intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357 là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357

SỞ GD & ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT Phan Ngọc Hiển<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn Toán – Khối 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; h ng thời gian giao<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)<br /> Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(4; 3), B (2; 1) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .<br /> A. I  2; 2  .<br /> B. I  3; 2  .<br /> C. I  6; 4  .<br /> D. I  2; 2  .<br /> Câu 2: Tìm tọa độ đỉnh parabol y   2x 2  4x  2 .<br /> A. I  2;2 .<br /> B. I 1;0  .<br /> C. I  2; 2  .<br /> <br /> D. I 1;1 .<br /> <br /> Câu 3: Tìm a để đường thẳng y  ax 1 đi qua điểm M 1;3  .<br /> A. a  0 .<br /> B. a  2 .<br /> C. a  1 .<br /> Câu 4: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  3x 1 .<br /> A. (0;1) .<br /> B. (2;5) .<br /> C. (1;1) .<br /> Câu 5: Tìm tập nghiệm của phương trình<br /> A. S  0; 2 .<br /> B. S  0.<br /> <br /> D. a  4 .<br /> D. (2;3) .<br /> <br /> x2  x  2  x  2 .<br /> C. S  1; 2 .<br /> <br /> D. S  2 .<br /> <br /> Câu 6: Cho tập hợp A  1;2;4;5; B  2;4;6 . Xác định tập hợp A  B .<br /> B. 1;5 .<br /> <br /> A. 2; 4 .<br /> <br /> C. 1; 2;3; 4;5;6 .<br /> <br /> Câu 7: Tìm tập nghiệm của phương trình<br /> A. S  9 .<br /> B. S  3 .<br /> <br /> x 5  2 .<br /> C. S   .<br /> <br /> D. S  7 .<br /> <br /> Câu 8: Cho tập hợp A   2;5 ; B   2;10 . Xác định tập hợp A  B .<br /> B.  2;10  .<br /> <br /> A.  2;5  .<br /> <br /> D. 1;2;4;5;6 .<br /> <br /> C.  5;10  .<br /> <br /> D.  2;2  .<br /> <br /> uuur<br /> Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 3), B (0;1) . Tìm tọa độ của vectơ A B .<br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> A. A B  2; 4 .<br /> B. AB  2; 4 .<br /> C. A B  2; 4 .<br /> D. A B  4;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 10: Cho tập hợp A  x  Z |  x  4   x 2  3x  2   0 . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử.<br /> A. A  1; 2; 4 .<br /> <br /> B. A  1;2;3 .<br /> <br /> C. A  1; 2; 4 .<br /> <br /> D. A  1;2;3 .<br /> uuuur<br /> <br /> uuuur<br /> <br /> Câu 11: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi BM  MP<br /> bằng vectơ nào?<br /> uuuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> A. BA .<br /> B. MN .<br /> C. BC .<br /> D. AP .<br /> Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y  3x  6 .<br /> A.  ; 2 .<br /> <br /> B.  2;   .<br /> <br /> C.  2;  .<br /> <br /> D.  2;   .<br /> <br /> x  y  3  0<br /> Câu 13: Tìm nghiệm của hệ phương trình <br /> .<br /> x  3y 1  0<br /> A. (2; 1)<br /> B. (3;1) .<br /> C. (2;3) .<br /> <br /> D. (2;1) .<br /> <br /> Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?<br /> A. y  x 4  1.<br /> B. y  x 3 .<br /> <br /> D. y  x3  1.<br /> <br /> C. y  x 4<br /> <br /> Câu 15: Tìm trục đối xứng của parabol y  2x2  4x 1 .<br /> A. x  1 .<br /> B. x  2 .<br /> C. x  2 .<br /> Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> D. x  1 .<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> uuur uuur<br /> uuur uuur uuur<br /> C. AC  BD .<br /> D. AB  AC  AD .<br /> r r r<br /> r<br /> uur<br /> Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a  (1; 2), b  (3;5). Tìm tọa độ của vectơ u  a  b.<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> A. u  (4;3).<br /> B. u  (4; 3).<br /> C. u  (3;5).<br /> D. u  (2;7).<br /> uuur uuur uuur<br /> A. AB  AD  AC .<br /> <br /> uuur uuur<br /> B. AB  CD .<br /> <br /> Câu 18: Cho  P  : y   x2  2 x  3 . Chọn khẳng định đúng ?.<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên  ;1 và nghịch biến trên 1;   .<br /> B. Hàm số đồng biến trên 1;   và nghịch biến trên  ;1 .<br /> <br /> C. Hàm số đồng biến trên  1;   và nghịch biến trên  ; 1 .<br /> D. Hàm số đồng biến trên  ; 1 và nghịch biến trên  1;   .<br /> <br /> uuur<br /> uuur<br /> Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho A (1; 1), B (2; 3) . Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3 AB.<br /> A. D(4; 1) .<br /> B. D(4; 1) .<br /> C. D(4; 7) .<br /> D. D(4;1).<br /> Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?<br /> uuur uuur<br /> uuur uuur<br /> uuur uuur<br /> uuur uuur<br /> AD<br /> <br /> CB<br /> AB  DC .<br /> A. AB  CD .<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> AD<br /> <br /> CB<br /> B.<br /> B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br /> Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x2  4x  3<br /> Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình x 1  x  3<br /> Bài 3. (2.0 điểm) Trong mp Oxy, cho ba điểm A 1;1 ; B  3; 2  ; C  4; 1 .<br /> a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.<br /> uuuur<br /> uuur uuur<br /> b) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM  2 AB  BC .<br /> Bài 4. (1.0 điểm) Xác định m để phương trình x2  1  mx có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1  x2  1<br /> (giả sử x1  x2 ).<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN – LỚP 10<br /> PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> <br /> 132<br /> C<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> <br /> 209<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> <br /> 357<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> <br /> PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br /> Bài<br /> Nội dung<br /> Bài 1 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x2  4x  3<br /> (2,0 Đỉnh<br /> I  2; 1 ; trục đối xứng<br /> điểm)<br /> Bảng biến thiên:<br /> x<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 485<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> Điểm<br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 0,5<br /> -1<br /> <br /> Đồ thị hàm số cắt Ox tại hai điểm 1;0 ,  3;0 ; cắt Oy tai điểm  0;3 ; đi qua điểm<br /> <br />  4;3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> (Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số)<br /> Đồ thị<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Bài 2<br /> (1,0<br /> điểm)<br /> <br /> Bài 3<br /> (2,0<br /> điểm)<br /> <br /> Giải phương trình x 1  x  3<br /> x  3  0<br /> x  3<br /> x 1  x  3  <br /> <br /> 2<br /> 2<br />  x  1  ( x  3)<br /> x 1  x  6x  9<br /> x  3<br />  2<br />  x  7 x  10  0<br /> x  3<br /> <br />   x  2<br />  x  5<br /> <br />  x  5 . Vậy phương trình có nghiệm x  5 .<br /> Trong mp Oxy, cho ba điểm A 1;1 ; B  3; 2  ; C  4; 1<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.<br /> uuur<br /> D( x; y) ; CD  ( x  4; y  1)<br /> uuur<br /> BA  (2; 1)<br /> uuur uuur<br /> ABCD là hình bình hành  DC  BA<br />  x  4  2<br /> <br />  y  1  1<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> x  2<br /> <br /> Vậy D(2; 2) .<br />  D(2; 2)<br />  y  2<br /> uuuur<br /> uuur uuur<br /> b) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM  2 AB  BC .<br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> AB   2;1 ; 2 AB   4; 2  ; BC  (1; 3)<br /> uuur uuur<br />  2 AB  BC  (3;5)<br /> uuuur<br /> Gọi M  x; y  . Ta có: AM   x  1; y  1<br /> uuuur<br /> uuur uuur<br /> x 1  3<br /> AM  2 AB  BC  <br />  y 1  5<br /> <br /> Bài 4<br /> (1,0<br /> điểm)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> x  4<br /> <br />  M (4;6) Vậy M (4;6) .<br /> y  6<br /> Xác định m để phương trình x2  1  mx có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa<br /> x1  x2  1<br /> <br /> x2  1  mx  x2  mx  1  0<br /> Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1  x2  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 357<br /> <br />   m 2  4  0 (a)<br /> <br /> (b)<br /> x  x  m<br />  1 2<br /> (c )<br />  x1 x2  1<br /> x  x  1<br /> (d )<br />  1 2<br /> m 1<br /> m 1<br /> ; x2 <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> m 1<br /> Thay vào  c  được<br />  1  m   5 (thỏa  a  )<br /> 4<br /> Vậy m   5 thỏa yêu cầu bài toán.<br /> <br /> Từ  b  ;  d  suy ra x1 <br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1