Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
- TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN – LỚP 7 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp 70 % TNKQ, 30% TL) Tổng Nội Mức độ nhận thức % điểm dung/ T Chương/ Vâ ̣n du ̣ng đơn vi ̣ Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng T chủ đề cao kiến thưć TNK T TNK T TN TN TL TL Q L Q L KQ KQ 1 Chủ đề 1 Bài 1: 5% 2c Máy tính Thiết bị (0,5đ) (0,5đ) và cộng vào ra đồng Bài 2: Phần 2c 2c 10% mềm (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) máy tính Bài 3: Quản lí 2c 2c dữ liệu (0,5đ) (0,5đ) trong máy tính 2 Chủ đề 2: Bài 4: Tổ chức Mạng xã 10% lưu trữ, hội và (1,0đ) tìm kiếm một số và trao kênh đổi thông trao đổi 2c 2c tin thông (0,5đ) (0,5đ) tin thông dụng trên Internet Chủ đề 3. Bài 5: Đạo đức, Ứng xử pháp luật trên 1c 1c và văn mạng 30% (2,0) (1,0) hoá trong (3,0đ) môi trường số. Chủ đề 4. Bài 6: 25% Ứng dụng Làm (2,5đ) tin học. quen với 3c 1c phần (1,5đ) (1,0đ) mềm bảng
- tính Bài 7: Tính toán tự 15% 2c 4c động (1,5đ) (0,5đ) (1,0đ) trên bảng tính Tổ ng 13c 9c 1c 1c 24c (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10,0đ) Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100%
- ̉ ̉ BANG ĐẶC TA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN: Tin học - Lớp 7 Nội Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n thưc ́ ́ dung/ Chương Vâ ̣n Mưc đô ̣ đánh giá /Chủ đề Đơn vi ̣ ́ Nhâ ̣n Vâ ̣n TT Thông du ̣ng kiế n biế t hiể u du ̣ng cao thưć 1 Chủ đề Bài 1: Nhận biế t: 1: Thông - Biết và nhận ra được các thiết Máy tin và bị vào ra trong mô hình thiết bị tính và dữ máy tính, tính đa dạng và hình cộng liệuThiế dạng của các thiết bị. Câu(1, 2) đồng t bị vào ra - Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông 2 TN tin. Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng: Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Bài 2: Nhận biế t Phần - Biết được tệp chương trình cũng mềm là dữ liệu, có thể được lưu trữ máy tính trong máy tính. - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (Câu 3,4) - Nêu được một số biện pháp để 2 TN 2 TN bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu - Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
- - Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. (Câu 13,14) Vận dụng: Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. Bài 3: Nhận biết: Quản lí - Biết được tệp chương trình dữ liệu cũng là dữ liệu, có thể được lưu trong trữ trong máy tính. (Câu 5,6) máy tính Thông hiểu: - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc 2TN loại gì. Vận dụng: Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Vận dụng cao: Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề Bài 4: Nhận biết: 2: Tổ Mạng xã - Nhận biết một số website là chức hội và mạng xã hội (Facebook, lưu trữ, một số YouTube, Zalo, Instagram …) tìm kênh - Nêu được tên kênh và thông kiếm và trao đổi tin trao đổi chính trên kênh đó trao đổi thông (Câu 7,8) thông tin tin thông - Nêu được một số chức năng cơ dụng bản của mạng xã hội: kết nối, trên giao lưu, chia sẻ, thảo luận và 2 TN 2 TN Internet trao đổi thông tin Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (Câu 15,16) Vận dụng: Tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi. Vận dụng cao: Viết các thao tác tạo tài khoản Facebook. 3 Chủ đề Bài 5: Nhận biết 3. Đạo Ứng xử - Biết được tác hại của bệnh đức, trên nghiện Internet và cách ứng xử 1 TN pháp mạng 1 TN hợp lí khi gặp trên mạng hoặc luật và các kênh truyền thông tin số văn hoá những thông tin có nội dung xấu,
- trong thông tin không phù hợp lứa môi tuổi. trường Thông hiểu số - Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng - Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet và khi bị bắt nạt trên mạng. - So sánh được điểm khác giữa giao tiếp gặp gỡ trực tiếp và giao tiếp qua mạng (Câu 23) Vận dụng cao - Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. (Câu 24) 4 Chủ đề Bài 6: Nhận biết E. Ứng Làm - Nhận biết được một số khái dụng quen với niệm và chức năng cơ bản của tin học phần phần mềm máy tính mềm bảng (Câu 9,10,22). tính Thông hiểu - Viết được các bước nhập công thức vào ô tính (Câu 21). Vận dụng 3 TN 1 TN - Căn lề của của các kiểu dữ liệu để giải thích ví dụ cụ thể về các dữ liệu khi nhập vào bảng tính. - Thực hiện được việc nhập và điều chỉnh, định dạng dữ liệu trên bảng tính (mức đơn giản) Vận dụng cao - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Bài 7: Nhận biết Tính - Nhận biết được một số kiểu dữ toán tự liệu, các kí hiệu toán học trên động bảng tính. 2 TN 4 TN trên - Biết cách nhập và sao chép bảng công thức trên bảng tính. tính (Câu 11,12)
- Thông hiểu - Viết được công thức tính trong Ecxxel và hiểu được mục đích của công thức là để tính toán (Câu 17,18,19,20) Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng - Thực hiện được việc nhập và điều chỉnh dữ liệu trên bảng tính (mức đơn giản) - Thực hiện được một số thao tác đơn giản: thay đổi phông chữ, màu nền, căn chỉnh dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột. Vận dụng cao - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổ ng 13 TN 9 TN 1TL 1 TL Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10%
- TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:.......................................... MÔN: Tin học - Lớp 7 Lớp:........ Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………………... …………………………………………………………………… ………………………………………………………………........ I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 20): (5,0 điểm) Câu 1: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Bảng tính. B. Máy vẽ đồ thị. C. Máy in. D. Bàn phím. Câu 2: Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị vừa vào vừa ra. Câu 3: Phần mềm máy tính gồm 2 loại chính là: A. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống, phần mềm giải trí. C. Phần mềm soạn thảo, phần mềm học tập D. Phần mềm ứng dụng, phần mềm học tập Câu 4: Em hãy cho biết phần mềm Microsoft Word thuộc loại phần mềm nào? A. Không phải phần mềm C. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng. Câu 5: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào? A. Dễ nhớ. C. Đặt theo ý thích. B. Ngắn gọn. D. Đặt theo sách giáo khoa. Câu 6: Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau? A. Microsoft Windows. C. Mozzilla Firefox. B. Bkav D. Microsoft Word. Câu 7: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị B. Chia sẻ, học tập, tương tác. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 8: Website nào sau đây không phải là mạng xã hội? A. https://www. facebook. com/ C. https://www. google. com/ B. https://www. youtube. com/ D. https://chat. zalo. me/ Câu 9: Phần mềm bảng tính có chức năng nào sau đây? A. Trình bày thông tin bằng bảng. B. Thực hiện các tính toán. C. Vẽ biểu đồ minh họa. D. Trình bày thông tin bằng bảng, thực hiện tính toán, vẽ biểu đồ. Câu 10: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Bảng tính. B. Ô tính. C. Trang tính. D. Hộp địa chỉ.
- Câu 11: Kí hiệu phép cộng, trừ, nhân, chia trong chương trình bảng tính là: A. +, -, x, : B. +, -, x, / C. +, - *, / D. +, -, *, / Câu 12: Để nhập công thức vào bảng tính, đầu tiên em phải nhập dấu: A. = B. : C. x D. / Câu 13: Việc lưu trữ nhờ công nghệ đám mây có nhược điểm gì? A. Dịch vụ có thể không đáng tin cậy. B. Có thể bị tin tặc tấn công. C. Không thể xem nếu không có Internet. D. Cả A, B và C.. Câu 14: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên? A. Để tránh bị mất dữ liệu. B. Để tránh bị hỏng dữ liệu. C. Cả A, B đúng. D. Đáp án khác. Câu 15: Phương án nào sau đây không phải là ưu điểm của mạng xã hội? A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè B. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp C. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả Câu 16: Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì? A. Tương tác với nhau. B. Mua hàng online C. Học trực tuyến. D. Cả A, B và C Câu 17: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần? A. Nhấn Enter B. Gõ biểu thức C. Gõ dấu = D. Cả A, B và C Câu 18: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là: A. =22 +16:3 B. =(13+2^3)/3 × 5 C. =(25 – 10 ):3*7 D. =(5^2+10)*5 Câu 19: Để tính trung bình của 2 số 7 và 9 thì công thức nào dưới đây? A. =7+9/2 B. =7+9:2 C. =(7+9)/2 D. (7+9):2 Câu 20: Phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán và cập nhật kết quả nếu có thay đổi khi nào? A. Khi dữ liệu trong các ô là số. B. Khi sử dụng địa chỉ của ô dữ liệu trong công thức. C. Khi trong công thức có phép tính nhân. D. Đáp án khác. Câu 21: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các bước nhập công thức vào ô tính cho đúng: A. Nhập dấu bằng. B. Nhấn Enter. C. Nhập công thức. D. Đưa trỏ chuột vào ô cần nhập công thức. Sắp xếp: 1- …………; 2- …………….; 3-…………….; 4- ……………….. Câu 22: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột B để được câu đúng. A Ghép B 1) Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là 1-........ a) các số 1, 2, 3, … 2) Một nhóm ô liền kề tạo thành hình chữ nhật 2 -...... b) chữ cái A, B, C, … được gọi là 3) Các hàng của trang tính được đặt tên 3 -....... c) vùng dữ liệu 4) Các cột của trang tính được đặt tên theo 4 -........ d) ô II. Tự luận: (3,0đ) Câu 23. (2,0đ): Điểm khác nhau cơ bản giữa giao tiếp gặp gỡ trực tiếp và giao tiếp qua mạng là gì? Câu 24. (1,0đ): Là một người ứng xử có văn hóa khi tham gia giao tiếp qua mạng, em sẽ có những hành động cụ thể nào? .................................Hết..............................
- TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:.......................................... MÔN: Tin học - Lớp 7 Lớp:........ Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………………... …………………………………………………………………… ………………………………………………………………........ I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 20): (5,0 điểm) Câu 1: Phần mềm máy tính gồm 2 loại chính là: A. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống, phần mềm giải trí. C. Phần mềm soạn thảo, phần mềm học tập D. Phần mềm ứng dụng, phần mềm học tập Câu 2: Em hãy cho biết phần mềm Microsoft Word thuộc loại phần mềm nào? A. Không phải phần mềm C. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng. Câu 3: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Bảng tính. B. Máy vẽ đồ thị. C. Máy in. D. Bàn phím. Câu 4: Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị vừa vào vừa ra. Câu 5: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị B. Chia sẻ, học tập, tương tác. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 6: Website nào sau đây không phải là mạng xã hội? A. https://www. facebook. com/ C. https://www. google. com/ B. https://www. youtube. com/ D. https://chat. zalo. me/ Câu 7: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào? A. Dễ nhớ. C. Đặt theo ý thích. B. Ngắn gọn. D. Đặt theo sách giáo khoa. Câu 8: Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau? A. Microsoft Windows. C. Mozzilla Firefox. B. Bkav D. Microsoft Word. Câu 9: Kí hiệu phép cộng, trừ, nhân, chia trong chương trình bảng tính là: A. +, -, x, : B. +, -, x, / C. +, - *, / D. +, -, *, / Câu 10: Để nhập công thức vào bảng tính, đầu tiên em phải nhập dấu: A. = B. : C. x D. / Câu 11: Phần mềm bảng tính có chức năng nào sau đây? A. Trình bày thông tin bằng bảng.
- B. Thực hiện các tính toán. C. Vẽ biểu đồ minh họa. D. Trình bày thông tin bằng bảng, thực hiện tính toán, vẽ biểu đồ. Câu 12: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Bảng tính. B. Ô tính. C. Trang tính. D. Hộp địa chỉ. Câu 13: Phương án nào sau đây không phải là ưu điểm của mạng xã hội? A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè B. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp C. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả Câu 14: Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì? A. Tương tác với nhau. B. Mua hàng online C. Học trực tuyến. D. Cả A, B và C Câu 15: Việc lưu trữ nhờ công nghệ đám mây có nhược điểm gì? A. Dịch vụ có thể không đáng tin cậy. B. Có thể bị tin tặc tấn công. C. Không thể xem nếu không có Internet. D. Cả A, B và C.. Câu 16: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên? A. Để tránh bị mất dữ liệu. B. Để tránh bị hỏng dữ liệu. C. Cả A, B đúng. D. Đáp án khác. Câu 17: Để tính trung bình của 2 số 7 và 9 thì công thức nào dưới đây? A. =(7+9)/2 B. =7+9:2 C. =7+9/2 D. (7+9):2 Câu 18: Phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán và cập nhật kết quả nếu có thay đổi khi nào? A. Khi dữ liệu trong các ô là số. B. Khi sử dụng địa chỉ của ô dữ liệu trong công thức. C. Khi trong công thức có phép tính nhân. D. Đáp án khác. Câu 19: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần? A. Gõ dấu = B. Gõ biểu thức C. Nhấn Enter D. Cả A, B và C Câu 20: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là: A. =22 +16:3 B. =(13+2^3)/3 × 5 C. =(25 – 10 ):3*7 D. =(5^2+10)*5 Câu 21: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các bước nhập công thức vào ô tính cho đúng: A. Nhấn Enter. B. Nhập dấu bằng. C. Đưa trỏ chuột vào ô cần nhập công thức. D. Nhập công thức. Sắp xếp: 1- …………; 2- …………….; 3-…………….; 4- ……………….. Câu 22: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột B để được câu đúng. A Ghép B 1) Các hàng của trang tính được đặt tên 1-........ a) các số 1, 2, 3, … 2) Các cột của trang tính được đặt tên theo 2 -...... b) chữ cái A, B, C, … 3) Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là 3 -....... c) vùng dữ liệu 4) Một nhóm ô liền kề tạo thành hình chữ nhật 4 -........ d) ô được gọi là II. Tự luận: (3,0đ) Câu 23. (2,0đ): Điểm khác nhau cơ bản giữa giao tiếp gặp gỡ trực tiếp và giao tiếp qua mạng là gì?
- Câu 24. (1,0đ): Là một người ứng xử có văn hóa khi tham gia giao tiếp qua mạng, em sẽ có những hành động cụ thể nào? .................................Hết.............................. TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:.......................................... MÔN: Tin học - Lớp 7 Lớp:........ Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………………... …………………………………………………………………… ………………………………………………………………........ I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 20): (5,0 điểm) Câu 1: Em hãy cho biết phần mềm Microsoft Word thuộc loại phần mềm nào? A. Không phải phần mềm C. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng. Câu 2: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào? A. Dễ nhớ. C. Đặt theo ý thích. B. Ngắn gọn. D. Đặt theo sách giáo khoa. Câu 3: Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau? A. Microsoft Windows. C. Mozzilla Firefox. B. Bkav D. Microsoft Word. Câu 4: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Bảng tính. B. Máy vẽ đồ thị. C. Máy in. D. Bàn phím. Câu 5: Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị vừa vào vừa ra. Câu 6: Phần mềm máy tính gồm 2 loại chính là: A. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống, phần mềm giải trí. C. Phần mềm soạn thảo, phần mềm học tập D. Phần mềm ứng dụng, phần mềm học tập Câu 7: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Bảng tính. B. Ô tính. C. Trang tính. D. Hộp địa chỉ. Câu 8: Kí hiệu phép cộng, trừ, nhân, chia trong chương trình bảng tính là: A. +, -, x, : B. +, -, x, / C. +, - *, / D. +, -, *, / Câu 9: Để nhập công thức vào bảng tính, đầu tiên em phải nhập dấu: A. = B. : C. x D. / Câu 10: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị B. Chia sẻ, học tập, tương tác. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
- Câu 11: Website nào sau đây không phải là mạng xã hội? A. https://www. facebook. com/ C. https://www. google. com/ B. https://www. youtube. com/ D. https://chat. zalo. me/ Câu 12: Phần mềm bảng tính có chức năng nào sau đây? A. Trình bày thông tin bằng bảng. B. Thực hiện các tính toán. C. Vẽ biểu đồ minh họa. D. Trình bày thông tin bằng bảng, thực hiện tính toán, vẽ biểu đồ. Câu 13: Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì? A. Tương tác với nhau. B. Mua hàng online C. Học trực tuyến. D. Cả A, B và C Câu 14: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần? A. Nhấn Enter B. Gõ biểu thức C. Gõ dấu = D. Cả A, B và C Câu 15: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là: A. =22 +16:3 B. =(13+2^3)/3 × 5 C. =(25 – 10 ):3*7 D. =(5^2+10)*5 Câu 16: Để tính trung bình của 2 số 7 và 9 thì công thức nào dưới đây? A. =7+9/2 B. =7+9:2 C. =(7+9)/2 D. (7+9):2 Câu 17: Phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán và cập nhật kết quả nếu có thay đổi khi nào? A. Khi dữ liệu trong các ô là số. B. Khi sử dụng địa chỉ của ô dữ liệu trong công thức. C. Khi trong công thức có phép tính nhân. D. Đáp án khác. Câu 18: Việc lưu trữ nhờ công nghệ đám mây có nhược điểm gì? A. Dịch vụ có thể không đáng tin cậy. B. Có thể bị tin tặc tấn công. C. Không thể xem nếu không có Internet. D. Cả A, B và C.. Câu 19: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên? A. Để tránh bị mất dữ liệu. B. Để tránh bị hỏng dữ liệu. C. Cả A, B đúng. D. Đáp án khác. Câu 20: Phương án nào sau đây không phải là ưu điểm của mạng xã hội? A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè B. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp C. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả Câu 21: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các bước nhập công thức vào ô tính cho đúng: A. Nhập công thức. B. Nhấn Enter. C. Nhập dấu bằng. D. Đưa trỏ chuột vào ô cần nhập công thức. Sắp xếp: 1- …………; 2- …………….; 3-…………….; 4- ……………….. Câu 22: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột B để được câu đúng. A Ghép B 1) Một nhóm ô liền kề tạo thành hình chữ nhật được 1-........ a) các số 1, 2, 3, … gọi là 2) Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là 2 -...... b) chữ cái A, B, C, … 3) Các hàng của trang tính được đặt tên 3 -....... c) vùng dữ liệu 4) Các cột của trang tính được đặt tên theo 4 -........ d) ô II. Tự luận: (3,0đ)
- Câu 23. (2,0đ): Điểm khác nhau cơ bản giữa giao tiếp gặp gỡ trực tiếp và giao tiếp qua mạng là gì? Câu 24. (1,0đ): Là một người ứng xử có văn hóa khi tham gia giao tiếp qua mạng, em sẽ có những hành động cụ thể nào? .................................Hết.............................. TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:.......................................... MÔN: Tin học - Lớp 7 Lớp:........ Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………………... …………………………………………………………………… ………………………………………………………………........ I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 20): (5,0 điểm) Câu 1: Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau? A. Microsoft Windows. C. Mozzilla Firefox. B. Bkav D. Microsoft Word. Câu 2: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị B. Chia sẻ, học tập, tương tác. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 3: Website nào sau đây không phải là mạng xã hội? A. https://www. facebook. com/ C. https://www. google. com/ B. https://www. youtube. com/ D. https://chat. zalo. me/ Câu 4: Phần mềm bảng tính có chức năng nào sau đây? A. Trình bày thông tin bằng bảng. B. Thực hiện các tính toán. C. Vẽ biểu đồ minh họa. D. Trình bày thông tin bằng bảng, thực hiện tính toán, vẽ biểu đồ. Câu 5: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Bảng tính. B. Ô tính. C. Trang tính. D. Hộp địa chỉ. Câu 6: Kí hiệu phép cộng, trừ, nhân, chia trong chương trình bảng tính là: A. +, -, x, : B. +, -, x, / C. +, - *, / D. +, -, *, / Câu 7: Để nhập công thức vào bảng tính, đầu tiên em phải nhập dấu: A. = B. : C. x D. / Câu 8: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Bảng tính. B. Máy vẽ đồ thị. C. Máy in. D. Bàn phím. Câu 9: Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị vừa vào vừa ra.
- Câu 10: Phần mềm máy tính gồm 2 loại chính là: A. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống, phần mềm giải trí. C. Phần mềm soạn thảo, phần mềm học tập D. Phần mềm ứng dụng, phần mềm học tập Câu 11: Em hãy cho biết phần mềm Microsoft Word thuộc loại phần mềm nào? A. Không phải phần mềm C. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng. Câu 12: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào? A. Dễ nhớ. C. Đặt theo ý thích. B. Ngắn gọn. D. Đặt theo sách giáo khoa. Câu 13: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần? A. Nhấn Enter B. Gõ biểu thức C. Gõ dấu = D. Cả A, B và C Câu 14: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là: A. =22 +16:3 B. =(13+2^3)/3 × 5 C. =(25 – 10 ):3*7 D. =(5^2+10)*5 Câu 15: Để tính trung bình của 2 số 7 và 9 thì công thức nào dưới đây? A. =7+9/2 B. =7+9:2 C. =(7+9)/2 D. (7+9):2 Câu 16: Phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán và cập nhật kết quả nếu có thay đổi khi nào? A. Khi dữ liệu trong các ô là số. B. Khi sử dụng địa chỉ của ô dữ liệu trong công thức. C. Khi trong công thức có phép tính nhân. D. Đáp án khác. Câu 17: Việc lưu trữ nhờ công nghệ đám mây có nhược điểm gì? A. Dịch vụ có thể không đáng tin cậy. B. Có thể bị tin tặc tấn công. C. Không thể xem nếu không có Internet. D. Cả A, B và C.. Câu 18: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên? A. Để tránh bị mất dữ liệu. B. Để tránh bị hỏng dữ liệu. C. Cả A, B đúng. D. Đáp án khác. Câu 19: Phương án nào sau đây không phải là ưu điểm của mạng xã hội? A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè B. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp C. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả Câu 20: Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì? A. Tương tác với nhau. B. Mua hàng online C. Học trực tuyến. D. Cả A, B và C Câu 21: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các bước nhập công thức vào ô tính cho đúng: A. Đưa trỏ chuột vào ô cần nhập công thức. B. Nhập dấu bằng. C. Nhập công thức. D. Nhấn Enter. Sắp xếp: 1- …………; 2- …………….; 3-…………….; 4- ……………….. Câu 22: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột B để được câu đúng. A Ghép B 1) Các hàng của trang tính được đặt tên 1-........ a) các số 1, 2, 3, … 2) Các cột của trang tính được đặt tên theo 2 -...... b) chữ cái A, B, C, … 3) Vị trí giao của một hàng và một cột 3 -....... c) ô được gọi là
- 4) Một nhóm ô liền kề tạo thành hình chữ nhật được 4 -........ d) vùng dữ liệu gọi là II. Tự luận: (3,0đ) Câu 23. (2,0đ): Điểm khác nhau cơ bản giữa giao tiếp gặp gỡ trực tiếp và giao tiếp qua mạng là gì? Câu 24. (1,0đ): Là một người ứng xử có văn hóa khi tham gia giao tiếp qua mạng, em sẽ có những hành động cụ thể nào? .................................Hết............ TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: Tin học 7 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của toàn bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Phần tự luận, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 theo từng ý để tính điểm cho học sinh. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: 5,0 điểm (mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 câu Mã 01 D B A C A B D C D B Mã 02 A C D B D C A B D A Mã 03 C A B D B A A D A A Mã 04 D C D B C D D B A C Đáp án câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã 01 D A D C B A C D C B Mã 02 D B B A D C A B A D Mã 03 B C A C D C B D C B Mã 04 A B C D C B D C B A Câu21: (1,0 điểm) Sắp xếp...: (mỗi kết quả đúng 0,25đ) Mã đề 1 1-D 2-A 3-C 4-B Mã đề 2 1-C 2-B 3-D 4-A Mã đề 3 1-D 2-C 3-A 4-B Mã đề 4 1-A 2-B 3-C 4-D Câu 22: (1,0 điểm) Ghép đôi...: (mỗi ý đúng 0,25đ) Mã đề 1 1- d 2-c 3-a 4-b Mã đề 2 1- a 2-b 3-d 4-c Mã đề 3 1- c 2-d 3-b 4-a Mã đề 4 1- a 2-b 3-c 4-d II. Tự luận (3,0 điểm)
- Câu Đáp án Điểm (điểm) Điểm khác nhau giữa giao tiếp gặp gỡ trực tiếp và giao tiếp qua mạng là: - Giao tiếp gặp gỡ trực tiếp: chúng ta có thể diễn tả bằng lời nói, Câu 23 hoạt động, cải thiện kĩ năng giao tiếp, nói chuyện mặt đối mặt,... 1,0đ (2,0đ) - Gặp gỡ qua mạng: có thể trò chuyện ở bất cứ đầu, không cần mặt đối mặt, có thể suy nghĩ cẩn thận trước khi nói, không sợ cảm xúc 1,0đ của mình bị bộc lộ ra ngoài. Là một người ứng xử có văn hóa khi tham gia giao tiếp qua mạng, em sẽ: - Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng. 0,25đ Câu 24 - Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng, … văn minh, lịch sự. 0,25đ (1,0đ) - Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng (ví dụ thư điện tử) của mình. 0,25đ - Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nạt trên mạng; Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí. 0,25đ Xã Đoàn Kết, ngày 05/12/2023 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Thu Vân Nguyễn Thị Hồng Hảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn