Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
- TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TIN HỌC 7 1. Chương trình bảng tính là gì? 2. Trang tính gồm các thành phần nào? Thế nào được gọi là ô tính? Tên ô tính được viết như thế nào? 3. Để lưu một trang tính ta phải làm thế nào? 4. Thế nào là khối? Địa chỉ của một ô tính, một khối được viết như thế nào? 5. Làm thế nào để tăng độ rộng của cột, độ cao của hàng? Để tăng độ cao của tất cả các hàng ta phải làm thế nào? 6. Làm thế nào để chọn 1 hàng, 1 cột, 1 khối, nhiều khối một lúc? 7. Để chèn thêm hoặc xóa bớt 1 cột, 1 hàng ta phải làm thế nào? 8. Hàm là gì? Ta đã học những hàm nào? Viết lệnh của các hàm đó? 9. Để sao chép, di chuyển một hàng, một cột trong trang tính phải làm thế nào? * Lưu ý: - Kiểm tra lý thuyết: thời gian 45 phút, 100% trắc nghiệm. - 30 câu hỏi, trong đó: 25 câu x 0.3đ = 7.5đ; 05 câu x 0.5đ =2.5đ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022. MÔN TIN HỌC 7 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Bài TN TN Thấp cao Chương trình Biết được đâu là Hiểu được công dụng Thực hiện được việc bảng tính là chương trình của chương trình mở và lưu bảng tính gì? bảng tính bảng tính trên máy tính. Số câu: 1 1 2 4 Số điểm: 0,3 0,3 0,6 1,2 Tỉ lệ % 3% 3% 6% 12% Biết được các tp Hiểu các thao tác Các thành chính trên trang nhập, sửa dữ liệu, di phần chính và tính. chuyển trên trang dữ liệu trên Nhận biết được tính. Nắm được các trang tính. chức năng của kiểu dữ liệu trên trang thanh công thức. tính. Số câu: 2 3 5 Số điểm: 0,6 0,9 1,5 Tỉ lệ % 6% 9% 15% Thực hiện Biết cách nhập Hiểu được lợi ích của Phân biệt được đâu tính toán trên công thức vào ô việc sử dụng địa chỉ ô là công thức đã được trang tính. tính. để tính toán nhập đúng. Số câu: 2 1 2 5 Số điểm: 0,6 0,3 0,6 1,5 Tỉ lệ % 6% 3% 6% 15% Biết được khái sử dụng các Hiểu được công dụng Thực hiện được các niệm hàm, lợi ích hàm để tính của một số hàm có phép toán bằng các của việc sử dụng toán. sẵn trong ct bảng tính hàm đã học hàm. Số câu: 2 3 3 8 Số điểm: 0,6 0,9 0,9 2,4 Tỉ lệ % 6% 9% 9% 24% Các thao tác đc độ Thực hiện các tt đc độ Vận dụng được rộng của cột và độ rộng của cột và độ mối quan hệ cao của hàng. Chèn cao của hàng. Chèn giữa ô chứa Thao tác với thêm hoặc xóa cột và thêm hoặc xóa cộtvà công thức và ô bảng tính. hàng, đc độ rộng của hàng,đc độ rộng của có địa chỉ cột và độ cao của cột và độ cao của trong công hàng hàng thức Số câu 3 3 2 8 Số điểm 0,9 1,5 1,0 3,4 Tỉ lệ % 9% 15% 10% 34% Tổng số câu 7 câu 11 câu 10 câu 2 câu 30 câu
- Tổng điểm 2,1 điểm 3,3 điểm 3,6 điểm 1,0 điểm 10.0 đ Tỉ lệ % 21 % 33% 36% 10% 100% ĐỀ BÀI Câu 1: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối D. Ô Câu 2: Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là A. \ B. / C. : D. * Câu3: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây: A. Kí tự B. Số C. Thời gian D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên Câu 4: Địa chỉ của ô được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức. Câu 5: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2))*A1 với E5 = 2, F7 = 8 ,C2 = 2, A1 = 30 thì kết quả trong ô tính sẽ là: A. 10 B. 150 C. 200 D. 120 Câu 6: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A Câu 7. Địa chỉ của một ô là? A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên cột mà ô đó nằm trên C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó Câu8. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu lại với tên khác thì làm như thế nào? A. File\Open B.File\exit C. Save D. File\Save As Câu 9: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, em phải thực hiện thao tác gì?
- A. Nháy trên ô tính và sửa dữ liệu. B. Nháy trên thanh công thức. C. Nháy đúp trên ô tính và sửa dữ liệu. Câu 10: Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị: A. Nội dung của ô. B. Công thức chứa trong ô. C. Nội dung hoặc công thức của ô. D. Địa chỉ của ô. Câu 11 . Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày văn bản bằng bảng? A. Thực hiện nhu cầu tính toán. B. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí văn bản. C. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng. D. Thông tin được trình bày cô đọng, dễ hiểu, dễ so sánh. Câu 12. Một trang tính trong chương trình bảng tính như thế nào? A. Gồm các cột và các hàng B. Là miền làm việc chính của bảng tính C. Là một thành phần của bảng tính D. Cả 3 phương án trên Câu 13. Trên trang tính, các ký tự chữ cái A, B, C,….được gọi là: A. tên hàng. B. tên ô. C. tên cột. D. tên khối Câu1 4. Số trang tính trên một bảng tính là: A. Chỉ có một trang tính. B. Chỉ có ba trang tính C. Có thể có nhiều trang tính. D. Có 100 trang tính. Câu 15. Hộp tên hiển thị: A. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt. B. Nội dung của ô đang được kích hoạt. C. Công thức của ô đang được kích hoạt D. Kích thước của ô được kích hoạt. Câu 16. Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. Ô liên kết. B. Các ô cùng hàng. C. Khối ô. D. Các ô cùng cột. Câu 17. Các thành phần chính trên trang tính gồm có: A. Hộp tên, Khối, các ô tính. B. Hộp tên, Khối, các hàng. C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.
- D. Hộp tên, thanh công thức, các hàng, các cột, ô tính và khối. Câu 18. Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối rời nhau em sử dụng phím nào? A. Nhấn phím Esc B. Nhấn phím Ctrl C. Nhấn phím Enter D. Nhấn phím Shift Câu 19. Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất? A. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. B. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C. C. Nháy chuột lên tên hàng C. D. Nháy chuột tên cột C. Câu20. Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô: A. A3 và C4. B. A3,A4, C3 và C4. C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4. D. A3 và A4, C3, C4. Câu 21. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Địa chỉ ô tính đầu tiên tham gia công thức B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng Câu22. Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán A. + - . : B. + - * / ^ % C. ^ / : x D. + - ^ \ Câu23. Trong chương trình bảng tính Excel, công thức nào sau đây dùng để tính biểu thức (18+5).3+23 A. = (18+5)*3+23 B. =(18+5)*3+2^3 C. =(18+5).3+2^3 D. =(18+5).3+23 Câu 24. Cần tính tổng của hai ô D2 và H5, sau đó chia cho 4, công thức nào sau đây là đúng: A. D2+H5*4 B. =(H5+D2):4 C. =(D2+H5)/4 D. =(D2+H5)*4 Câu25. Cách nhập hàm nào sau đây đúng? A. SUM(5,A3,B1)= B. =SUM(5,A3,B1) C. =SUM (5,A3,B1) D. SUM(5,A3,B1) Câu 26. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B.Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D.Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 27. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 6; A2=39; A3=52 A. 58 B. 97 C. 95 D. Không thực hiện được. Câu 28. Để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính ta sử dụng: A. Thanh công thức B. Thanh tiêu đề
- C. Hộp tên D. Thanh trạng thái Câu 29. Cho biết kết quả của hàm =Average(7,13,22) A. 42 B. 13 C.14 D. 22 Câu 30 : Tính trung bình cộng của ba số 5, 20 và 8 nhập hàm nào sau đây là đúng; A. =SUM(5,20,8) . B. =AVERAGE(5,20,8) . C. =MAX(5,20,8). D. =MIN(5,20,8) .
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (10 điểm) * Câu 5, câu 17, câu 20, câu 23, câu 29 (Mỗi câu 0,5 điểm; 5 câu 2,5 điểm) * Các câu còn lại 0,3 điểm (25 câu 7,5 điểm) 1-D 2-B 3-D 4-C 5-B 6-A 7-D 8-D 9-C 10-C 11-B 12-D 13-C 14-C 15-A 16-C 17-D 18-B 19D 20-C 21-D 22-B 23-B 24-C 25-B 26-C 27-B 28-A 29-C 30-B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn