intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về các 0.67 điểm thành 1TN 1TN 6.7% phần của máy tính Chủ đề A. 2. Khái Máy tính niệm hệ và cộng điều hành đồng và phần 2.0 điểm mềm ứng 2TN 1TN 1TL 20% dụng – Quản lí dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề C. Mạng xã Tổ chức hội và một lưu trữ, số kênh 1.67 điểm tìm kiếm trao đổi 1TN 1TN 1TL 16.7% và trao thông tin đổi thông trên tin Internet 3 Chủ đề D. Văn hoá 1TN 1TN 0.67điểm Đạo đức, ứng xử 6.7% pháp luật qua và văn phương hóa trong tiện truyền môi thông số
  2. trường số Chủ đề E. Bảng tính 5.0 điểm Ứng dụng điện tử cơ 2TN 1TN 1TL 1TN 1TL 2TN 50% tin học bản Tổng 6TN 3TN 1TL 3TN 2TL 3TN 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thức giá 1 Chủ đề A. Máy 1. Sơ lược về các Nhận biết 1 TN 1 TN tính và cộng thành phần của – Biết và nhận ra đồng máy tính được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) – Biết được chức năng của một số
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT truyền thông tin. thức thức giá (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ Nhận biết 2 TN 1 TN điều hành và – Biết được tệp phần mềm ứng chương trình dụng cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức tính. giá – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ...) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT loại tệp thông thức thức giá qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề B. Tổ Mạng xã hội và Nhận biết 1 TN 1 TN 1TL 1TL chức lưu trữ, một số kênh trao – Nhận biết một tìm kiếm và đổi thông tin số website là trao đổi thông thông dụng trên mạng xã hội tin Internet (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến các thông tin về Mức độ đánh TT thức thức giá hoạt động giáo dục của nhà trường, ...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi ….
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 3 Chủ đề C. Đạo Văn hoá ứng xử Nhận biết 1 TN 1 TN đức, pháp luật qua phương tiện – Biết được tác và văn hoá truyền thông số hại của bệnh trong môi trường số nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức thông tin. truyền độ đánh TT thức thức giá Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến – Mức chọn được Lựa độ đánh TT các biện pháp thức thức giá phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề D. Ứng 1. Bảng tính điện Nhận biết 2 TN 1 TN 1 TN 2 TN dụng tin học tử cơ bản – Nêu được một 1TL 1TL số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức liệu. giá Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến để giải đánh Mức độ quyết TT thức thức một vài công giá việc cụ thể đơn giản. TỔNG 6TN 3TN+1TL 3TN+2TL 3TN+1TL TỈ LỆ % 20% 20% 40% 20% TỈ LỆ CHUNG 40% 60% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …./…. /202…. Họ và tên:……………………........... Điểm: Nhận xét của giáo viên Lớp: 7 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phần mềm nào sau đây thuộc hệ điều hành?
  11. A. Word B. Windown 10 C. Game D. Internet Câu 2: Trong trường hợp độ rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu như Hình 1, em cần làm gì để dữ liệu ở cột B không tràn sang cột C? A. Mở rộng cột B/hàng 1234 B. Thu hẹp lại cột B C. Mở rộng cột B D. Mở rộng cả hai cột B,C Câu 3: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào? A. Dễ nhớ B. Ngắn gọn C. Đặt theo ý thích D. Đặt theo SGK Câu 4: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Bình luận xấu về người khác C. Học hỏi kiến thức D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 5: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính? A. Văn bản, số, ngày tháng B. Văn bản, số thứ tự C. Học hỏi, số. D. Các công thức để tính
  12. Câu 6: Tại sao có những bạn khi giao tiếp qua mạng lại thiếu văn minh hơn so với khi giao tiếp trực tiếp? A. Vì mạng xã hội là thế giới ảo, ẩn danh, bạn dễ dãi trong cách ứng xử giao tiếp với nhau, coi mạng xã hội như một công cụ để công khai đả kích, nói xấu, bôi nhọ lẫn nhau… B. Vì mạng xã hội là thế giới dùng để ứng xử giao tiếp với nhau. C. Vì mạng xã hội là mạng lớn nhất thế giới để cho toàn xã hội trao đổi thông tin một cách nhanh chóng. D. Vì mạng xã hội dùng để giao tiếp qua mạng và giao tiếp trực tiếp là người dùng Internet chú ý đến trí thông minh, sự hài hước của người đối thoại Câu 7: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro. B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro Câu 8: Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành? A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides C. Windows, Linux, iOS D. Writer, Calc, Impress Câu 9: Công thức nào sau đây tự động cập nhật tính toán? A. = 3,14*(16+45) B. = D3*(3*C3+E3) C. = 2*(a+b) D. = 16 +15 +15 Câu 10: Nghiện chơi game trên mạng là gì? A. Là tình trạng dành quá nhiều thời gian vào các trò chơi trên máy tính B. Là tình trạng chơi game liên tục để học hỏi nhiều kinh nghiệm từ bạn bè C. Tiếp tục hoặc chơi game ngày càng nhiều để thu nhập tăng thêm D. Chơi Game nhiều trên máy tính để được mọi người khen ngợi Câu 11: Những kênh dùng để trao đổi thông tin trên internet là: A. Thư điện tử, thông tin trên mạng B. Mạng xã hội, diễn đàn để truy cập C. Mạng xã hội, chia sẻ thông tin D. Thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội Câu 12: Theo em kết quả của công thức =Average (1,3,4,0) là bao nhiêu? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Không phải thiết bị vào - ra Câu 14: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
  13. A. Trang tính B. Ô tính C. Hộp địa chỉ D. Bảng tính Câu 15: Cần nhập công thức nào trong ô D5 để tính tổng diện tích rừng của tỉnh Hà Giang? A. = Sum(B5,C5) B. = Average(B5,C5) C. = Count(B5,C5) D. = Max(B5,C5) II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 điểm) Giả sử em là một người nghiện các trò chơi điện tử trực tuyến thì em sẽ làm gì để thoát khỏi việc nghiện trò chơi trực tuyến? Câu 17: (1.0 điểm) Các kiến thức về sao lưu, bảo vệ dữ liệu, em có thay đổi cách bảo vệ dữ liệu mà em đã chọn không? Tại sao? Câu 18: (1.0 điểm) Quan sát bảng dưới đây. a) Hãy nhập công thức tính nửa chu vi tam giác ABC vào ô C6 ? b) Hãy nhập công thức tính chu vi và diện tích hình tròn vào ô C5, C6 ? Câu 19: (2.0 điểm) Cho bảng tính như hình dưới đây.
  14. a) Em hãy nêu các bước để tính Điểm trung bình của bạn Lê Thái Anh vào ô F6 bằng cách dùng địa chỉ ô (1,0 điểm). b) Em hãy nêu các bước để tính tính tổng điểm 3 môn của bạn Lê Thái Anh vào ô G6 bằng cách dùng địa chỉ ô (1,0 điểm). ---------- Hết ----------
  15. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A B A A D C B A D B C B A II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm
  16. - Em sẽ giảm dần thời gian chơi game cho đến khi cảm thấy có thể 0.5 kiểm soát được việc chơi game của bản thân. 16 - Tham gia thể thao, làm cho bản thân bận rộn. 0.25 (1.0 điểm) - Lên kế hoạch và có thời gian hợp lý giữa việc học và chơi, … 0.25 * Lưu ý: học sinh trả lời ý khác đúng vẫn cho điểm. - Để bảo vệ dữ liệu em thực hiện: Sao lưu dữ liệu, đặt mật khẩu cho tài 0.5 khoản của mình trên máy tính, cài phần mềm chống virus và cho phần mềm hoạt động thường xuyên. 17 - Sau khi học em có thêm kiến thức về sao lưu dữ liệu, em thực hiện 0.25 (1.0 điểm) thêm việc lưu trữ công nghệ đám mây. - Vì nếu máy tính hư hỏng, thì dữ liệu vẫn còn lưu trữ trên internet nhờ 0.25 công nghệ đám mây. - Công thức tính nửa chu vi tam giác ABC vào ô C6 gõ: 0.5 18 =(C3+C4+C5)/2 (1.0 điểm) - Công thức tính chu vi tại ô C5 gõ: =2*C3*C4 0.25 - Công thức tính diện tích hình tròn tại ô C6 gõ: =C3^2*C4 0.25 a) Các bước thực hiện tính Điểm trung bình của bạn Lê Thái Anh vào ô F6: Bước 1: Chọn ô F6 và gõ dấu bằng. 0.25 Bước 2: Nhập hàm Average(C6:E6) hoặc Average(C6,D6,E6) và nhấn 0.75 19 phím Enter. (2.0 điểm) b) Các bước thực hiện tính tổng điểm 3 môn của bạn Lê Thái Anh vào ô G6: Bước 1: Chọn ô G6 và gõ dấu bằng. 0.25 Bước 2: Nhập hàm Sum(C6:E6) hoặc Sum(C6,D6,E6) và nhấn phím 0.75 Enter.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2