intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC – KHỐI 6 Tổng Mức độ Nội % điểm nhận thức Chương/ dung/đơn TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 1. 0.25 Thông tin 1 2.5% và dữ liệu Chủ đề 1. Bài 2. Xử 0.25 Máy tính lý thông 1 2.5% và cộng tin đồng Bài 3. Thông tin 0.25 1 trong máy 2.5% tính 2 Bài 4. Chủ đề 2. 0.5 Mạng máy 1 1 Mạng máy 5% tính tính và Bài 5. 0.5 Internet 2 Internet 5% 3 Bài 6. Mạng 4.0 3 1 1 1 thông tin 40% Chủ đề 3. toàn cầu Tổ chức Bài 7. Tìm lưu trữ, kiếm tìm kiếm 4 1.0 thông tin và trao đổi 10% trên thông tin internet Bài 8. Thư 3.25 4 1 1 điện tử 32.5% Tổng 16 4 1 1 1 23
  2. Tỉ lệ % 40% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC – KHỐI 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Máy Bài 1. Thông tin Nhân biết tính và cộng và dữ liệu Trong các tình đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu Nêu được ví dụ minh hoạ về mối 1 quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (TN) Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể Bài 2. Xử lý Nhân bịết 1 1 thông tin Biết được bit là (TN) (TN) Bài 3. Thông tin đơn vị nhỏ nhất trong máy tính trong lưu trữ thông
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề 2. Mạng Bài 4. Mạng máy Nhận biết 1 1 máy tính và tính – Nêu được khái (TN) (TN) Internet niệm và lợi ích của 2 Bài 5. Internet mạng máy tính. (TN) Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề 3. Tổ Bài 6. Mạng Nhận biết 11 2 1 1 chức lưu trữ, tìm thông tin toàn Trình bày được sơ (TN) (TN) (TH) (TH) kiếm và trao đổi cầu lược về các khái 1 thông tin Bài 7. Tìm kiếm niệm WWW, (TL) website, địa chỉ thông tin trên của website, trình internet duyệt. Bài 8. Thư điện Xem và nêu được tử những thông tin chính trên trang web cho trước. Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. 4 TN Tổng 16 TN 1 TH 1 TH 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC – KHỐI 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang)
  7. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…). Câu 1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. đầu vào, đầu ra. B. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 2. Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp. B. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học. D. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu. Câu 3. Một bản nhạc nếu lưu trữ trên thẻ nhớ chiếm dung lượng khoảng 4 MB. Hỏi một thẻ nhớ 8 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc có dung lượng như thế? A. 2840. B. 2048. C. 2408. D. 2084. Câu 4. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google. B. Word. C. Excel. D. Windows. Câu 5. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 6. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ internet. D. một máy tính khác. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng, phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 8. Để kết nối các máy tính, thiết bị bằng đường truyền không nhìn thấy em sử dụng thiết bị kết nối mạng nào sau đây? A. Bộ chuyển mạch. B. Bộ định tuyến không dây. C. Bộ định tuyến. D. Đường truyền có dây. Câu 9. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn. B. www\\tienphong.vn. C. https//:haiha002@gmail.com. D. https:\\www.tienphong.vn. Câu 10. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào sau đây? A. $. B. &. C. @. D. #. Câu 11. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
  8. A. Trình duyệt Web. B. Địa chỉ Web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 12. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. C. Địa chỉ thư của những người bạn. D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.
  9. Câu 13. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. B. Tệp tin đính kèm thư có thể chứa virus. C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng một lúc. Câu 14. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. "Virus Corona". D. “Virus”+“Corona”. Câu 15. Kết quả của việc tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm là A. danh sách trang chủ của các website có liên quan. B. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. D. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chửa từ khoá tìm kiếm. Câu 16. Chọn câu Đúng. A. Chỉ có máy tìm kiếm Google B. Kết quả nhận được ở các máy tìm kiếm luôn giống nhau. C. Lựa chọn từ khóa phù hợp rất quan trọng trong việc tìm kiếm thông tin. D. Kết quả tìm kiếm chỉ chứa thông tin dạng văn bản. Câu 17. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng. Câu 18. World wide web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên internet. D. Tên khác của internet. Câu 19. Chọn câu SAI. A. Các trang web trên www được liên kết với nhau bởi các liên kết. B. Mỗi website chỉ có một trang web. C. Địa chỉ của trang chủ là địa chỉ của website. D. Mỗi trang web là một trang siêu văn bản có địa chỉ truy cập trên internet. Câu 20. Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ A. những người em biết và tin tưởng. B. những người em không biết.
  10. C. các trang web ngẫu nhiên. D. những người có tên rõ ràng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm). A. LÝ THUYẾT (2.0 điểm). Câu 21 (2.0 điểm). Hãy nêu ưu và nhược điểm của dịch vụ thư điện tử. B. THỰC HÀNH (3.0 điểm). Câu 22 (2.0 điểm). Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào trang có địa chỉ: http://hoahoctro.tienphong.vn. Chọn một liên kết mà em muốn xem thông tin. Câu 23 (1.0 điểm). Em hãy thực hiện các bước thực hiện sao chép hình ảnh, văn bản từ trang web mà em vừa truy cập ở trên vào một tệp word, sau đó lưu tệp word trên vào thư mục của em trên máy tính với tên là thuchanhk1.doc tại ổ đĩa D. ---------------Hết--------------- * Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  11. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Hướng dẫn chấm môn Môn Tin học - Khối 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B A C C D B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D C C D C C C B A II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu Nội dung Điểm LÝ THUYẾT (2.0 điểm) - Ưu điểm: chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện,… 1.0 Câu 21 - Nhược điểm: phải sử dụng phương tiện điện tử kết nối mạng, có thể 1.0 (2.0 điểm) gặp một số nguy cơ, phiền toái. THỰC HÀNH (3.0 điểm) Học sinh thực hiện được các bước: 0.5 1. Khởi động được trình duyệt web. 0.5 Câu 22 2. Gõ đúng địa chỉ trang Web vào trình duyệt. 0.5 (2.0 điểm) 3. Vào được trang http://hoahoctro.tienphong.vn. 0.5 4. Vào được 1 trang web tại website trên. a. Học sinh thực hiện được các bước sao chép được thông tin từ 0.5 Câu 23 trang web đã truy cập. (1.0 điểm) b. Học sinh thực hiện được các bước lưu được tệp. 0.5 TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2