin máy tính chưa xử lý được? A) Văn bản B) Hình ảnh C) Mùi, vị D) Âm thanh Câu 3. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào? A) 0 và 2 B) 0 và 1 C) 1 và 2 D) 0 đến 9 Câu 4. Máy tính dùng để cung cấp dữ liệu và dịch vụ cho các máy tính khác trong hệ thống mạng gọi là gì? A) Máy chủ B) Máy tính xách tay C) Máy tính bảng D) Máy tính để bàn Câu 5. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? A) Nhập xuất B) Mã hóa C) Giải mã D) Xử lý Câu 6. Cấu trúc cơ bản của một máy tính gồm: A) Khối bộ nhớ. B) Bộ xử lý trung tâm. C) Thiết bị vào/ra. D) Cả A,B,C Câu 7. Thiết bị dùng để nhập dữ liệu là: A) Máy in B) Bàn phím C) Màn hình D) Loa Câu 8. Thiết bị dùng để xuất dữ liệu là: A) Màn hình B) Bàn phím. C) Chuột D) Đĩa CD Câu 9. Bộ phận nào dưới đây được coi là “bộ não của máy tính”? A) Khối bộ nhớ B) Bộ xử lí trung tâm (CPU) C) Thiết bị ra D) Thiết bị vào Câu 10. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong? A) Đĩa cứng B) Thẻ nhớ C) Đĩa CD D) RAM Câu 11. USB là thiết bị dùng để: A) Gõ chữ B) In C) Lưu trữ D) Chiếu sáng Câu 12. Thông tin có thể ở dạng: A) Văn bản B) Hình ảnh C) Âm thanh D) Cả A,B,C Câu 13. Trình duyệt được phổ biến là: A) Mozilla Firefox B) Zoom.us C) Paint D) vi.wikipedia.org Câu 14. Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng bộ nhớ là: A) Kilobyte. B) Byte. C) Megabyte.D) Gigabyte Câu 15. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A) Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B) Thành từng văn bản rời rạc C) Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. D) Một cách tùy ý. Câu 16. Trang siêu văn bản là: A) Trang văn bản thông thường không chứa liên kết B) Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các kiên kết. C) Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa các kiên kết D) Cả A, B đều đúng.
- Câu 17: Các thiết bị kết nối là: A) Bộ chuyển mạch, bộ định tuyến B) Bàn phím, loa C) Màn hình, con chuột D) Máy ảnh, điện thoại. Câu 18: Mã hóa số 2 trong máy tính kết quả là: A) 000 B) 001 C) 010 D) 100 Câu 19: Khả năng làm việc của máy tính A) Khả năng lưu trữ còn nhiều hạn chế. B/ Khả năng làm 8 tiếng / 1 ngày C)Cảm xúc như con người D) Tính toán nhanh, chính xác Câu 20: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng? A) khoa123@gmail.com B) minhtuan.gmail.com C)nmha@hnmu.edu.vn D) thuyk39@yahoo.com Bài 2: (1,0 điểm) Hãy ghép mỗi nội dung cột A với một nội dung phù hợp ở cột B: A B Kết quả 1)Wetsite là tập hợp a) các trang web được truy cập thông 1- …. qua một địa chỉ. 2) Khi duyệt web, muốn chuyển đến một b) sử dụng trình duyệt web 2- …. nội dung hoặc một trang web khác thì ta nháy chuột vào 3) Để truy cập các trang web ta cần c) website trên Internet 3- …. 4) WWW là hệ thống các. d) các trang web liên quan được truy 4- …. cập thông qua một địa chỉ. e) liên kết trỏ đến đó Bài 3: (1,0 điểm) Hãy thay các số trong mỗi câu sau bằng một cụm từ thích hợp: Chia sẻ liên kết mạng thông tin dịch vụ a) Internet là mạng ………(1)………các mạng máy tính trên khắp thế giới. b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ………..(2)………., lưu trữ và trao đổi ………………(3)……………. c) Có nhiều ……………(4) ………….. thông tin khác nhau trên Internet. Kết quả: (1)..................................... (2).................................... (3).................................... (4).................................... B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (0,5điểm) Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Câu 2: (1,5 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Thế nào là từ khóa? Ý nghĩa của việc chọn từ khóa? Lấy ví dụ minh họa về chọn từ khóa? Câu 3 (1,0 điểm) Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? HẾT
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Lớp: ………….. (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II ( Đề có 30 câu, in trong 02 trang) A-TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Bài 1: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Dạng thông tin máy tính chưa xử lý được? A) Mùi, vị B) Hình ảnh C) Văn bản D) Âm thanh Câu 2. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào? A) 0 và 2 B) 0 và 1 C) 1 và 2 D) 0 đến 9 Câu 3. Máy tính dùng để cung cấp dữ liệu và dịch vụ cho các máy tính khác trong hệ thống mạng gọi là gì? A) Máy tính bảng B) Máy tính xách tay C) Máy chủ D) Máy tính để bàn Câu 4. Con người tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào? A) Thị giác B) Thính giác C) Vị giác D) Cả A,B,C Câu 5. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? A) Mã hóa B) Nhập xuất C) Giải mã D) Xử lý Câu 6. Thiết bị dùng để nhập dữ liệu là: A) Máy in B) Màn hình C) Bàn phím D) Loa Câu 7. Cấu trúc cơ bản của một máy tính gồm: A) Khối bộ nhớ. B) Bộ xử lý trung tâm. C) Thiết bị vào/ra. D) Cả A,B,C Câu 8. Thiết bị dùng để xuất dữ liệu là: A) Bàn phím B) Màn hình . C) Chuột D) Đĩa CD Câu 9. Bộ phận nào dưới đây được coi là “bộ não của máy tính”? A) Bộ xử lí trung tâm (CPU) B) Khối bộ nhớ C) Thiết bị ra D) Thiết bị vào Câu 10. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong? A) Đĩa cứng B) RAM C) Đĩa CD D)Thẻ nhớ Câu 11. USB là thiết bị dùng để: A) Gõ chữ B) Lưu trữ C) In D) Chiếu sáng Câu 12. Trình duyệt được phổ biến là: A) Paint B) Zoom.us C) Mozilla Firefox D) vi.wikipedia.org Câu 13. Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng bộ nhớ là: A) Kilobyte. B) Byte. C) Megabyte. D) Gigabyte Câu 14. Thông tin có thể ở dạng: A) Văn bản B) Hình ảnh C) Âm thanh D) Cả A,B,C Câu 15. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A) Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B) Thành từng văn bản rời rạc C) Một cách tùy ý D) Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. Câu 16. Trang siêu văn bản là: A) Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các kiên kết. B) Trang văn bản thông thường không chứa liên kết C) Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa các kiên kết
- D) Cả A, B, C đều đúng. Câu 17: Các thiết bị kết nối là: A)Màn hình, con chuột B) Bàn phím, loa C)Bộ chuyển mạch,bộ định tuyến D) Máy ảnh, điện thoại. Câu 18: Mã hóa số 2 trong máy tính kết quả là: A) 000 B) 001 C) 100 D) 010 Câu 19: Khả năng làm việc của máy tính A) Khả năng lưu trữ còn nhiều hạn chế. B/ Tính toán nhanh, chính xác C) Cảm xúc như con người D) Khả năng làm 8 tiếng / 1 ngày Câu 20: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng? A) minhtuan.gmail.com B) khoa123@gmail.com C) nmha@hnmu.edu.vn D) thuyk39@yahoo.com Bài 2: (1,0 điểm) Hãy ghép mỗi nội dung cột A với một nội dung phù hợp ở cột B: A B Kết quả 1)Wetsite là tập hợp a) các trang web liên quan được truy 1-…. cập thông qua một địa chỉ. 2) Khi duyệt web, muốn chuyển đến một b) liên kết trỏ đến đó 2-…. nội dung hoặc một trang web khác thì ta nháy chuột vào 3) Để truy cập các trang web, ta cần c) sử dụng trình duyệt web 3-…. 4) WWW là hệ thống các. d) các trang web được truy cập thông 4-…. qua một địa chỉ. e) website trên Internet Bài 3: (1,0 điểm) Hãy thay các số trong mỗi câu sau bằng một cụm từ thích hợp: Chia sẻ liên kết mạng thông tin dịch vụ a) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ………..(1)………., lưu trữ và trao đổi ………………(2)……………. b) Có nhiều ……………(3) ………….. thông tin khác nhau trên Internet. c) Internet là mạng ………(4)………các mạng máy tính trên khắp thế giới. Kết quả: (1)..................................... (2).................................... (3).................................... (4).................................... B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (0,5điểm) Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Câu 2: (1,5 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Thế nào là từ khóa? Ý nghĩa của việc chọn từ khóa? Lấy ví dụ minh họa về chọn từ khóa? Câu 3 (1,0 điểm) Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? HẾT
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Lớp: ………….. (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ III ( Đề có 30 câu, in trong 02 trang) A-TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Bài 1: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? A) Nhập xuất B) Mã hóa C) Giải mã D) Xử lý Câu 2. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào? A) 0 và 2 B) 0 và 9 C) 1 và 2 D) 0 đến 1 Câu 3. Cấu trúc cơ bản của một máy tính gồm: A) Khối bộ nhớ. B) Bộ xử lý trung tâm. C) Thiết bị vào/ra. D) Cả A,B,C Câu 4. Thiết bị dùng để nhập dữ liệu là: A) Máy in B) Màn hình C) Bàn phím D) Loa Câu 5. Bộ phận nào dưới đây được coi là “bộ não của máy tính”? A) Thiết bị ra B) Khối bộ nhớ C) Bộ xử lí trung tâm (CPU) D) Thiết bị vào Câu 6: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng? A) minhtuan.gmail.com B) khoa123@gmail.com C) nmha@hnmu.edu.vn D) thuyk39@yahoo.com Câu 7. USB là thiết bị dùng để: A) Gõ chữ B) In C) Lưu trữ D) Chiếu sáng Câu 8. Con người tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào? A) Thị giác B) Thính giác C) Vị giác D) Cả A,B,C Câu 9. Thiết bị dùng để xuất dữ liệu là: A)Chuột B) Bàn phím . C) Màn hình D) Đĩa CD Câu 10. Máy tính dùng để cung cấp dữ liệu và dịch vụ cho các máy tính khác trong hệ thống mạng gọi là gì? A) Máy chủ B) Máy tính xách tay C) Máy tính bảng D) Máy tính để bàn Câu 11. Trang siêu văn bản là: A) Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các kiên kết. B) Trang văn bản thông thường không chứa liên kết C) Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa các kiên kết D) Cả A, B, C đều đúng. Câu 12. Dạng thông tin máy tính chưa xử lý được? A) Âm thanh B) Mùi, vị C) Văn bản D) Hình ảnh Câu 13: Các thiết bị kết nối là: A) Màn hình, con chuột B) Bàn phím, loa C) Bộ chuyển mạch,bộ định tuyến D) Máy ảnh, điện thoại. Câu 14: Khả năng làm việc của máy tính A) Khả năng lưu trữ còn nhiều hạn chế. B/Cảm xúc như con người C) Tính toán nhanh, chính xác D) Khả năng làm 8 tiếng / 1 ngày Câu 15. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A) Một cách tùy ý. B) Thành từng văn bản rời rạc C) Tương tự như thông tin trong cuốn sách.
- D) Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. Câu 16. Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng bộ nhớ là: A) Kilobyte B) Gigabyte C) Megabyte. D) Byte Câu 17. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong? A) RAM B) Đĩa cứng C) Đĩa CD D)Thẻ nhớ Câu 18. Trình duyệt được phổ biến là: A) Paint B) Mozilla Firefox C) Zoom.us D) vi.wikipedia.org Câu 19: Mã hóa số 2 trong máy tính kết quả là: A) 010 B) 001 C) 000 D) 100 Câu 20. Thông tin có thể ở dạng: A) Văn bản B) Hình ảnh C) Âm thanh D) Cả A,B,C Bài 2: (1,0 điểm) Hãy ghép mỗi nội dung cột A với một nội dung phù hợp ở cột B: A B Kết quả 1)Wetsite là tập hợp a) website trên Internet 1-…. 2) Để truy cập các trang web ta cần b) các trang web được truy cập thông 2-…. qua một địa chỉ. 3) Đặc điểm chính của Internet c) sử dụng trình duyệt web 3-…. 4) WWW là hệ thống các. d) tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ 4-…. tiếp cận, tính không chủ sở hữu. e) các trang web liên quan được truy cập thông qua một địa chỉ. Bài 3: (1,0 điểm) Hãy thay các số trong mỗi câu sau bằng một cụm từ thích hợp: Chia sẻ liên kết mạng thông tin dịch vụ a) Có nhiều ……………(1) ………….. thông tin khác nhau trên Internet. b) Internet là mạng ………(2)………các ………(3)……… máy tính trên khắp thế giới. c) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi ………(4)…………… Kết quả: (1)..................................... (2).................................... (3).................................... (4).................................... B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (0,5điểm) Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Câu 2: (1,5 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Thế nào là từ khóa? Ý nghĩa của việc chọn từ khóa? Lấy ví dụ minh họa về chọn từ khóa? Câu 3 (1,0 điểm) Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? HẾT
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Lớp: ………….. (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ IV ( Đề có 30 câu, in trong 02 trang) A-TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Bài 1: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Bộ phận nào dưới đây được coi là “bộ não của máy tính”? A) Thiết bị ra B) Khối bộ nhớ C) Bộ xử lí trung tâm (CPU) D) Thiết bị vào Câu 2: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng? A) minhtuan.gmail.com B) khoa123@gmail.com C) nmha@hnmu.edu.vn D) thuyk39@yahoo.com Câu 3. Thiết bị dùng để xuất dữ liệu là: A) Màn hình B) Bàn phím . C) Chuột D) Đĩa CD Câu 4. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? A) Nhập xuất B) Mã hóa C) Giải mã D) Xử lý Câu 5. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào? A) 0 và 2 B) 0 và 9 C) 1 và 2 D) 0 đến 1 Câu 6. Cấu trúc cơ bản của một máy tính gồm: A) Khối bộ nhớ. B) Bộ xử lý trung tâm. C) Thiết bị vào/ra. D) Cả A,B,C Câu 7. Máy tính dùng để cung cấp dữ liệu và dịch vụ cho các máy tính khác trong hệ thống mạng gọi là gì? A) Máy chủ B) Máy tính xách tay C) Máy tính bảng D) Máy tính để bàn Câu 8. Thiết bị dùng để nhập dữ liệu là: A) Máy in B) Màn hình C) Bàn phím D) Loa Câu 9. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A) Một cách tùy ý. B) Thành từng văn bản rời rạc C) Tương tự như thông tin trong cuốn sách. D) Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. Câu 10. USB là thiết bị dùng để: A) Gõ chữ B) In C) Lưu trữ D) Chiếu sáng Câu 11. Dạng thông tin máy tính chưa xử lý được? A) Âm thanh B) Hình ảnh C) Văn bản D) Mùi, vị Câu 12. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong? A) RAM B) Đĩa cứng C) Đĩa CD D)Thẻ nhớ Câu 13. Con người tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào? A) Thị giác B) Thính giác C) Vị giác D) Cả A,B,C Câu 14. Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng bộ nhớ là: A) Byte . B) Gigabyte C) Megabyte. D) . Kilobyte Câu 15. Trình duyệt được phổ biến là: A) Paint B) Mozilla Firefox C) Zoom.us D) vi.wikipedia.org Câu 16: Khả năng làm việc của máy tính A) Khả năng lưu trữ còn nhiều hạn chế. B/Cảm xúc như con người C) Tính toán nhanh, chính xác D) Khả năng làm 8 tiếng / 1 ngày
- Câu 17: Các thiết bị kết nối là: A) Màn hình, con chuột B) Bàn phím, loa C) Bộ chuyển mạch,bộ định tuyến D) Máy ảnh, điện thoại. Câu 18: Mã hóa số 2 trong máy tính kết quả là: A) 010 B) 001 C) 000 D) 100 Câu 19. Thông tin có thể ở dạng: A) Văn bản B) Hình ảnh C) Âm thanh D) Cả A,B,C Câu 20. Trang siêu văn bản là: A) Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các kiên kết. B) Trang văn bản thông thường không chứa liên kết C) Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa các kiên kết D) Cả A, B, C đều đúng. Bài 2: (1,0 điểm) Hãy ghép mỗi nội dung cột A với một nội dung phù hợp ở cột B: A B Kết quả 1)Wetsite là tập hợp a) website trên Internet 1-…. 2) Để truy cập các trang web ta cần b) các trang web liên quan được truy 2-…. cập thông qua một địa chỉ. 3) Đặc điểm chính của Internet c) các trang web được truy cập thông 3-…. qua một địa chỉ. 4) WWW là hệ thống các. d) sử dụng trình duyệt web 4-…. e) tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu. Bài 3: (1,0 điểm) Hãy thay các số trong mỗi câu sau bằng một cụm từ thích hợp: Chia sẻ liên kết mạng thông tin dịch vụ a) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi ………(1)…………… b) Có nhiều ……………(2) ………….. thông tin khác nhau trên Internet. c) Internet là mạng ………(3)………các ………(4)……… máy tính trên khắp thế giới. Kết quả: (1)..................................... (2).................................... (3).................................... (4).................................... B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (0,5điểm) Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Câu 2: (1,5 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Thế nào là từ khóa? Ý nghĩa của việc chọn từ khóa? Lấy ví dụ minh họa về chọn từ khóa? Câu 3: (1,0 điểm) Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? HẾT
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN TIN HỌC – LỚP 6 Lớp………… (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ DỰ BỊ ( Đề có 30 câu, in trong 02 trang) A- TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Bài 1: (5,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1: Địa chỉ của website báo Thiếu niên Tiền phong là: A) http://thieunien.vn B) http:/thieunien.vn C)http//thieunien.vn D) http:thieunien.vn Câu 2: Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A) Văn bản B) Hình ảnh C)Video D)Văn bản, hình ảnh, video Câu 3: Để tìm kiếm thông tin về vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A) Trái Đất B) Lớp vỏ Trái Đất C) “lớp vỏ Trái Đất” D) “lớp vỏ”+ “Trái Đất”. Câu 4: Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì? A) Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web. B) Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa. C) Danh sách liên kết dạng văn bản. D) Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm Câu 5. Con người tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào? A) Thị giác B) Thính giác C) Vị giác D) Cả A,B,C Câu 6. Thông tin có thể ở dạng: A) Văn bản B) Hình ảnhC) Âm thanh D) Cả A,B,C Câu 7. Sơ đồ xử lý thông tin là: A) Nhập → Xử lí → Xuất B) Xử lí → Nhập → Xuất C) Nhập → Xuất → Xử lí D) Xuất → Xử lí → Nhập Câu 8. Thiết bị nào sau đây hoạt động như một máy tính? A) Điện thoại thông minh B) Ti vi thông minh C) Kính thực tế ảo D) Cả A,B,C Câu 9. Máy tính dùng để cung cấp dữ liệu và dịch vụ cho các máy tính khác trong hệ thống mạng gọi là gì? A) Máy tính để bàn B) Máy chủ C) Máy tính bảng D) Máy tính xách tay Câu 10. Thiết bị dùng để nhập dữ liệu là: A) Máy in B) Bàn phím C) Màn hình D) Loa Câu 11. Vật mang tin là: A) Cái bảng B) Bàn phím. C) Chuột D) Cả A,B,C Câu 12. Thiết bị không thể thiếu của máy tính là: A) Máy in B) USB C) Loa D) CPU Câu 13. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong? A) RAM B) Thẻ nhớ C) Đĩa CD D) Đĩa cứng Câu 14. Bộ nhớ ngoài là: A) ROM B) RAM C) USB D) CPU Câu 15. Trình duyệt được phổ biến là: A) Safari B) Zoom.us C) Paint D) vi.wikipedia.org Câu 16. Đơn vị lớn nhất để đo dung lượng bộ nhớ là:
- A) Byte. B) Kilobyte.C) Megabyte. D) Gigabyte Câu 17: Mã hóa số 5 trong máy tính kết quả là: A) 101 B)100 C) 011 D) 011 Câu 18: Số nhị phân là số được viết từ 2 kí hiệu là: A) 1 và 2 B) 1 và 0 C) 0 và 2 D) 0 và 9 Câu 19: Một Ki-lô-bai (1 KB) bằng bao nhiêu Bai (B)? A)1042B B)2042B C)1024B D)2014B Câu 20: Thiết bị đầu cuối là: A) Bộ định tuyến B) wifi C) bluetooth D) máy quét Bài 2: (1,0 điểm) Hãy ghép mỗi nội dung cột A với một nội dung phù hợp ở cột B: A B Kết quả 1) Dữ liệu a) tranh ảnh, sách giáo khoa… 1- …. 2) Thông tin b) 16: 00; 0123456789 2- …. 3) Vật chứa dữ liệu c) em đang xem thời sự trên tivi 3- …. 4) Hoạt động xử lí thông tin d) hãy gọi cho tôi lúc 16h theo số điện 4- …. thoại 0905…. e) em thực hiện một phép tính nhẩm Bài 3: (1,0 điểm) Hãy thay các số trong mỗi câu sau bằng một cụm từ thích hợp: Từ khóa công cụ liên kết tìm kiếm thông tin internet a)Máy tìm kiếm là ...........(1)............ hỗ trợ ...........(2)............ trên Intenet theo yêu cầu của người sử dụng. b) Kết quả tìm kiếm là danh sách các ...........(3)............ c) Cần chọn ...........(4)............phù hợp. Kết quả: (1)..................................... (2).................................... (3).................................... (4).................................... B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển? Câu 2: (1,0 điểm) Cách thức tổ chức thông tin trên Internet? Hãy kể tên một số trình duyệt hỗ trợ việc học tập? Câu 3: (1,0 điểm) Giả sử một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy một thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 I. HƯỚNG DẪN CHUNG: Câu 1 (Tự luận) Nếu HS viết sai về thông tin hoặc sai về dữ liệu sẽ không có điểm ý này. Câu 2 (Tự luận) HS lấy ví dụ khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A- Trắc nghiệm (7,0 điểm) ĐỀ I
- Bài 1: (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 20: mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A B D B A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A B C B A C D B Bài 2:(1,0 điểm) Mỗi câu ghép nối đúng được 0.25 điểm. 1- d 2- e 3- b 4- c Bài 3:(1,0 điểm) Mỗi cụm từ điền đúng được 0.25 điểm Kết quả: (1): liên kết (2): chia sẻ (3): thông tin (4): dịch vụ ĐỀ II Bài 1: (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 20: mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D A C D B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B D D A C D B A Bài 2:(1,0 điểm) Mỗi câu ghép nối đúng được 0.25 điểm. 1- a 2- b 3- c 4- e Bài 3:(1,0 điểm) Mỗi cụm từ điền đúng được 0.25 điểm Kết quả: (1): chia sẻ (2): thông tin (3): dịch vụ (4): liên kết ĐỀ III Bài 1: (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 20: mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D C C A C D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C C D D A B A D
- Bài 2:(1,0 điểm) Mỗi câu ghép nối đúng được 0.25 điểm. 1- e 2- c 3- d 4- a Bài 3:(1,0 điểm) Mỗi cụm từ điền đúng được 0.25 điểm Kết quả: (1): dịch vụ (2): liên kết (3): mạng (4): thông tin ĐỀ IV Bài 1: (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 20: mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A B D D A C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A D A B C C A D A Bài 2:(1,0 điểm) Mỗi câu ghép nối đúng được 0.25 điểm. 1- b 2- d 3- e 4- a Bài 3:(1,0 điểm) Mỗi cụm từ điền đúng được 0.25 điểm Kết quả: (1): thông tin (2): dịch vụ (3): liên kết (4): mạng B- Tự luận( 3,0 điểm) Chung cả 4 đề Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung 0,25đ (0,5 điểm) quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải 0,25đ thông tin. Câu 2 Máy tìm kiếm là một website đặc biệt, giúp người sử dụng tìm kiếm thông 0,5đ (1,5 điểm) tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa. Từ khóa là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do 0,5đ người sử dụng cung cấp. Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng. Lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm 0,25đ kiếm thông tin nhanh và chính xác.
- Ví dụ: Để tìm thông tin về vai trò của tầng ozon, nếu ta nhập từ khóa vai 0,25đ trò của tầng ozon thì kết quả sẽ là danh sách với số lượng rất nhiều các liên kết. Còn nếu ta nhập từ khóa “vai trò của tầng ozon”, kết quả hiển thị là danh sách với số lượng các liên kết ít hơn. Câu 3 Đổi 40GB = 40.1024 = 40960(MB) 0,5đ (1 điểm) Đĩa cứng 40GB có thể chứa được số cuốn sách là: 0,25đ 40960 : 5=8192 (cuốn sách) Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 8192 cuốn sách có dung lượng 0,25đ thông tin xấp xỉ như cuốn sách A. Thắng Lợi, ngày 28 tháng 11 năm 2021 Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Người phản biện Duyệt của ban giám hiệu ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ PHÒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 I. HƯỚNG DẪN CHUNG: Câu 1 (Tự luận) : HS có thể diễn giải ra các ý khác nhưng đúng vẫn đạt điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A- Trắc nghiệm (7,0 điểm) Bài 1: (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 20: mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C B D D A D B B
- Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A C A C A B C D Bài 2:(1,0 điểm) Mỗi câu ghép nối đúng được 0.25 điểm. 1- b 2- d 3- a 4- e Bài 3:(1,0 điểm) Mỗi cụm từ điền đúng được 0.25 điểm Kết quả: (1): công cụ (2): tìm kiếm thông tin (3): liên kết (4): từ khóa B- Tự luận( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển bởi vì : 0,25đ (1,0điểm) + Internet làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến, đa dạng và phát triển như điều khiển từ xa, chế tạo tên lửa, chữa bệnh, đào tạo từ xa, … + Thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức. Thay đổi nhận thức, cách 0,25đ thức tổ chức, vận hành các hoạt động của xã hội cũng như thay đổi phong cách sống của con người + Giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. 0,25đ + Giúp thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ các lĩnh vực khoa học công nghệ 0,25đ cũng như khoa học xã hội. Câu 2 Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau 0,5đ (1,0 điểm) bởi các liên kết. Mỗi trang web có địa chỉ truy cập riêng. Website là một tập hợp các trang web liên quan được truy cập thông qua 0,25đ một địa chỉ. Địa chỉ của trang chủ là địa chỉ của website. World Wide Web là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên 0,25đ Internet. Câu 3 Đổi: 16GB= 16.1024=16 384MB 0,5 đ (1,0 điểm) Một thẻ nhớ 16GB có thể chứa số bức ảnh là: 0,5đ 16 384 : 12 = 1365 (bức ảnh) Thắng Lợi, ngày 28 tháng 11 năm 2021 Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Đào Thị Minh Tuyền Đào Thị Minh Tuyền Người phản biện Duyệt của ban giám hiệu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn