Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC TRẮC NGHIỆM: (Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) Câu 1: Công thức = B1+C3 được đặt trong ô C4. Nếu ta sao chép công thức này sang ô E4 thì công thức trong ô E4 sẽ là: A. =D2+E3 B. =D1+E3 C. =D3+C4 D. Tất cả đều sai Câu 2: Miền làm việc chính của bảng tính là A. Thanh công thức, hộp tên C. Tập hợp các ô bảng tính theo chiều ngang B. Gồm các cột và các hàng D. Tập hợp các ô bảng tính theo chiều dọc Câu 3: Muốn lưu bảng tính với tên khác, em thực hiện: A. Chọn File, Save gõ lại tên khác B. Chọn File, Save As và gõ lại tên khác C. Câu A và B đúng D. Câu A và B đều sai Câu 4: Để mở 1 trang tính mới ta phải thực hiện như thế nào? A. File → New; B. File → Exit; C. File → Open; D. File → Close; Câu 5: Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô được kích hoạt em phải A. Dùng các phím mũi tên để di chuyển B. Sử dụng chuột để di chuyển C. Dùng phím Backspace để di chuyển D. Câu A, B đúng Câu 6: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính mặc định? A. Một trang tính B. Hai trang tính C. Ba trang tính D. Bốn trang tính Câu 7: Khối ô có thể là A. Một ô B. Một dòng C. Một cột D. Tất cả đều đúng Câu 8: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu: A. Dấu cộng (+) B. Dấu ngoặc đơn ( ) C. Dấu bằng (=) D. Dấu # . Câu 9: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là: A. Dấu . và : B. Dấu . và / C. Dấu * và : D. Dấ u * và / Câu 10: Để kích hoạt ô L314 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể: A. Gõ địa chỉ L314 vào thanh công thức B. Gõ địa chỉ L314 vào hộp tên C. Nháy chuột tại nút tên cột L D. Nháy chuột tại nút tên hàng 314 Câu 11: Cho bảng tính: Kết quả công thức =B3/A3+C3 là A.11 B. 12 C. 13 D. 14
- Câu 12: Cho bảng tính: Để tìm điểm lớn nhất trong các môn học ta dùng công thức: A. =Max(C2,G2) B. Max(C2:G2) C. =Max(C2:G2) D. =Max (C2:G2) Câu 13: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình báo lỗi: A. #VALUE? B. #NAME? C. #DIV/0? D. #N/A! Câu 14: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì? A. Công thức nhập sai B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Cả 3 câu đều đúng Câu 15: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta cần nhấn giữ phím: A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl Câu 16: Có mấy bước thực hiện nhập công thức vào ô tính? A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước Câu 17: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách xử dụng lệnh : A. File → Save B. File → Print C. File → Open D. File → Close Câu 18: Để thay đổi thứ tự ưu tiên của phép tính ta sử dụng ngoặc nào? A. ( ) B. { } C. D. [ ] Câu 19: Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô A1, A2, A3 thì cách nhập nào sau đây là sai : A. =MIN(A1,A2,A3); B. =MIN(A1:A3); C. =MIN(A1:A2,A3); D. =MIN (A1:A3). Câu 20: Để tính trung bình cộng giá trị trong các ô B1,C1, E1 thì cách nhập nào sau đây là sai: A. =SUM(B1,C1,E1)/3; B. =AVERAGE(B1,C1,E1)/3; C. =(B1+C1+E1)/3; D. =AVERAGE(B1:C1,E1) Câu 21: Ô tính A1 có nội dung =AVERAGE(C10:C12). Nếu dùng công thức thì sẽ là: A. =(C10+C11+C12)/3 C. =C10+C11+C12 B. =(C10:C12)/3 D. =SUM(C10:C12) Câu 22: Ô C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C2 thì ở ô C2 sẽ là: A. =A3+B3 B. =A2+B2 C. =C6+D3 D. =B3+A3 Câu 23: Để xóa hàng hay cột, ta chọn vào tên hàng hay tên cột cần xóa, chọn phải chuột rồi chọn lệnh: A. Copy B. Cut C. Delete D. Insert Câu 24: Thanh công thức có chức năng gì? A. Là tên hàng mà ô đó nằm trên. B. Là tên cột mà ô đó nằm trên. C. Hiển thị nội dung của ô được chọn. D. Hiển thị địa chỉ ô được chọn. Câu 25: Ta chọn lệnh File → Exit có chức năng gì? A. Mở bảng tính khác B. Mở trang tính khác C. Đóng bảng tính D. Lưu bảng tính
- Câu 26: Giả sử tại ô A1=9, B1=10. Ta có công thức =A1+B1 vậy kết quả bằng bao nhiêu? A. 19 B. 30 C. 11 D. Không xác định Câu 27: Giả sử tại ô A1=5, B1=20. Ta có công thức = A1*4+B1 thì kết quả là: A. 40 B. 120 C. 29 D. 20 Câu 28: Để sao chép dữ liệu trong ô hoặc khối ô ta dùng lệnh : A. Cut, Paste B. File, save C. Copy, Paste D. Edit, delete Câu 29: Phần mềm Typing Master dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay B. Học địa lý thế giới C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động Câu 30: Để chèn thêm hàng ta dùng lệnh: A. Home\ Cells\ Delete B. Home\ Cells\ Insert C. Home\ Cells D. Insert\ Table HẾT (Chúc các con thi tốt)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B A D C D C D B Điểm 0,3 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,3 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B C D C A A D B Điểm 0,35 0,35 0,3 0,3 0,35 0,35 0,35 0,35 0,3 0,3 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B C C C A A C A B Điểm 0,3 0,3 0,3 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,3
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIN 7 ĐỀ DỰ BỊ TRẮC NGHIỆM: (Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) Câu 1: Có mấy bước thực hiện nhập công thức vào ô tính? A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước Câu 2: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách xử dụng lệnh : A. File → Save B. File → Print C. File → Open D. File → Close Câu 3: Để thay đổi thứ tự ưu tiên của phép tính ta sử dụng ngoặc nào? A. ( ) B. { } C. D. [ ] Câu 4: Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô A1, A2, A3 thì cách nhập nào sau đây là sai : A. =MIN(A1,A2,A3); B. =MIN(A1:A3); C. =MIN(A1:A2,A3); D. =MIN (A1:A3). Câu 5: Để tính trung bình cộng giá trị trong các ô B1,C1, E1 thì cách nhập nào sau đây là sai: A. =SUM(B1,C1,E1)/3; B. =AVERAGE(B1,C1,E1)/3; C. =(B1+C1+E1)/3; D. =AVERAGE(B1:C1,E1) Câu 6: Ô tính A1 có nội dung =AVERAGE(C10:C12). Nếu dùng công thức thì sẽ là: A. =(C10+C11+C12)/3 C. =C10+C11+C12 B. =(C10:C12)/3 D. =SUM(C10:C12) Câu 7: Ô C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C2 thì ở ô C2 sẽ là: A. =A3+B3 B. =A2+B2 C. =C6+D3 D. =B3+A3 Câu 8: Để xóa hàng hay cột, ta chọn vào tên hàng hay tên cột cần xóa, chọn phải chuột rồi chọn lệnh: A. Copy B. Cut C. Delete D. Insert Câu 9: Thanh công thức có chức năng gì? A. Là tên hàng mà ô đó nằm trên. B. Là tên cột mà ô đó nằm trên. C. Hiển thị nội dung của ô được chọn. D. Hiển thị địa chỉ ô được chọn. Câu 10: Ta chọn lệnh File → Exit có chức năng gì? A. Mở bảng tính khác B. Mở trang tính khác C. Đóng bảng tính D. Lưu bảng tính Câu 11: Giả sử tại ô A1=9, B1=10. Ta có công thức =A1+B1 vậy kết quả bằng bao nhiêu? A. 19 B. 30 C. 11 D. Không xác định Câu 12: Giả sử tại ô A1=5, B1=20. Ta có công thức = A1*4+B1 thì kết quả là: A. 40 B. 120 C. 29 D. 20 Câu 13: Để sao chép dữ liệu trong ô hoặc khối ô ta dùng lệnh : A. Cut, Paste B. File, save C. Copy, Paste D. Edit, delete Câu 14: Phần mềm Typing Master dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay B. Học địa lý thế giới
- C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động Câu 15: Để chèn thêm hàng ta dùng lệnh: A. Home\ Cells\ Delete B. Home\ Cells\ Insert C. Home\ Cells D. Insert\ Table Câu 16: Công thức = B1+C3 được đặt trong ô C4. Nếu ta sao chép công thức này sang ô E4 thì công thức trong ô E4 sẽ là: A. =D2+E3 B. =D1+E3 C. =D3+C4 D. Tất cả đều sai Câu 17: Miền làm việc chính của bảng tính là A. Thanh công thức, hộp tên C. Tập hợp các ô bảng tính theo chiều ngang B. Gồm các cột và các hàng D. Tập hợp các ô bảng tính theo chiều dọc Câu 18: Muốn lưu bảng tính với tên khác, em thực hiện: A. Chọn File, Save gõ lại tên khác B. Chọn File, Save As và gõ lại tên khác C. Câu A và B đúng D. Câu A và B đều sai Câu 19: Để mở 1 trang tính mới ta phải thực hiện như thế nào? A. File → New; B. File → Exit; C. File → Open; D. File → Close; Câu 20: Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô được kích hoạt em phải A. Dùng các phím mũi tên để di chuyển B. Sử dụng chuột để di chuyển C. Dùng phím Backspace để di chuyển D. Câu A, B đúng Câu 21: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính mặc định? A. Một trang tính B. Hai trang tính C. Ba trang tính D. Bốn trang tính Câu 22: Khối ô có thể là A. Một ô B. Một dòng C. Một cột D. Tất cả đều đúng Câu 23: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu: A. Dấu cộng (+) B. Dấu ngoặc đơn ( ) C. Dấu bằng (=) D. Dấu # . Câu 24: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là: A. Dấu . và : B. Dấu . và / C. Dấu * và : D. Dấ u * và / Câu 25: Để kích hoạt ô L314 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể: A. Gõ địa chỉ L314 vào thanh công thức B. Gõ địa chỉ L314 vào hộp tên C. Nháy chuột tại nút tên cột L D. Nháy chuột tại nút tên hàng 314 Câu 26: Cho bảng tính: Kết quả công thức =B3/A3+C3 là A.11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 27: Cho bảng tính:
- Để tìm điểm lớn nhất trong các môn học ta dùng công thức: A. =Max(C2,G2) B. Max(C2:G2) C. =Max(C2:G2) D. =Max (C2:G2) Câu 28: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình báo lỗi: A. #VALUE? B. #NAME? C. #DIV/0? D. #N/A! Câu 29: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì? A. Công thức nhập sai B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Cả 3 câu đều đúng Câu 30: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta cần nhấn giữ phím: A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl HẾT (Chúc các con thi tốt)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIN 7 ĐỀ DỰ BỊ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A D B A B C C C Điểm 0,35 0,35 0,35 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,35 0,35 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A C A B B B B A D Điểm 0,35 0,35 0,35 0,35 0,3 0,3 0,35 0,35 0,35 0,35 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C D C D B A C B C D Điểm 0,35 0,35 0,35 0,35 0,3 0,35 0,35 0,3 0,3 0,35
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn