Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 8. (Thời gian: 45 phút) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết và nhận ra được quá trình, lịch sử phát triển của máy tính. - Trình bày và nêu ví dụ được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy - Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số - Biết khái niệm thuật toán, các kiểu dữ liệu, các phép so sánh trong NNLT. - Biết cấu trúc lặp, tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh trong NNLT; - Viết chương trình Scratch, chạy chương trình và gỡ lỗi nếu có. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 20%, Thực hành: 30%.
- III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN LỚP 8 - THỜI GIAN: 45 phút Mức độ Tổng% nhận điểm Đơn vị thức CHỦ Vận TT kiến Nhận Thông Vận ĐỀ dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Lịch sử 1. Máy công cụ 1 tính và 1(c1) 5% tính cộng toán đồng Thông tin Chủ đề trong 2. Tổ 1(c3) 5% môi chức trường lưu trữ, số 2 tìm Thực kiếm và hành: trao đổi khai thông thác tin thông tin số 3 Chủ đề Đạo đức 1(c2) 5% 3. Đạo và văn đức, hóa pháp trong sử luật và dụng văn hoá công trong nghệ kĩ
- môi trường thuật số số Từ bài toán đến 4 Chủ đề 1(c4) 2(c7, c9) 15% chương 5. Giải trình quyết Biểu vấn đề diễn dữ 1(c11) 2(c5, c6) 30% với sự liệu trợ giúp Cấu của máy trúc 2( c8, tính 1(c12) 40% điều c10) khiển 1 Tổng 4 1 6 12 3 30% Tỉ lệ % 40% 30% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 8 - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Thông hiểu Chủ đề 1. Máy Lịch sử công – Nêu được ví 1TN 1 tính cụ tính toán dụ cho thấy sự và cộng đồng phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ đề 2. Tổ Thông tin Nhận biết 1TN chức lưu trữ, trong môi – Nêu được các tìm kiếm và trường số đặc điểm của trao đổi thông thông tin số: đa tin dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến khác nhau, có Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT các công cụ tìm thức thức cần kiểm tra, kiếm, chuyển đánh giá đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Thực hành: Thông khai thác hiểu thông tin số – Xác định được lợi ích
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến của thông tin Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT tìm được trong thức thức cần kiểm tra, giải quyết vấn đánh giá đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Chủ đề 3. Đạo Đạo đức và Thông 1TN đức, văn hóa trong hiểu pháp luật và sử dụng công – Nhận biết và văn hoá nghệ kĩ thuật giải thích được trong môi số một số biểu trường số hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn
- Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức hoá kiểmphạm cần vi tra, bảnđánh giá quyền, ... Vận dụng – Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật. 4 Chủ đề 5. Giải Giải bài toán Nhận biết 1TN 6TN 1TL quyết vấn đề bằng máy tính – Nêu được 1TL với sự trợ giúp khái niệm của máy tính hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. Thông hiểu – Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. Vận dụng – Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong
- Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức môi trường lập cần kiểm tra, trình trực giá đánh quan. – Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. – Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan Vận dụng cao – Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. 4 TN 6 TN TỔNG 1TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% V. ĐỀ KIỂM TRA
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8/… Thời gian: 30 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ hai là loại linh kiện điện tử nào? A. Đèn điện tử chân không; B. Bóng bán dẫn; C. Mạch tích hợp; D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn. Câu 2. Hành động biểu hiện vi phạm đạo đức pháp luật và thiếu văn hóa là A. Chụp phong cảnh đường phố; B. Chụp ảnh chú chó nhỏ của nhà em; C. Chụp ảnh hiệu sách thường mua để gửi bạn bè. D. Chụp ảnh trong phòng trưng bày bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh. Câu 3. Để tìm hiểu thông tin về một sự kiện lan truyền trên các trang mạng xã hội, trang thông tin nào dưới đây được xem là đáng tin cậy nhất? A. Trang thông tin có địa chỉ kết thúc bằng gov.vn. B. Trang thông tin có nội dung gây xúc động lòng người. C. Trang thông tin không thiên vị mà kể toàn bộ câu chuyện. D. Trang thông tin có nội dung giống với những gì em đang nghĩ. Câu 4. Số 100 là dữ liệu kiểu A. Xâu kí tự; B. Số nguyên; C. Số thập phân; D. Cả B, C đều đúng. Câu 5. Hai giá trị true (đúng) và false (sai) là kiểu dữ liệu A. Số; B. Văn bản; C. Logic; D. Xâu kí tự. Câu 6. Giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình là A. Biến; B. Hằng; C. Biểu thức; D. Phép toán. Câu 7. Việc lặp lại các câu hỏi trong cấu trúc lặp được thực hiện khi? A. Người chơi đoán đúng; B. Khi còn thời gian; C. Người chơi đoán sai; D. Đáp án khác Câu 8. Để máy tính hiểu và thực hiện được thuật toán, ngoài cách liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên, dùng sơ đồ khối ta có thể A. Vẽ chương trình; B. Viết chương trình; C. Điều khiển thuật toán; D. Gỡ lỗi chương trình. Câu 9. Để chạy chương trình và xem kết quả, ta nháy chuột vào nút? A. B. C. D. Câu 10. Để thực hiện Thuật toán giải phương trình ax + b = 0 thì bước đầu tiên cần? A. Nhập hai số thực a và b; B. Hoán đổi giá trị hai biến a và b; C. Tìm số lớn hơn trong hai số; D. Đáp án khác. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 11. (2.0 điểm) Em hãy nêu khái niệm biểu thức trong lập trình. Sử dụng cấu trúc điều khiển để xác định bài toán và mô tả thuật toán tìm số lớn nhất của 2 số a, b. BÀI LÀM:
- 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8/… Thời gian: 30 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Để tìm hiểu thông tin về một sự kiện lan truyền trên các trang mạng xã hội, trang thông tin nào dưới đây được xem là đáng tin cậy nhất? A. Trang thông tin có địa chỉ kết thúc bằng gov.vn. B. Trang thông tin có nội dung gây xúc động lòng người. C. Trang thông tin không thiên vị mà kể toàn bộ câu chuyện. D. Trang thông tin có nội dung giống với những gì em đang nghĩ. Câu 2. Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình A. Thế hệ đầu tiên; B. Thế hệ thứ hai; C. Thế hệ thứ ba; D. Thế hệ thứ tư. Câu 3. Số 200 là dữ liệu kiểu A. Xâu kí tự; B. Số nguyên; C. Số thập phân; D. Cả B, C đều đúng. Câu 4. Thuật toán là gì? A. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D. Tất cả đều sai. Câu 5. Giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình là A. Biến; B. Biểu thức; C. Hằng; D. Phép toán. Câu 6. Việc lặp lại các câu hỏi trong cấu trúc lặp được thực hiện khi? A. Người chơi đoán sai; B. Khi còn thời gian; C. Người chơi đoán đúng; D. Đáp án khác; Câu 7. Để máy tính hiểu và thực hiện được thuật toán, ngoài cách liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên, dùng sơ đồ khối ta có thể A. Vẽ chương trình; B. Gỡ lỗi chương trình; C. Điều khiển thuật toán; D. Viết chương trình. Câu 8. Hai giá trị true (đúng) và false (sai) là kiểu dữ liệu A. Logic; B. Số; C. Văn bản; D. Xâu kí tự. Câu 9. Để chạy chương trình và xem kết quả, ta nháy chuột vào nút? A. B. C. D. Câu 10. Để thực hiện Thuật toán giải phương trình ax + b = 0 thì bước đầu tiên cần? A. Hoán đổi giá trị hai biến a và b; B. Nhập hai số thực a và b; C. Tìm số lớn hơn trong hai số; D. Đáp án khác II. PHẦN TỰ LUẬN.
- Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy nêu khái niệm biến trong lập trình. Sử dụng cấu trúc điều khiển để xác định bài toán và mô tả thuật toán tìm số nhỏ nhất của 2 số m, n. BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 (Thực hành) Lớp: 8/… Thời gian: 15 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ A Câu 12. (3 điểm) Thực hành: Hãy tạo chương trình scratch, chạy chương trình và kiểm tra lỗi bài toán sau: Nhập vào một số nguyên và xác định xem số đó là số chẵn hay số lẻ. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 (Thực hành) Lớp: 8/… Thời gian: 15 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ B Câu 12. (3 điểm) Thực hành: Hãy tạo chương trình scratch, chạy chương trình và kiểm tra lỗi bài toán sau: So sánh 3 số a, b, c. (Với a, b, c nhập từ bàn phím) ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 (Thực hành) Lớp: 8/… Thời gian: 15 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ C Câu 12. (3 điểm) Thực hành: Hãy tạo chương trình scratch, chạy chương trình và kiểm tra lỗi bài toán sau: Tính chu vi và diện tích hình vuông. (Với cạnh nhập từ bàn phím) ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 (Thực hành) Lớp: 8/… Thời gian: 15 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ D Câu 12. (3 điểm) Thực hành: Hãy viết chương trình scratch, chạy chương trình và kiểm tra lỗi bài toán sau: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. (Với cạnh nhập từ bàn phím) ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- VI. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: TIN HỌC 8 - NĂM HỌC 2023-2024 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã Đề A C D A D C B C B D A Mã Đề B A C D B C A D A D B 2. TỰ LUẬN: MÃ ĐỀ A: Câu Đáp án Điểm - Biến được dùng để lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực 0.5đ hiện chương trình. - Xác định bài toán: 0.5đ + Input: Hai số a, b Câu 11 + Output: Kết quả so sánh 2 số a, b. - Mô tả thuật toán: - B1: Nhập 2 số a, b 0.5đ - B2: Nếu a >b, kết quả là ″a lớn hơn b″ - B3: Kết thúc thuật toán 0.5đ Phần thực hành: Viết chương trình scratch, chạy chương trình và 3.0đ Câu 12 kiểm tra lỗi đúng được điểm tối đa. MÃ ĐỀ B: Câu Đáp án Điểm - Biểu thức là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các 0.5đ hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. - Xác định bài toán: 0.5đ + Input: Hai số m, n Câu 11 + Output: Kết quả so sánh 2 số m, n. - Mô tả thuật toán: - B1: Nhập 2 số m, n 0.5đ - B2: Nếu m
- NGUYỄN THỊ THƯƠNG UNG THỊ HÒE NGUYỄN THỊ TUYẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn