intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơ thức % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Thông tin 1 điểm và dữ liệu 1 10% Chủ đề 1. Biểu diễn Máy tính thông tin và cộng và lưu trữ 1 điểm đồng 2 dữ liệu 10% trong máy tính 2 Giới Chủ đề 2. thiệu về Mạng mạng 1 điểm máy tính 2 máy tính 10% và và Internet internet 3 Chủ đề 3. World Tổ chức Wide lưu trữ, Web, thư 5 điểm tìm kiếm điện tử và 4 2 1 1 50% và trao công cụ đổi thông tìm kiếm tin thông tin 4 Chủ đề 4. 1 2 điểm Đạo đức, Đề phòng 20% pháp luật một số
  2. và văn tác hại hóa trong khi tham môi gia trường số Internet Tổng 8 4 1 1 14 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Máy 1. Thông tin và Nhận biết 1TL tính và cộng dữ liệu Trong các tình đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được
  3. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể 2. Biểu diễn thông Nhận biết 2TN tin và lưu trữ dữ - Biết được bit là liệu trong máy đơn vị nhỏ nhất tính trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao - Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Chủ đề 2. Mạng Giới thiệu về Nhận biết máy tính và mạng máy tính và – Nêu được khái Internet Internet niệm và lợi ích của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như 2 2TN máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Nhận biết 4TN 2TN- 1TL 1TL - Trình bày được sơ lược về các Chủ đề 3. Tổ khái niệm WWW, World Wide Web, website, địa chỉ chức lưu trữ, tìm thư điện tử và của website, trình kiếm và trao đổi công cụ tìm kiếm duyệt. thông tin
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thông tin c thứ - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email,
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. 4 Nhận biết 1TL – Nêu được một Chủ đề 4. Đạo số tác hại và đức, pháp luật và Đề phòng một số nguy cơ bị hại văn hoá trong môi tác hại khi tham khi tham gia trường số gia Internet Internet. – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email,
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng – Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. Tổng 8TN 4TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức. Trường TH và THCS ĐẠI CHÁNH Số phách Số thứ tự ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên: ............................................. Năm học: 2023 - 2024 Lớp: ............SBD..........Phòng thi......... MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian làm bài: 45 phút
  8. Điểm Chữ kí của giám Chữ ký giám Chữ ký giám Số phách Số thứ tự khảo thị 1 thị 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? A. Biểu diễn các số B. Biểu diễn văn bản C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 2. Bao nhiêu “Byte” tạo thành một “Kilobyte”? A. 64. B. 8. C. 1024. D. 2028. Câu 3. Một mạng máy tính gồm những thành phần nào? A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối B. Thiết bị kết nối, phần mềm mạng C. Thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối, phần mềm mạng Câu 4: Đâu là khái niệm đúng về Internet? A. Là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. B. Là 1 trang siêu văn bản. C. Là một tập hợp các trang Web liên quan được truy cập thông qua một địa chỉ. D. Là một trang văn bản thông thường không chứa liên kết. Câu 5: World Wide Web là gì? A. Tên khác của Internet B. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau C. Một phần mềm máy tính D. Một trò chơi máy tính Câu 6. Khi đặt mật khẩu cho tài khoản thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số và ký tự đặc biệt. B. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 7. Để tìm kiếm thông tin về du lịch tỉnh Quảng Nam, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. “Du lịch” + “ Quảng Nam” B. Du lịch tỉnh Quảng Nam C. “Du lịch tỉnh Quảng Nam” D. Du lịch Câu 8. Em hãy sắp xếp các bước sau để tìm kiếm thông tin trên internet
  9. 1. Gõ từ khóa cần tìm 2. Truy cập vào máy tìm kiếm (google.com.vn) 3. Mở trình duyệt web 4. Nháy vào nút tìm kiếm hoặc Enter A. 3-2-1-4 B. 1-2-3-4 C. 3-1-2-4 D. 4-3-1-2 Câu 9. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. tin hoc.@gmail.com B. tinhoc@gmail.com C. tin@hocgmail.com D. Gmail.com@tinhoc Câu 10. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Mozilla Firefox B. Google Chrome. C. Cốc Cốc D. Windows Explorer II. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu 1. (1đ) Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang tin? Câu 2. (1đ) Ưu điểm và nhược điểm của thư điện tử? Câu 3. (2đ) Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân trên Internet? Câu 4. (1đ) Để tìm kiếm thông tin làm món bánh Gato trên Internet, em thực hiện như thế nào? Bài làm: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  10. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN 6 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  11. Đ. án D C D A B A C A B D II. TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Đáp án Điểm - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và 1đ Câu 1 âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin. - Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử: Chi phí thấp, một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người, thuận tiện,… 1đ Câu 2 - Nhược điểm của dịch vụ thư điện tử: phải có kết nối mạng internet, có thể gặp một số phiền toái như thư rác, thư giả mạo,.. * Một số biện pháp: + Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. + Đặt mật khẩu mạnh. Bảo vệ mật khẩu. + Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong. + Tránh dùng mạng công cộng. 2đ Câu 3 + Không truy cập vào các liên kết lạ; không mở thư điện tử và tệp đính kèm từ người lạ; không kết bạn và nhắn tin cho người lạ. + Không chia sẻ thông tin cá nhân và những thông tin không được kiểm chứng trên Internet; không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác. Câu 4 + Bước 1. Mở trình duyệt web + Bước 2. Truy cập máy tìm kiếm google.com + Bước 3. Gõ từ khóa “Làm bánh gato” vào ô dùng để nhập từ khóa. 1đ + Bước 4. Gõ phím Enter hoặc nháy chuột vào nút tìm kiếm. + Bước 5. Nháy chuột vào liên kết để truy cập vào trang web tương
  12. ứng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0