TRƯỜNG THPT TÁN KẾ<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN TOÁN – LỚP 10<br />
THỜI GIAN: 90 phút (không tính thời gian giao đề)<br />
<br />
I/ Phần trắc nghiệm khách quan (thí sinh làm trên giấy bài làm, lưu ý ghi rõ Mã<br />
đề kiểm tra)<br />
Câu 1. Các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?<br />
A) 3 > 2<br />
<br />
B) -3 < -7<br />
<br />
C) Hôm nay kiểm tra môn Toán<br />
<br />
D) Mệt quá!<br />
<br />
Câu 2. Cho hai tập hợp số N và N*, khi đó:<br />
A) N \ N* = N<br />
<br />
B) N \ N* = N*<br />
<br />
C) N \ N* = <br />
<br />
D) N \ N* = {0}<br />
<br />
Câu 3. Cho (-3 ; 6) ∪ [-3 ; 6], kết quả:<br />
A)<br />
<br />
(-3 ; 6)<br />
<br />
B) [-3 ; 6]<br />
<br />
C)<br />
<br />
[-3 ; 6)<br />
<br />
D) (-3 ; 6]<br />
<br />
Câu 4. Cho [-6 ; 9] ∩ (-6 ; 9), kết quả:<br />
A)<br />
<br />
[-6 ; 9]<br />
<br />
B) (-6 ; 9)<br />
<br />
C)<br />
<br />
(-6 ; 9]<br />
<br />
D) [-6 ; 9)<br />
<br />
Câu 5. Cho hàm số y = x2 - 5x + 3, tìm mệnh đề đúng<br />
A) Đồng biến trên khoảng (-∞ ;<br />
C) Nghịch biến trên khoảng (<br />
<br />
5<br />
5<br />
) B) Đồng biến trên khoảng ( ; +∞)<br />
2<br />
2<br />
<br />
5<br />
; +∞) D) Đồng biến trên khoảng (0 ; 3)<br />
2<br />
<br />
Câu 6. Cho hàm số y = - x2 – 3x + 1, các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số<br />
A) (2 ; 9)<br />
<br />
B) (-1 ; 5)<br />
<br />
C) (-1 ; 3)<br />
<br />
D) (2 ; 10)<br />
<br />
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =<br />
A)<br />
<br />
D=[<br />
<br />
C)<br />
<br />
D=∅<br />
<br />
1<br />
; 3]<br />
2<br />
<br />
x 3 - 1 2x là:<br />
<br />
B) D = (-∞ ;<br />
<br />
1<br />
] ∪ [3 ; +∞)<br />
2<br />
<br />
D) D = R<br />
<br />
Câu 8. Parabol y = 3x2 – 2x +1 có đỉnh là:<br />
A)<br />
<br />
I (-<br />
<br />
1 2<br />
; )<br />
3 3<br />
<br />
B) I (-<br />
<br />
1<br />
2<br />
;- )<br />
3<br />
3<br />
<br />
C)<br />
<br />
I(<br />
<br />
1<br />
2<br />
;- )<br />
3<br />
3<br />
<br />
D) I (<br />
<br />
Câu 9. Phương trình x +<br />
A) S = ∅ <br />
<br />
x2 =<br />
<br />
<br />
<br />
1 2<br />
; )<br />
3 3<br />
<br />
2 x + 2 có tập nghiệm là:<br />
<br />
<br />
<br />
C) S = {2}<br />
<br />
B) S = {-2}<br />
D) S = {-2 , 2}<br />
<br />
Câu 10. Nghiệm của hệ phương trình<br />
3 x 2 y z 7<br />
<br />
4 x 3 y 2 z 15<br />
x 2 y 3 z 5<br />
<br />
<br />
là:<br />
A) (-10; 7; 9)<br />
<br />
B) (5; -7; 8)<br />
<br />
C) (-10, -7; 9)<br />
<br />
D) ( -5; -7; -8)<br />
1<br />
=<br />
x2<br />
<br />
Câu 11. Điều kiện của phương trình x + 2 A) x > -2 và x -1<br />
C) x >- 2, x -1 và x ≤<br />
<br />
4 3x<br />
là:<br />
x 1<br />
<br />
B) x > -2 và x <<br />
4<br />
3<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
D) x -2 và x -1<br />
<br />
Câu 12. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai<br />
điểm phân biệt ?<br />
A) m < <br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
B) m > <br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
C) m ><br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
D) m <<br />
<br />
9<br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A) AC + BD = 2 BC<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C) AC - BD = 2 CD<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B) AC + BC = AB<br />
D) AC - AD = CD<br />
<br />
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-3 ; 1), B(1 ; -4), C(6 ; 2). Tọa độ<br />
trọng tâm của tam giác ABC là:<br />
4 1<br />
; )<br />
3 3<br />
<br />
B) (<br />
<br />
4 1<br />
; )<br />
3 3<br />
<br />
4<br />
1<br />
;- )<br />
3<br />
3<br />
<br />
D) (-<br />
<br />
4<br />
1<br />
;- )<br />
3<br />
3<br />
<br />
A)<br />
<br />
(-<br />
<br />
C)<br />
<br />
(<br />
<br />
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ O xy cho ba điểm A(2 ; 3), B(9 ; 4), C( x ; -2).<br />
Tìm x để A, B, C thẳng hàng<br />
A) x = -33<br />
<br />
B) x = 33<br />
<br />
C) x = 51<br />
<br />
D) x = -51<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ AC là:<br />
A)<br />
<br />
5<br />
<br />
B) 6<br />
<br />
C) 7<br />
<br />
D) 9<br />
<br />
Câu 17. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH. Khi đó:<br />
<br />
<br />
A) AH . BC = a2<br />
<br />
<br />
C) AH . BC =<br />
<br />
a 3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
B) AH . BC = 0<br />
<br />
<br />
D) AH . BC =<br />
<br />
1 2<br />
a<br />
2<br />
<br />
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B = 500. Khi đó:<br />
<br />
<br />
A) ( AB , BC ) = 1100<br />
<br />
<br />
C) ( AB , BC ) = 1300<br />
<br />
<br />
<br />
B) ( AB , BC ) = 1200<br />
<br />
<br />
D) ( AB , BC ) = 1400<br />
<br />
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ O xy cho ba điểm A(2 ; 4), B(1 ; x ), C(6 ; 2). Tìm<br />
<br />
x để AB AC<br />
<br />
A) x = 4<br />
<br />
B) x = 2<br />
<br />
C) x = -2<br />
<br />
D) x = -4<br />
<br />
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2 ; 3), B(-1 ; -1), C(6 ; 0), khi đó chu vi<br />
tam giác ABC là:<br />
<br />
A) 10 + 5 2<br />
C)<br />
<br />
25<br />
2<br />
2<br />
<br />
B)<br />
<br />
25<br />
2<br />
<br />
D) 25 + 5 2<br />
<br />
II/ Phần tự luận<br />
Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + x - 1<br />
Câu 2. Xác định parabol y 3x2 bx c , biết rằng parabol đó đi qua A(2;19) và nhận<br />
2<br />
làm trục đối xứng.<br />
3<br />
Câu 3. Giải các phương trình sau :<br />
<br />
đường thẳng x <br />
<br />
a)<br />
<br />
x2 4 x 3 = x - 1<br />
<br />
b)<br />
<br />
3x 5<br />
3x 2 2 x 3<br />
=<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 4. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Phân tích AM theo BA và CA .<br />
Câu 5. Chứng tỏ rằng tam giác ABC với A(1 ; 1), B(2 ; 3), C(5 ; -1) là một tam giác vuông,<br />
từ đó tính diện tích tam giác.<br />
Hết.<br />
<br />
Đáp án và biểu điểm chấm.<br />
A) Phần trắc nghiệm khách quan<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
B) Phần tự luận<br />
Câu<br />
<br />
Lời giải tóm tắt<br />
1<br />
2<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
Tọa độ đỉnh ( ; - )<br />
x<br />
<br />
-∞ ½ +∞<br />
<br />
y<br />
<br />
-3/4<br />
<br />
Điểm<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
<br />
-∞ -∞<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
Hình vẽ (có trục đối xứng, lấy chính xác<br />
ít nhất 3 tọa độ, trong đó phải có tọa độ<br />
đỉnh)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2b c 12 19<br />
<br />
3b 4a<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2b c 7<br />
<br />
3b 12<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Tìm được b = 4, c = =-1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
(0,75đ)<br />
<br />
x 1 0<br />
<br />
PT <br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
2<br />
x 4 x 3 ( x 1)<br />
<br />
3a)<br />
(0,75đ)<br />
<br />
x 1<br />
<br />
2 x 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x =1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
Điều kiện x <br />
3b)<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
2<br />
(0,75đ) PT 2 (3x -2x +3) = (2x -1)(3x – 5)<br />
<br />
x=<br />
<br />
4<br />
(0,75đ)<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
9<br />
<br />
<br />
2 AM = AB + AC<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
1 <br />
1 <br />
AM = AB + AC<br />
2<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
1 1 <br />
AM = - BA - CA<br />
2<br />
2<br />
<br />
AB = (1 ; 2)<br />
<br />
AC = (4 ; -2)<br />
<br />
AB . AC = 1.4 + 2 (-2) = 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Tính đúng tọa độ một véc tơ<br />
vẫn cho 0,25<br />
<br />
Do đó tam giác ABC vuông tại A<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Tính được AB . AC = 0 thì đạt<br />
0,25<br />
<br />
1 <br />
AB . AC<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
-Thí sinh viết công thức hoặc<br />
<br />
0,25<br />
<br />
tính đúng độ dài AB , AC vẫn<br />
cho 0,25 điểm.<br />
<br />
(1đ)<br />
S ABC =<br />
=<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
5 .2 5 = 5 (đvdt)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
- Ra kết quả đạt 0,25<br />
<br />