intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Xã Sơn Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Xã Sơn Hà” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Xã Sơn Hà

  1. PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ SƠN HÀ NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi : Tin – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu MÃ ĐỀ: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng Câu 2: Máy tìm kiếm là gì: A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn C. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut Câu 3: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn B. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết C. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ D. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Megabyte. C. Bít. D. Kilobyte. Câu 5: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm B. Danh sách trang chủ của các website có liên quan C. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm D. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm Câu 6: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. www \\tienphong.vn B. https: //www.tienphong.vn C. https: //haiha002@gmail.com D. https \\: www.tienphong.vn Câu 7: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 8 B. 36 C. 9 D. 32 Câu 8: World Wide Web là gì? A. Tên khác của Internet B. Một phần mềm máy tính C. Một trò chơi máy tính D. Một hệ thống các Website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau Câu 9: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm:
  2. A. Tất cả các đáp án trên B. Tiếp nhận thông tin C. Truyền, trao đổi thông tin D. Xử lý, lưu trữ thông tin Câu 10: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Phải phòng tránh virus, thư rác. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Chi phi thấp. D. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. Câu 11: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng lưu trữ lớn B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác C. Làm việc không mệt mỏi D. Tất cả các khả năng trên Câu 12: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính không chủ sở hữu. B. Cả 3 ý trên đều đúng C. Tính toàn cầu, tính tương tác D. Tính dễ tiếp cận Câu 13: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình lướt web B. Trình duyệt web C. Trình thiết kế web D. Trình soạn thảo web Câu 14: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Ăn sáng trước khi đến trường B. Hẹn bạn Hương cùng đi học C. Đi học mang theo áo mưa D. Tiếng chim hót Câu 15: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Máy tính và phần mềm mạng D. Máy tính và thiết bị kết nối II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Nêu 4 ví dụ về máy tìm kiếm mà em biết. Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet Câu 3: (2 điểm) Nhà bạn Tâm có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b. Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 4: (1điểm) Một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy 1 thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? ----- HẾT -----
  3. PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ SƠN HÀ NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi : Tin – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu MÃ ĐỀ: 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính toàn cầu, tính tương tác B. Tính dễ tiếp cận C. Tính không chủ sở hữu. D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 2: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết B. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên C. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ Câu 3: Máy tìm kiếm là gì: A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn C. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Hẹn bạn Hương cùng đi học B. Ăn sáng trước khi đến trường C. Tiếng chim hót D. Đi học mang theo áo mưa Câu 5: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tiếp nhận thông tin B. Tất cả các đáp án trên C. Xử lý, lưu trữ thông tin D. Truyền, trao đổi thông tin Câu 6: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 32 B. 8 C. 36 D. 9 Câu 7: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một hệ thống các Website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau C. Một phần mềm máy tính D. Tên khác của Internet Câu 8: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Máy tính và phần mềm mạng B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng C. Máy tính và thiết bị kết nối D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối Câu 9: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính:
  4. A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ B. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng D. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm Câu 10: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Phải phòng tránh virus, thư rác. B. Chi phi thấp. C. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. D. Thời gian gửi thư lâu. Câu 11: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. www \\tienphong.vn B. https: //haiha002@gmail.com C. https: //www.tienphong.vn D. https \\: www.tienphong.vn Câu 12: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Bít. B. Byte. C. Megabyte. D. Kilobyte. Câu 13: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình lướt web B. Trình soạn thảo web C. Trình thiết kế web D. Trình duyệt web Câu 14: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm B. Danh sách trang chủ của các website có liên quan C. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm D. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm Câu 15: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Tất cả các khả năng trên B. Khả năng lưu trữ lớn C. Làm việc không mệt mỏi D. Khả năng tính toán nhanh, chính xác Câu 16: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Nêu 4 ví dụ về máy tìm kiếm mà em biết. Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet Câu 3: (2 điểm) Nhà bạn Tâm có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b. Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 4: (1điểm) Một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy 1 thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? ----- HẾT -----
  5. PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ SƠN HÀ NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi : Tin – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu MÃ ĐỀ: 03 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. https \\: www.tienphong.vn B. https: //www.tienphong.vn C. https: //haiha002@gmail.com D. www \\tienphong.vn Câu 2: World Wide Web là gì? A. Một phần mềm máy tính B. Một hệ thống các Website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau C. Tên khác của Internet D. Một trò chơi máy tính Câu 3: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng C. Máy tính và thiết bị kết nối D. Máy tính và phần mềm mạng Câu 4: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình soạn thảo web B. Trình thiết kế web C. Trình lướt web D. Trình duyệt web Câu 5: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 6: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 8 B. 36 C. 32 D. 9 Câu 7: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng lưu trữ lớn B. Làm việc không mệt mỏi C. Khả năng tính toán nhanh, chính xác D. Tất cả các khả năng trên Câu 8: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách trang chủ của các website có liên quan B. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm C. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm D. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm
  6. Câu 9: Máy tìm kiếm là gì: A. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet D. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut Câu 10: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Phải phòng tránh virus, thư rác. B. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. C. Thời gian gửi thư lâu. D. Chi phi thấp. Câu 11: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Bít. B. Kilobyte. C. Byte D. Megabyte. Câu 12: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ B. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên Câu 13: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng Câu 14: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính toàn cầu, tính tương tác B. Tính dễ tiếp cận C. Cả 3 ý trên đều đúng D. Tính không chủ sở hữu. Câu 15: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tiếp nhận thông tin B. Xử lý, lưu trữ thông tin C. Tất cả các đáp án trên D. Truyền, trao đổi thông tin Câu 16: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Hẹn bạn Hương cùng đi học B. Ăn sáng trước khi đến trường C. Tiếng chim hót D. Đi học mang theo áo mưa II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Nêu 4 ví dụ về máy tìm kiếm mà em biết. Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet Câu 3: (2 điểm) Nhà bạn Tâm có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b. Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 4: (1điểm) Một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy 1 thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? ----- HẾT -----
  7. PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ SƠN HÀ NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi : Tin – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu MÃ ĐỀ: 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tất cả các đáp án trên B. Truyền, trao đổi thông tin C. Xử lý, lưu trữ thông tin D. Tiếp nhận thông tin Câu 2: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phi thấp. Câu 3: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết B. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên C. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ D. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Ăn sáng trước khi đến trường B. Hẹn bạn Hương cùng đi học C. Tiếng chim hót D. Đi học mang theo áo mưa Câu 5: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các Website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau D. Tên khác của Internet Câu 6: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. https: //www.tienphong.vn B. https: //haiha002@gmail.com C. https \\: www.tienphong.vn D. www \\tienphong.vn Câu 7: Máy tìm kiếm là gì: A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut B. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn D. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet Câu 8: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình lướt web B. Trình duyệt web C. Trình thiết kế web
  8. D. Trình soạn thảo web Câu 9: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm B. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm C. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm D. Danh sách trang chủ của các website có liên quan Câu 10: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 9 B. 32 C. 36 D. 8 Câu 11: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Máy tính và phần mềm mạng B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối D. Máy tính và thiết bị kết nối Câu 12: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Megabyte. B. Byte. C. Bít. D. Kilobyte. Câu 13: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng lưu trữ lớn B. Làm việc không mệt mỏi C. Khả năng tính toán nhanh, chính xác D. Tất cả các khả năng trên Câu 14: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 15: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính toàn cầu, tính tương tác B. Cả 3 ý trên đều đúng C. Tính dễ tiếp cận D. Tính không chủ sở hữu. Câu 16: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Nêu 4 ví dụ về máy tìm kiếm mà em biết. Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet Câu 3: (2 điểm) Nhà bạn Tâm có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b. Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 4: (1điểm) Một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy 1 thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? ----- HẾT -----
  9. PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ SƠN HÀ NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi : Tin – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu MÃ ĐỀ: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Kilobyte. C. Megabyte. D. Bít. Câu 2: World Wide Web là gì? A. Tên khác của Internet B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các Website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau D. Một trò chơi máy tính Câu 3: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn B. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên C. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ D. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết Câu 4: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Phải phòng tránh virus, thư rác. B. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. C. Thời gian gửi thư lâu. D. Chi phi thấp. Câu 5: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 6: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 32 B. 8 C. 36 D. 9 Câu 7: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Tiếng chim hót B. Ăn sáng trước khi đến trường C. Đi học mang theo áo mưa D. Hẹn bạn Hương cùng đi học Câu 8: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình duyệt web B. Trình lướt web C. Trình thiết kế web D. Trình soạn thảo web Câu 9: Máy tìm kiếm là gì:
  10. A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 10: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính toàn cầu, tính tương tác B. Cả 3 ý trên đều đúng C. Tính dễ tiếp cận D. Tính không chủ sở hữu. Câu 11: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tất cả các đáp án trên B. Tiếp nhận thông tin C. Xử lý, lưu trữ thông tin D. Truyền, trao đổi thông tin Câu 12: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng tính toán nhanh, chính xác B. Làm việc không mệt mỏi C. Tất cả các khả năng trên D. Khả năng lưu trữ lớn Câu 13: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng Câu 14: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Máy tính và phần mềm mạng B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối D. Máy tính và thiết bị kết nối Câu 15: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. https \\: www.tienphong.vn B. https: //www.tienphong.vn C. https: //haiha002@gmail.com D. www \\tienphong.vn Câu 16: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm B. Danh sách trang chủ của các website có liên quan C. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm D. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình duyệt là gì? Hãy nêu ít nhất tên 4 trình duyệt mà em biết. Câu 2: (1 điểm) Em cần thực hiện những quy tắc nào để phòng tránh những nguy cơ và tác hại có thể gặp phải khi sử dụng Internet? Câu 3: (2 điểm) Nhà bạn Mai có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b. Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 4: (1điểm) Một thẻ nhớ 2G chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng 4M
  11. ----- HẾT ----- PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ SƠN HÀ NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi : Tin – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu MÃ ĐỀ: 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 2: Máy tìm kiếm là gì: A. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet D. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut Câu 3: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Cả 3 ý trên đều đúng B. Tính toàn cầu, tính tương tác C. Tính dễ tiếp cận D. Tính không chủ sở hữu. Câu 4: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng tính toán nhanh, chính xác B. Làm việc không mệt mỏi C. Tất cả các khả năng trên D. Khả năng lưu trữ lớn Câu 5: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Megabyte. C. Bít. D. Kilobyte. Câu 6: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. https \\: www.tienphong.vn B. https: //haiha002@gmail.com C. www \\tienphong.vn D. https: //www.tienphong.vn Câu 7: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Thời gian gửi thư lâu. B. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. C. Chi phi thấp. D. Phải phòng tránh virus, thư rác. Câu 8: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm Câu 9: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình:
  12. A. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ B. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết C. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn D. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên Câu 10: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình thiết kế web B. Trình soạn thảo web C. Trình lướt web D. Trình duyệt web Câu 11: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Tiếng chim hót B. Hẹn bạn Hương cùng đi học C. Đi học mang theo áo mưa D. Ăn sáng trước khi đến trường Câu 12: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm B. Danh sách trang chủ của các website có liên quan C. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm D. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm Câu 13: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Máy tính và phần mềm mạng B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng C. Máy tính và thiết bị kết nối D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối Câu 14: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một hệ thống các Website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau C. Tên khác của Internet D. Một phần mềm máy tính Câu 15: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tiếp nhận thông tin B. Truyền, trao đổi thông tin C. Xử lý, lưu trữ thông tin D. Tất cả các đáp án trên Câu 16: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 9 B. 32 C. 8 D. 36 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình duyệt là gì? Hãy nêu ít nhất tên 4 trình duyệt mà em biết. Câu 2: (1 điểm) Em cần thực hiện những quy tắc nào để phòng tránh những nguy cơ và tác hại có thể gặp phải khi sử dụng Internet? Câu 3: (2 điểm) Nhà bạn Mai có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b. Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 4: (1điểm) Một thẻ nhớ 2G chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng 4M
  13. ----- HẾT ----- PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ SƠN HÀ NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi : Tin – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu MÃ ĐỀ: 03 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình thiết kế web B. Trình lướt web C. Trình duyệt web D. Trình soạn thảo web Câu 2: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ C. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn D. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết Câu 3: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính dễ tiếp cận B. Tính toàn cầu, tính tương tác C. Cả 3 ý trên đều đúng D. Tính không chủ sở hữu. Câu 4: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Máy tính và phần mềm mạng D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng Câu 5: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Ăn sáng trước khi đến trường B. Tiếng chim hót C. Hẹn bạn Hương cùng đi học D. Đi học mang theo áo mưa Câu 6: Máy tìm kiếm là gì: A. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn D. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet Câu 7: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Chi phi thấp. C. Thời gian gửi thư lâu. D. Phải phòng tránh virus, thư rác.
  14. Câu 8: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng tính toán nhanh, chính xác B. Khả năng lưu trữ lớn C. Tất cả các khả năng trên D. Làm việc không mệt mỏi Câu 9: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 10: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. https: //haiha002@gmail.com B. https: //www.tienphong.vn C. https \\: www.tienphong.vn D. www \\tienphong.vn Câu 11: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tiếp nhận thông tin B. Truyền, trao đổi thông tin C. Xử lý, lưu trữ thông tin D. Tất cả các đáp án trên Câu 12: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm B. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm C. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm D. Danh sách trang chủ của các website có liên quan Câu 13: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 32 B. 36 C. 8 D. 9 Câu 14: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Bít. C. Megabyte. D. Kilobyte. Câu 15: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 16: World Wide Web là gì? A. Một hệ thống các Website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau B. Một trò chơi máy tính C. Một phần mềm máy tính D. Tên khác của Internet II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình duyệt là gì? Hãy nêu ít nhất tên 4 trình duyệt mà em biết. Câu 2: (1 điểm) Em cần thực hiện những quy tắc nào để phòng tránh những nguy cơ và tác hại có thể gặp phải khi sử dụng Internet? Câu 3: (2 điểm) Nhà bạn Mai có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b. Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
  15. Câu 4: (1điểm) Một thẻ nhớ 2G chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng 4M . ----- HẾT ----- PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ SƠN HÀ NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi : Tin – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu MÃ ĐỀ: 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết B. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên C. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ D. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Máy tính và phần mềm mạng C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối Câu 3: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm B. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm C. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm D. Danh sách trang chủ của các website có liên quan Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Hẹn bạn Hương cùng đi học B. Ăn sáng trước khi đến trường C. Đi học mang theo áo mưa D. Tiếng chim hót Câu 5: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 6: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính không chủ sở hữu. B. Cả 3 ý trên đều đúng C. Tính toàn cầu, tính tương tác D. Tính dễ tiếp cận Câu 7: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng B. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
  16. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm D. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ Câu 8: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. https: //haiha002@gmail.com B. https \\: www.tienphong.vn C. www \\tienphong.vn D. https: //www.tienphong.vn Câu 9: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Chi phi thấp. B. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. C. Thời gian gửi thư lâu. D. Phải phòng tránh virus, thư rác. Câu 10: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng tính toán nhanh, chính xác B. Tất cả các khả năng trên C. Khả năng lưu trữ lớn D. Làm việc không mệt mỏi Câu 11: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tiếp nhận thông tin B. Truyền, trao đổi thông tin C. Tất cả các đáp án trên D. Xử lý, lưu trữ thông tin Câu 12: Máy tìm kiếm là gì: A. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn C. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut D. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet Câu 13: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 32 B. 8 C. 36 D. 9 Câu 14: World Wide Web là gì? A. Một hệ thống các Website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau B. Một trò chơi máy tính C. Tên khác của Internet D. Một phần mềm máy tính Câu 15: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Kilobyte. B. Byte. C. Megabyte. D. Bít. Câu 16: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình soạn thảo web B. Trình duyệt web C. Trình lướt web D. Trình thiết kế web II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình duyệt là gì? Hãy nêu ít nhất tên 4 trình duyệt mà em biết. Câu 2: (1 điểm) Em cần thực hiện những quy tắc nào để phòng tránh những nguy cơ và tác hại có thể gặp phải khi sử dụng Internet? Câu 3: (2 điểm) Nhà bạn Mai có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b. Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
  17. Câu 4: (1điểm) Một thẻ nhớ 2G chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng 4M. ----- HẾT -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2