Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 ĐẠI LỘC Môn: TIN HỌC – Lớp 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) TRÃI Mã đề A Mã phách Họ và tên:.......................................... ..... Lớp..............SBD..............Phò ng............ ............................................................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.5 điểm.) Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Thiết bị. B. Bảng mã. C. Thông tin D. Dữ liệu. Câu 2: Bạn An đọc truyện “Con rồng cháu Tiên” rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Em hãy sắp xếp việc làm của ban An theo thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin: 1. An kể lại cho Minh nghe tóm tắt câu truyện 2. An nhớ lại nội dung câu truyện 3. An đọc truyện “Con rồng cháu Tiên” 4. An tóm tắt câu truyện A. 3-2-4-1 B. 2-1-4-3 C. 4-3-1-2 D. 1-2-3-4 Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập B. Xem tiktok và chơi điện tử suốt cả ngày C. Tham gia học trực tuyến. D. Giúp học tiếng anh tốt hơn. Câu 4: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt Web; B. Địa chỉ Web; C. Website; D. Công cụ tìm kiếm. Câu 5: Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sự hữu. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 6: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ internet. D. một máy tính khác. Câu 7: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là cách nào? A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. B. Nhờ người khác tìm hộ. C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa. Câu 8: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ internet. C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. D. Địa chỉ thư của những người bạn.
- Câu 9: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào sau đây? A. $; B. &; C. @; D. #. Câu 10: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. thu_hoai.432@yahoo.com. C. Hoangth&hotmail.com. D. Hoa675439@gf@gmail.com. Phần phách bị cắt II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 11: (2.0 điểm) Thư điện tử là gì? Nêu ưu điểm và nhược điểm của thư điện tử Câu 12: (2.0 điểm) Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau? Dung lượng điện thoại 24 MB 138 MB 225 GB 420 GB Số bức ảnh PHẦN THỰC HÀNH Câu 13: (1.0 điểm) Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào trang có địa chỉ: http://thcsnguyentrai.pgddailoc.edu.vn/ để tìm kiếm đề cương kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học lớp 6 trong chuyên mục “Tài nguyên download”. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... Phần phách bị cắt …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... . Phần phách bị cắt …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... PHÒNG GDĐT HUYỆN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 ĐẠI LỘC Môn: TIN HỌC – Lớp 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) TRÃI Mã đề B Mã phách Họ và tên:.......................................... ..... Lớp..............SBD..............Phò ng............ ............................................................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.5 điểm.) Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Thiết bị. B. Dữ liệu. C. Thông tin D. Bảng mã. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh ? A. Cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập B. Giúp học tiếng anh tốt hơn. C. Tham gia học trực tuyến. D. Xem tiktok và chơi điện tử suốt cả ngày Câu 3: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Địa chỉ Web; B. Trình duyệt Web; C. Website; D. Công cụ tìm kiếm. Câu 4: Bạn An đọc truyện “Con rồng cháu Tiên” rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Em hãy sắp xếp việc làm của ban An theo thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin: 1. An kể lại cho Minh nghe tóm tắt câu truyện 2. An nhớ lại nội dung câu truyện 3. An đọc truyện “Con rồng cháu Tiên” 4. An tóm tắt câu truyện A. 2-1-4-3 B. 3-2-4-1 C. 4-3-1-2 D. 1-2-3-4 Câu 5: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. nhà cung cấp dịch vụ internet. B. người quản trị mạng xã hội. C. người quản trị mạng máy tính. D. một máy tính khác. Câu 6: Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. địa chỉ thư điện tử. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sự hữu. D. một địa chỉ truy cập. Câu 7: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là cách nào? A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. B. Nhờ người khác tìm hộ.
- C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa. Câu 8: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. thu_hoai.432@yahoo.com. C. Hoa675439@gf@gmail.com D. Hoangth&hotmail.com. Câu 9: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào sau đây? A. @; B. &; C. $; D. #. Câu 10: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ internet. C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. D. Địa chỉ thư của những người bạn. Phần phách bị cắt …………………………………………………………………………………………………………... II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 11: (2.0 điểm) Thư điện tử là gì? Nêu ưu điểm và nhược điểm của thư điện tử Câu 12: (2.0 điểm) Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 3MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau? Dung lượng điện thoại 24 MB 138 MB 225 GB 420 GB Số bức ảnh PHẦN THỰC HÀNH Câu 13: (1.0 điểm) Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào trang có địa chỉ: http://thcsnguyentrai.pgddailoc.edu.vn/ để tìm kiếm đề cương kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học lớp 6 trong chuyên mục “Tài nguyên download”. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... Phần phách bị cắt …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... Phần phách bị cắt …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn