Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức
- Họ và tên: ……………………………..…… KIỂM TRA HKI, NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 6A... Môn: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phút (không kể giao đề) CHỮ KÝ GIÁO CHỮ KÝ GV COI ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN VIÊN CHẤM KIỂM TRA Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Thiết bị. B. Bảng mã. C. Thông tin D. Dữ liệu. Câu 2: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin: A. Quyển sách B. Xô chậu C. Cuộn phim D. Thẻ nhớ Câu 3: Một bit được biểu diễn bằng A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt. C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì. Câu 4: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte” A. 8. B. 9. C. 32. D. 36. Câu 5: Tong các đơn vị đo dữ liệu sau, đơn vị đo dữ liệu nào là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 6: Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 7: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu. Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 9: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 10: Mạng không dây được kết nối bằng A. Bluetooth. B. Cáp điện. C. Cáp quang. D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
- II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. (2.0đ) Hãy nêu khái niệm Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? Câu 12. (2.0đ) Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? Câu 13. (1.0đ) Thư điện tử có dạng như thế nào? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2022–2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm), mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D B C A A C B C C D II. TỰ LUẬN (5 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 11: (2 điểm) 1. Internet là một mạng toàn cầu được tạo ra để liên kết những mạng máy tính 1,0 điểm như thế. 2. Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi 1,0 điểm thông tin. Câu 12: (2 điểm) Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. 1,0 điểm Đặt maatt khẩu: Gồm chữ cái, số và ký tự đặc biệt 1,0 điểm Câu 13: (1 điểm) Cấu trúc của địa chỉ thư điện tử: @
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I TỔ CHUYÊN MÔN TOÁN - TIN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TIN HỌC 6 CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin. - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. - Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin? - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin. - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. - Nêu được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… CHỦ ĐỀ 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của mạng máy tính. - Nắm được những thành phần của mạng máy tính. - Biết Internet là gì. - Nắm được một số đặc điểm của Internet. - Nắm được một số lợi ích của Internet. CHỦ ĐỀ 3: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN - Nắm được khái niệm World Wide Web, website, địa chỉ website, trình duyệt web. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước. - Biết được thư điện tử là gì? Biết ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện tử. - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử * Lưu ý: - Kiểm tra lý thuyết: thời gian 45 phút, 50% trắc nghiệm, 50% tự luận. - Các trường ra đề kiểm tra trên nền ma trận của Phòng Giáo dục & Đào tạo.
- HỘI ĐỒNG BỘ MÔN THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ BỘ MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TIN HỌC 6 Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Máy tính và - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin. cộng đồng - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để - Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các xử lí thông tin. hoạt động xử lí thông tin? - Nêu được được tên và độ lớn của các đơn vị cơ - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. bản đo dung lượng thông tin. - Nêu được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị dụng như đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… nhớ thông dụng. Số câu 3 1 1 1 6 Số điểm 1,5 0,5 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ: 15% 5% 10% 10% 40% Mạng máy tính - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của mạng máy tính. - Nắm được một số đặc điểm của Internet. và internet - Nắm được những thành phần của mạng máy tính. - Nắm được một số lợi ích của Internet. - Biết Internet là gì. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ: 5% 5% 10% 20% Tổ chức lưu trữ, - Nắm được khái niệm World Wide Web, website, địa chỉ - Biết ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện tìm kiếm và trao website, trình duyệt web. tử. đổi thông tin - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Khai thác được thông tin trên một số trang web - Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước. thông dụng. - Biết được thư điện tử là gì? - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 2,0 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ: 20% 10% 10% 40% 8 4 2 1 15 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 40% 30% 20% 10% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn