SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ<br />
ĐỀ SỐ 02<br />
<br />
KỲ THI HẾT HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2018 – 2019<br />
Môn: TOÁN 10<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)<br />
y<br />
Câu 1. Cho hàm số =<br />
<br />
3<br />
x − 2 có đồ thị là (d). Điểm nào dưới đây thuộc đồ thi (d) của hàm số?<br />
2<br />
<br />
A. M (0; −2) .<br />
<br />
B. N (2; −1) .<br />
<br />
3<br />
<br />
D. Q ; −2 .<br />
2<br />
<br />
<br />
C. P(4; −2) .<br />
<br />
Câu 2. Parabol y ax 2 bx c có đồ thị bên dưới. Tọa độ đỉnh của Parabol:<br />
y<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
4<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
1<br />
x<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
A. I (2;3) .<br />
B. I (3;1) .<br />
C. I (4;3) .<br />
D. (0;0) .<br />
2<br />
Câu 3. Cho hàm số y = ax + bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
A. Đồ thị hàm số là một đường cong Parabol.<br />
<br />
b<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng − ; +∞ khi a > 0 .<br />
<br />
2a<br />
<br />
b<br />
∆<br />
C. Đồ thị hàm số nhận đỉnh I − ; .<br />
2a 4a <br />
b<br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng −∞; − khi a < 0 .<br />
2a <br />
<br />
<br />
Câu 4. Cho Parabol y x 2 1 có đồ thị P . Tìm tọa độ giao điểm của P với trục hoành.<br />
A. M (1;1). B. M (1; 0), N 1; 0.<br />
<br />
C. M (0;1), N 0;1.<br />
<br />
3x + 1<br />
có tập xác định là<br />
x2 −1<br />
C.=<br />
B. D= (1; +∞ ) .<br />
D \ {−1} .<br />
<br />
D. M (1;1), N 1;1.<br />
<br />
Câu 5. Cho hàm số y =<br />
A. D = .<br />
<br />
D \{ ± 1}<br />
D.=<br />
<br />
1 là<br />
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình 2 − x + 5 + x =<br />
B. x ∈ [2; +∞)<br />
C. x ∈ [–5;2]<br />
D. x ∈ \{–5;2}<br />
A. x ∈ (–5;2)<br />
<br />
Câu 7. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình: x 5 x 2 0 . Khi đó<br />
2<br />
<br />
Toán 10- đề 02<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
5 17<br />
<br />
x1 .x2 <br />
B. <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x1 x2 5<br />
<br />
<br />
<br />
x1 .x2 2<br />
<br />
<br />
A. <br />
5<br />
<br />
x1 x2 <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình<br />
B. S .<br />
<br />
A. S .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x1 .x2 2<br />
C. <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x1 x2 5<br />
<br />
x2 3 x2 3.<br />
C. S 1;1.<br />
<br />
{−2; 2} .<br />
<br />
B. S =<br />
<br />
{−1;1} .<br />
<br />
5 <br />
3 <br />
<br />
C. S = ∅.<br />
<br />
D. S = − ;1 .<br />
<br />
2 là<br />
Câu 10. Số nghiệm của phương trình: 2 x + 1 =<br />
A. 2.<br />
B. 0.<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 1.<br />
<br />
2<br />
x − 2 y + z =<br />
<br />
Câu 11. Tập nghiệm hệ phương trình: x + 2 y + 3z =<br />
−4<br />
x − 3y + 2z =<br />
−11<br />
<br />
<br />
55 10 29 <br />
( x; y; z ) =<br />
− ; − ; .<br />
3 3 <br />
3<br />
<br />
B. ( x; y; z ) =(−3; −2; −2).<br />
<br />
; y; z ) (55;10; −29).<br />
C. ( x=<br />
<br />
( x; y; z ) ; ; − .<br />
D. =<br />
3 <br />
3 3<br />
<br />
55 10<br />
<br />
x1 x2 2<br />
<br />
<br />
D. S 1.<br />
<br />
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình: 3x 4 + 2 x 2 − 5 =<br />
0 là:<br />
A. S =<br />
<br />
x1 .x2 5.<br />
D. <br />
<br />
<br />
29 <br />
<br />
−3<br />
−7 x + 3 y =<br />
. Khẳng định nào sau là đúng?<br />
4<br />
5 x − 2 y =<br />
A. Hệ phương trình có nghiệm: ( x; y ) = (13;6).<br />
B. Hệ phương trình có nghiệm: ( x; y ) =(−6; −13).<br />
C. Hệ có 2 nghiệm=<br />
x 6;=<br />
y 13 .<br />
D. Hệ có nghiệm duy nhất: ( x; y ) = (6;13).<br />
<br />
Câu 12. Cho hệ phương trình <br />
<br />
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai ?<br />
A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.<br />
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.<br />
C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.<br />
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.<br />
Câu14.<br />
Cho hình bình hành <br />
ABCD tâm O. Chọn khẳng định đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. AB = CD.<br />
C. AO = CO.<br />
D. OB = OD.<br />
A. BC = AD.<br />
Câu<br />
15.<br />
Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức<br />
nào sau đây là sai?<br />
<br />
<br />
B. BA = BC .<br />
A. AB + CB =<br />
0.<br />
<br />
<br />
C. Hai véc tơ BA, CB cùng hướng .<br />
D. BA + BC =<br />
0.<br />
Câu 16. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. GA GB GC 0.<br />
<br />
<br />
<br />
C. MA MB MC 3 MG.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. MG MA MB MC.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. GA GB GC 3GM .<br />
<br />
Câu 17. Đẳng thức vectơ nào đúng với hình vẽ sau:<br />
Toán 10- đề 02<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. BC = AB.<br />
A. AC = 4 AB. B. AB = 5 AC.<br />
C. AC = −4 BA.<br />
Câu 18. Cho ∆OAB có A(−2; −2),B(5; −4). Tính tọa độ trọng tâm G của ∆OAB.<br />
3<br />
2<br />
<br />
7 2<br />
3 3<br />
<br />
A. G ( ; ).<br />
<br />
B. G (− ; −3).<br />
<br />
C. G (1; −2).<br />
<br />
<br />
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Ta có 2 j i bằng .<br />
A. 5.<br />
<br />
B.<br />
<br />
5.<br />
<br />
3.<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho A 3;2, B 5; 8 .Khi đó AB ?<br />
<br />
<br />
A. AB = ( 2;6 ) .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. AB = ( 2;10 ) .<br />
<br />
B. AB = ( 8;6 ) .<br />
<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)<br />
Câu 1. ( 2,0 điểm) Giải các phương trình sau:<br />
<br />
x2<br />
3x<br />
a)<br />
−<br />
=<br />
0<br />
b) 2 x + 1 = x − 1<br />
3− x x −3<br />
<br />
c)<br />
<br />
7<br />
2<br />
<br />
D. G (− ;1).<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
<br />
<br />
D. AB =( −2; −10 ) .<br />
<br />
x +1<br />
3<br />
+<br />
=<br />
2<br />
3<br />
x +1<br />
<br />
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hàm số =<br />
y ax + b ( a ≠ 0 ). Biết đồ thị hàm số đi qua 2 điểm A(−1; 4); B(2;5).<br />
Tìm a; b , từ đó suy ra hàm số.<br />
Câu 3 ( 0,5 điểm) Hãy xác định tọa độ giao điểm của parabol (P): y = 2x 2 + 3 x + 5 và đường thẳng (d):<br />
=<br />
y 3 x + 13 .<br />
<br />
5<br />
2 x + 4 y =<br />
−2<br />
4 x + 2 y =<br />
<br />
Câu 4 ( 1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình sau: <br />
<br />
b) Một cửa hàng bán áo sơ mi, quần âu nam và váy nữ. Ngày thứ nhất bán được 12 áo, 21 quần và 18<br />
váy, doanh thu 5.349.000 đồng. Ngày thứ hai bán được 16 áo, 24 quần và 12 váy, doanh thu là<br />
5.600.000 đồng. Ngày thứ ba bán được 24 áo, 15 quần và 12 váy, doanh thu 5.259.000 đồng. Hỏi giá<br />
bán mỗi áo, mỗi quần và mỗi váy là bao nhiêu?<br />
Câu 5. ( 1,5 điểm)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A =<br />
( 0; −2 ) , B =(1;4 ) , C =( 5; −1) .<br />
a) Tính độ dài ba cạnh của ABC .<br />
b) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
c) Tìm tọa độ điểm M để MB = − MC .<br />
..................................................Hết...................................................<br />
Họ và tên:……………………………………Số báo danh:………………………………..<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
Toán 10- đề 02<br />
<br />
3<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ<br />
<br />
ĐÁP ÁN KỲ THI HẾT HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2018 – 2019<br />
Môn: TOÁN 10<br />
THANG<br />
ĐIỂM<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Trắc nghiệm đề 1<br />
Mỗi đáp án đúng 0,2 điểm<br />
1.B<br />
2.A<br />
3.C<br />
11.C<br />
12.B<br />
13.A<br />
Trắc nghiệm đề 2<br />
Mỗi đáp án đúng 0,2 điểm<br />
1.A<br />
2.B<br />
3.C<br />
11.D<br />
12.D<br />
13.A<br />
ĐỀ 1<br />
<br />
4.B<br />
14.D<br />
<br />
5.D<br />
15.A<br />
<br />
6.C<br />
16.C<br />
<br />
7.C<br />
17.C<br />
<br />
8.D<br />
18.B<br />
<br />
9.A<br />
19.A<br />
<br />
10.D<br />
20.D<br />
<br />
4.B<br />
14.A<br />
<br />
5.D<br />
15.B<br />
<br />
6.C<br />
16.A<br />
<br />
7.C<br />
17.B<br />
<br />
8.A<br />
18.C<br />
ĐỀ 2<br />
<br />
9.B<br />
19.B<br />
<br />
10.A<br />
20.C<br />
<br />
Bài 1<br />
<br />
3x<br />
x2<br />
+<br />
=<br />
0<br />
a)<br />
3− x x −3<br />
<br />
đk : x ≠ 3<br />
<br />
0<br />
⇔ x 2 − 3x =<br />
x = 0<br />
⇔<br />
x = 3(ktm)<br />
Vậy phương trình có nghiệm x = 0<br />
<br />
x2<br />
3x<br />
a)<br />
−<br />
=<br />
0<br />
3− x x −3<br />
đk : x ≠ 3<br />
<br />
⇔ x 2 + 3x =<br />
0<br />
x = 0<br />
⇔<br />
x = −3<br />
<br />
2,0<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
x = 0<br />
Vậy phương trình có nghiệm <br />
x = −3<br />
<br />
b) 3 x + 2 = x + 4<br />
<br />
b) 2 x + 1 = x − 1<br />
<br />
1,0<br />
<br />
x + 4 ≥ 0<br />
⇔<br />
2<br />
2<br />
( 3 x + 2 ) =( x + 4 )<br />
<br />
x − 1 ≥ 0<br />
⇔<br />
2<br />
2 x + 1 = ( x − 1)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x ≥ −4<br />
<br />
⇔ 3 x + 2 = x + 4<br />
3 x + 2 =− x − 4<br />
<br />
<br />
x ≥ 1<br />
⇔<br />
2<br />
2 x + 1 = x − 2 x + 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x ≥ −4<br />
<br />
⇔ 2 x = 2<br />
4 x = −6<br />
<br />
<br />
x ≥ 1<br />
⇔ 2<br />
0<br />
x − 4x =<br />
x ≥ 1<br />
<br />
⇔ x = 0(ktm)<br />
x = 4(tm)<br />
<br />
<br />
x ≥ −4<br />
<br />
x = 1(tm)<br />
⇔ <br />
x = − 3 (tm)<br />
<br />
2<br />
<br />
Vậy phương trình có nghiệm<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x=4<br />
<br />
x = 1<br />
Vậy phương trình có nghiệm <br />
x = − 3<br />
<br />
2<br />
<br />
c) x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 =<br />
3<br />
<br />
x +1<br />
3<br />
c)<br />
+<br />
=<br />
2<br />
x +1<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Đặt t = x2 − 3x + 3, ta có:<br />
<br />
Điều kiện: x ≠ −1<br />
x +1<br />
= t (t > 0)<br />
Đặt<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
⇔ + t =2<br />
t<br />
⇔ t 2 − 2t + 1 = 0 ⇔ t = 1(tmdk )<br />
<br />
0,25<br />
<br />
t = (x −<br />
<br />
3 2 3<br />
3<br />
) + ≥<br />
2<br />
4<br />
4<br />
<br />
do đó điều kiện cho ẩn phụ t là t ≥<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
Khi đó phương trình có dạng:<br />
t + t + 3 = 3 ⇔ t + t + 3 + 2 t(t + 3) = 9<br />
t(t + 3) = 3 − t<br />
<br />
⇔<br />
<br />
x +1<br />
<br />
3 − t ≥ 0<br />
⇔ <br />
2<br />
t(t + 3) = (3 − t)<br />
t ≤ 3<br />
⇔ t = 1 ⇔ x2 − 3x + 3 = 1 ⇔<br />
t<br />
=<br />
1<br />
<br />
<br />
⇔ <br />
<br />
x = 1<br />
x = 2 .<br />
<br />
<br />
Vậy, phương trình có hai nghiệm x = 1, x = 2.<br />
<br />
=1 ⇔ x + 1 = 3<br />
3<br />
Có<br />
=<br />
x +1 3 =<br />
x 2(tmdk )<br />
⇔<br />
⇔<br />
x + 1 =−3 x =−4(tmdk )<br />
Vậy, phương trình có hai nghiệm x = 2, x = - 4.<br />
<br />
Bài 2<br />
y ax + b ( a ≠ 0 ). Biết đồ thị Cho hàm số =<br />
y ax + b ( a ≠ 0 ). Biết đồ thị hàm<br />
Cho hàm số =<br />
hàm số đi qua 2 điểm A(1; 4); B(2;7) .<br />
số đi qua 2 điểm A(−1; 4); B (2;5) .<br />
Tìm a; b , từ đó suy ra hàm số.<br />
Tìm a; b , từ đó suy ra hàm số.<br />
Hàm số đi qua 2 điểm A(1; 4); B(2;7) nên ta có Hàm số đi qua 2 điểm A(−1; 4); B (2;5) nên ta có<br />
hệ pt:<br />
hệ pt:<br />
4<br />
a + b =<br />
−a + b =4<br />
<br />
<br />
7<br />
5<br />
2a + b =<br />
2a + b =<br />
1<br />
a = 3<br />
<br />
a<br />
=<br />
⇔<br />
3a = 1<br />
<br />
3<br />
b = 1<br />
⇔<br />
⇔<br />
−a + b =4<br />
b = 13<br />
<br />
3<br />
Phương trình hàm số là: =<br />
y 3x + 1<br />
1<br />
13<br />
y<br />
x+<br />
Phương trình hàm số là : =<br />
3<br />
3<br />
Bài 3.<br />
Hãy xác định tọa độ giao điểm của parabol (P): Hãy xác định tọa độ giao điểm của parabol (P):<br />
y 3 x + 13<br />
y = 2x 2 + 3 x − 5 và đường thẳng<br />
y = 2x 2 + 3 x + 5 và đường thẳng (d): =<br />
(d): y=3x+27<br />
Phương trình hoành độ giao điểm:<br />
Phương trình hoành độ giao điểm:<br />
2<br />
2 x + 3 x − 5 = 3 x + 27<br />
2 x 2 + 3 x + 5 = 3 x + 13<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />