intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. Phòng GD&ĐT Hiệp Đức KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ I Trường THCS Chu Văn An MÔN: TIN HỌC 8 – THỜI GIAN: 45 PHÚT. NĂM HỌC: 2023 - 2024 Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề A: MÁY TÍNH Sơ lược về lịch sử phát 1 1 5% VÀ CỘNG ĐỘNG triển máy tính Đặc điểm của thông tin 2 1 15% Chủ đề C: TỔ CHỨC trong môi trường số 2 LƯU TRỮ, TÌM KIẾM Thông tin với giải quyết VÀ TRAO ĐỔI THÔNG vấn đề 1 1 5% TIN Chủ đề D: ĐẠO ĐỨC, Đạo đức và văn hóa trong PHÁP LUẬT VÀ VĂN sử dụng công nghệ kĩ thuật 3 2 1 15% HOÁ TRONG MÔI số TRƯỜNG SỐ E1. Xử lí và trực quan hóa 1 1 1 1 dữ liệu bằng bảng tính điện 1 55% CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG 1đ 2đ 1đ 1đ 4 tử CỦA TIN HỌC 5% E2. Soạn thảo văn bản Tổng 6 1 2 1 2 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TIN HỌC - LỚP 8. NĂM HỌC:2023 – 2024. THỜI GIAN: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Vận Vận Nhận Thông dụng dụng biết hiểu cao Nhận biết: Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. MÁY TÍNH VÀ 1.1. Lược sử công 1 Thông hiểu: Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến 1TN CỘNG ĐỒNG cụ tính toán những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. Nhận biết – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. 2.1. Đặc điểm Thông hiểu. của thông tin – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin 2TN 1TN trong môi đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. TỔ CHỨC LƯU trường số – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi TRỮ, TÌM KIẾM 2 thông tin trong môi trường số. VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN Vận dụng. Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lý và trao đổi thông tin trong môi trường số. Thông hiểu 2.2. Thông tin – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu với giải quyết được ví dụ minh hoạ. 1TN 1TN vấn đề. Vận dụng: Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể) 3 ĐẠO ĐỨC, PHÁP 3.1. Đạo đức và Nhận biết: 2TN 1TN LUẬT VÀ VĂN văn hóa trong sử – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp HÓA TRONG dụng công nghệ luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: MÔI TRƯỜNG kĩ thuật số thuâm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoávi phạm bản quyền, ... SỐ Thông hiểu
  3. – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng: – Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật. Nhận biết: Nêu được một số tình h uống thực tế cần sử dụng các chức năng tạo biểu đồ. Thông hiểu: Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. 4.1. Xử lí và trực – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép 1TN quan hoá dữ liệu công thức. 1TH 1TH 1TH 1TH bằng bảng tính Vận dụng điện tử – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao: Sử dụng phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. 4 Vận dụng:– Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dang liệt kê ̣ , đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. ỨNG DỤNG TIN 4.2. Chủ đề con – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: HỌC (lựa chọn): Soạn + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung.+ Đưa thảo văn bản và được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. phần mềm trình + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. chiếu nâng cao + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao: Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu 6TN 2TN 2TN Tổng 1TH 1TH 1TH 1TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023– 2024) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 của GT Họ tên HS:............................................ Thời gian: 45 phút Lớp: ............ ..... Số báo danh:.......... (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK LT TH Tổng điểm MÃ ĐỀ A. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian: 15 phút. (5.0 điểm) Câu 1. Theo các em đã học, máy tính điện tử có bao nhiêu thế hệ? A. 2 . B. 3 . C. 4. D. 5. Câu 2. Ba đặc điểm của thông tin số là A. sao chép chậm, khó lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn . B. sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn. C. sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn. D. sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn. Câu 3. Em hãy ghép câu và phương án bên dưới để được phát biểu đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức, cá nhân lưu trữ với dung lượng lớn, …. A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 4. Để tìm hiểu một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó. B. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ. C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. D. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam. Câu 5: Học sinh ở cuối năm học lớp 9 thường cần tìm hiểu thông tin tuyển sinh vào lớp 10. Thông tin nào sau đây đáng tin cậy hơn? A. Các trang web trên Internet. B. Thông báo trên trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương. C. Thông tin trên mạng xã hội. D. Thông tin truyền miệng của nhiều người.
  5. Câu 6. Chọn phương án ghép thích hợp theo thứ tự cho phát biểu dưới đây? Pháp luật quy định rõ những hành vi nào là ............... pháp luật, những hành vi nào bị cấm. Những khác không phù hợp với truyền thống tốt đẹp, lợi ích chung của cộng đồng hay ..................... được gọi là hành vi thiếu văn hóa, ................. A. vi phạm đạo đức / xã hội / vi phạm. B. xã hội / vi phạm đạo đức / vi phạm. C. vi phạm / vi phạm đạo đức / xã hội. D. vi phạm / xã hội / vi phạm đạo đức. Câu 7. Đâu không là sản phẩm số? A. Bức ảnh in trên giấy khổ lớn. B. Bài đăng trên mạng xã hội. C. Một văn bản được lưu trên máy tính. D. Một hình ảnh chụp lại bằng máy ảnh. Câu 8: Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định pháp luật? A. Phong chụp ảnh Lan đang đùa nghịch với tư thế không đẹp mắt. Phong chia sẻ bức ảnh lên mạng xã hội làm Lan xấu hổ và không dám đến trường. B. Học sinh có thể thu âm lời giảng của thầy cô giáo trên lớp để nghe lại những phần chưa hiểu rõ. C. Một học sinh sáng tác một bài thơ về lớp và gửi các bạn cùng đọc. D. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. Câu 9: Cho công thức tại ô E4 là =$A$4+$D$4, công thức tại ô E4 chỉ chứa địa chỉ A. tương đối. B. tuyệt đối. C. hỗn hợp. D. vùng. Câu 10. Em hãy chọn phương án đúng. Công thức tại ô C1 là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô D2 thì công thức tại ô D2 sau khi sao chép là: A. =A1*B1 B. =B1*C1 C. =B2*C2 D. =A2*B2
  6. KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023– 2024) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 của GT Họ tên HS:............................................ Thời gian: 45 phút Lớp: ............ ..... Số báo danh:.......... (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK LT TH Tổng điểm MÃ ĐỀ B. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian: 15 phút. (5.0 điểm) Câu 1. Máy tính điện tử ra đời vào những năm A. 1940. B. 1945. C. 1950. D. 1955. Câu 2. Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số? A. Dễ dàng được nhân bản và lan truyền. B. Khó bị xóa bỏ hoàn toàn. C. Có thể được truy cập từ xa nếu người quản lý đó cho phép. D. Dễ dàng xóa bỏ hoàn toàn. Câu 3. Ba đặc điểm của thông tin số là A. sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn. B. sao chép chậm, khó lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn . C. sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn. D. sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn. Câu 4. Em hãy ghép câu và phương án bên dưới để được phát biểu đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức, cá nhân lưu trữ với dung lượng lớn, …. A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 5: Đâu là thông tin đáng tin cậy? A. Thông tin trên trang mạng xã hội. B. Thông tin của cá nhân đưa ra ý kiến phát biểu. C. Thông tin từ các trang Blog trên internet. D. Thông tin từ các trang chính thống như trang có địa chỉ …gov.vn, … edu.vn, …
  7. Câu 6. Chọn phương án ghép thích hợp theo thứ tự cho phát biểu dưới đây? Pháp luật quy định rõ những hành vi nào là ............... pháp luật, những hành vi nào bị cấm. Những khác không phù hợp với truyền thống tốt đẹp, lợi ích chung của cộng đồng hay ..................... được gọi là hành vi thiếu văn hóa, ................. A. vi phạm đạo đức / xã hội / vi phạm. B. vi phạm / xã hội / vi phạm đạo đức. C. xã hội / vi phạm đạo đức / vi phạm. D. vi phạm / vi phạm đạo đức / xã hội. Câu 7. Em hãy chọn phương án đúng. Công thức tại ô C2 là =A2*B2. Sao chép công thức trong ô C2 vào ô C3 thì công thức tại ô D2 sau khi sao chép là: A. =A3*B3 B. =B3*C3 C. =B2*C2 D. =A2*B2 Câu 8. Đâu không là sản phẩm số? A. Bức ảnh in trên giấy khổ lớn. B. Bài đăng trên mạng xã hội. C. Một văn bản được lưu trên máy tính. D. Một hình ảnh chụp lại bằng máy ảnh. Câu 9: Để chuyển từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, em cần nhấn phím A. F3. B. F4. C. F5. D. F6. Câu 10: Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định pháp luật? A. Hoa vẽ bức tranh về gia đình hạnh phúc và chia sẻ cho lên mạng xã hội. B. Một học sinh sáng tác một bài thơ về lớp và gửi các bạn cùng đọc. C. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. D. An chụp ảnh Bình mà không xin phép rồi đăng lên mạng xã hội.
  8. KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023– 2024) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 của GT Họ tên HS:............................................ Thời gian: 45 phút Lớp: ............ ..... Số báo danh:.......... (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK LT TH Tổng điểm II. PHẦN THỰC HÀNH: Thời gian: 30 phút (5.0 điểm). Câu 11. Tạo bảng tính với nội dung theo mẫu. Sử dụng công thức hoặc hàm thích hợp để tính tổng cộng số học sinh Nam và Nữ của các lớp 8/1, 8/2, 8/3, 8/4 vào cột Tổng cộng. (1đ) a. (2đ) Định dạng bảng tính như hình trên gồm: Font chữ: Times New Roman, cỡ chữ: 14. - Điều chỉnh độ rộng của cột vừa với dữ liệu trong ô. - Gộp các ô A1:F1 để nội dung được căn giữa bảng. - Kẻ bảng, tạo màu nền cho tiêu đề, căn lề giữa nội dung trong ô. - Lưu trang tính với tên tệp: tenhocsinh_lớp. b. (1đ)Sắp xếp cột NỮ trong bảng theo thứ tự tăng dần. c. (1đ) Hãy tạo biểu đồ minh họa các số liệu trong bảng.
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TIN HỌC - LỚP 8. NĂM HỌC:2023 – 2024. THỜI GIAN: 45 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. MÃ ĐỀ A. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C C B D A A A C MÃ ĐỀ B. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A C D B A A B D II. PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm). CÂU NỘI DUNG Câu 11 - Tạo được bảng tính và tính tổng (1đ) - Định dạng theo yêu cầu. (2đ). Mỗi ý 0.5đ (5.0 - Sắp xếp cột NỮ theo thứ tự tăng dần. (1đ) điểm) - Tạo được biểu đồ (1đ)
  10. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HSKT TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC - LỚP 8. NĂM HỌC:2023 – 2024. THỜI GIAN: 45 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. MÃ ĐỀ A. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C C B D A A A C MÃ ĐỀ B. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A C D B A A B D II. PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm). CÂU NỘI DUNG Câu 11 - Tạo được bảng tính và tính tổng (2đ) - Định dạng theo yêu cầu. (1đ). Mỗi ý 0.25đ (5.0 - Sắp xếp cột NỮ theo thứ tự tăng dần. (1đ) điểm) - Tạo được biểu đồ (1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2