Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên HS: .................................................. Môn: Tin học - Lớp 6 Lớp: 6/.....- Ngày kiểm tra: ......../..../2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm ( Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10. Câu 1. Thông tin là gì? A. là các văn bản và số liệu. B. là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. là văn bản, Hình ảnh, âm thanh. D. là hình ảnh, âm thanh, tệp tin. Câu 2. Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3. Dãy bit là dãy bao gồm các số: A. 0 và 1. B. 2 và 3. C. 4 và 5. D. 6 và 7. Câu 4. Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh B. 4 nghìn ảnh C. 8 nghìn ảnh D. 8 triệu ảnh Câu 5. Máy tính kết nối với nhau để A. chia sẻ các thiết bị. B. thuận lợi cho việc sửa chữa. C. trao đổi dữ liệu. D. tiết kiệm điện. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội với và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 7. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên internet gọi là gì? A. Trình duyệt Web. B. Địa chỉ Web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 8. Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay: A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,… B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,… C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word,… D. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse,… Câu 9. Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. B. nhờ người khác tìm hộ. C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang wed. D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa. Câu 10. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để Thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus”+ “Corona”
- II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (1.5đ) Em hiểu Internet là gì? Hãy nêu các lợi ích của Internet? Câu 12. (1.5đ) Thư điện tử là gì? Địa chỉ thư điện tử có dạng như thế nào? Em hãy cho ví dụ 1 địa chỉ thư điện tử. Câu 13. (1.0đ) Em hãy nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet? Câu 14. (1.0đ) Em hãy nêu các thao tác thực hiện để tìm kiếm hình ảnh “Vai trò của tầng ozon”. Bài làm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi câu được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A C C C A D D C II. Tự luận: Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm * Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. 0.5 * Lợi ích của Internet: - Trao đổi thông tin nhanh chóng và hiệu quả Mỗi ý 11 - Học tập và làm việc trực tuyến; đúng 0.2 (1.5đ) - Cung cấp nguồn tài liệu phong phú; - Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; - Là phương tiện vui chơi, giải trí,... * Thư điện tử là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử. 0.5 12 * Địa chỉ thư điện tử có dạng: 0.5 (1.5đ) @ * Ví dụ: 0.5 * Tác hại, nguy cơ khi sử dụng Internet: Mỗi ý - Thông tin cá nhân bị đánh cắp. đúng 0.2 13 - Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. (1.0đ) - Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe doạ, bắt nạt trên mạng. - Tiếp nhận thông tin không chính xác. - Nghiện Internet, trò chơi trên mạng. * Các thao tác: Mỗi bước Bước 1. Mở trình duyệt Web. 0.25 14 Bước 2. Mở máy tìm kiếm. (1.0đ) Bước 3. Nhập từ khóa “Vai trò của tầng ozon” rồi ấn Enter. Bước 4. Nháy chuột trái vào biểu tượng hình ảnh. * Lưu ý: HS trả lời đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Thông tin và dữ liệu 1TN (0.5) 0.5 (5%) CĐ 1. Máy tính 2. Xử lí thông tin 1TN (0.5) 0.5 (5%) và cộng đồng 3. Thông tin trong máy 1TN (0.5) 1TN(0.5) 1.0 (10%) tính 2 CĐ 2. Mạng máy 4. Mạng máy tính 1TN (0.5) 0.5 (5%) tính và internet 3 5. Internet 1 TL (0.5) 1TN (0.5) 1 TL (1.0) 2.0 (20%) CĐ 3. Tổ chức lưu 6. Mạng thông tin toàn 1TN (0.5) 1TN (0.5) 1.0 (10%) trữ, tìm cầu kiếm và 7. Tìm kiếm thông tin 1 TL trao đổi trên Internet 1TN(0.5) 1TN (0.5) (1.0) 2.0 (20%) thông tin 8. Thư điện tử 1 TL (0.5) 1 TL (0.5) 1 TL (0.5) 1.5 (15%) 4 CĐ 4. ĐĐ, PL và VH 9. An toàn thông tin 1 TL (1.0) 1.0 (10%) trong môi trên Internet trường số Tổng 3.0 1.0 1.5 1.5 0.5 1.5 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Thông tin và dữ Nhận biết 1 TN liệu Biết thông tin là gì? (C1) Nhận biết 1 TN Chủ đề 1. 2. Xử lí thông tin Nhận biết thành phần của máy tính để xử lí thông tin. (C2) Máy tính 1 Nhận biết 1 TN và cộng đồng Nhận biết kí hiệu của dãy bit. (C3) 3. Thông tin trong Vận dụng máy tính Vận dụng đơn vị đo thông tin để xác định dữ liệu cần lưu 1 TN trong bộ nhớ (C4) Nhận biết 1TN Chủ đề 2. 4. Mạng máy tính Biết được lợi ích của việc kết nối các máy tính. (C5) Mạng 2 máy tính Nhận biết 1TN và Biết khái niệm của Internet. 1 TL (C6) 5. Internet internet Thông hiểu (C11) 1 TL Nắm được lợi ích của Internet. (C11) Nhận biết 1TN 6. Mạng thông tin Biết được thế nào là trình duyệt? (C7) toàn cầu Thông hiểu 1TN Nêu được một số trình duyệt thường dùng. (C8) Nhận biết 1TN Chủ đề 3. Xác định được công dụng của máy tìm kiếm. (C9) Tổ chức 7. Tìm kiếm thông Thông hiểu 1TN lưu trữ, tin trên Internet Vận dụng để tìm kiếm thông tin trên Internet. (C10) 3 tìm kiếm Vận dụng cao 1 TL và trao Nêu các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet. (C14) đổi thông Nhận biết 1 TL tin Biết thư điện tử là gì? (C12) Thông hiểu 8. Thư điện tử Xác định dạng của một địa chỉ điện tử. Vận dụng Cho được ví dụ một địa chỉ thư điện tử. Chủ đề 4. 1 TL Bài 9. An toàn thông Vận dụng 4 ĐĐ, PL (C13) tin trên Internet Xác định được tác hại, nguy cơ khi sử dụng Internet. và VH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn