intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: TOÁN - Lớp: 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Cho tập hợp S   x  Z / 2 x 2  3 x  5  0 . Chọn kết quả đúng trong các câu sau:  5  5 A. S  1,   B. S    C. S = 1 D. S =   2  2 Câu 2 : Cho tập hợp A   2;6 , B   1;8 . Tập hợp A \ B là : A.  1; 2 B.  6;8 C.  1; 2    6;8 D.  Câu 3: Đường thẳng đi qua điểm A(3;1) và song song với đường thẳng d : y  4 x  5 là: 1 1 A. y  4 x  11 B. y   x  4 4 1 1 C. y  4 x  13 D. y   x  4 4 Câu 4: Đường thẳng d đi qua A  4; 2  , B 1;1 được xác định là: 1 2 1 2 1 2 A. y  x B. y  x  C. y  x  2 D. y   x  3 3 3 3 3 3 Câu 5: Parabol y  ax 2  bx  3 đi qua A 1;1 và B  2; 5  có a và b lần lượt là: A. a  3; b  5 B. a  3; b  5 C. a  3; b  5 D. a  3; b  5 Câu 6: Hàm số y  x  4 x  3 có hai giao điểm với trục hoành là A  a; 0  và B  b; 0  , với a  b . Khi đó 2 2a  b bằng: A. 5 B. 6 C. 6 D. 7 Câu 7: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương 1)x  3  0 2)x 2  9  0 ; 3)x 2  4 x  3  0 ; 4)x 2  6 x  9  0 A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 1 và 4 D. 2 và 4 2 4 x 7 Câu 8: Nghiệm của phương trình 2 x   là a, b  a  b  , khi đó 3a  b bằng: x 1 x 1 A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 3 x 2  5 x  7  3 x  7 là:  2  2 A.  0;   B.    C. 0 D.   3  3   Câu 10: Cho hình bình hành ABCD. Khi đó AB  AD bằng:     A. BD B. AC C. DB D. 2AC   Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh a. BC  AB bằng A. a B. 2a C. 3a D. a 2 Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 2), B(3;0), C(5;1) . Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là: A.  3;1 B. 1;3 C.  3; 1 D.  1; 3 Kiểm tra HK1 - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 1
  2. Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A  3; 2  , B  4;1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: 7 1 7 1 A.  7; 1 B. 1;3 C.  ;   D.  ;   2 2  3 3       Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a   2; 3 , b   6; 4  . Khi đó a, b bằng: A. 900 B. 600 C. 450 D. 1350 Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác có A1;4, B 3; 2, C 5;4 . Chu vi của tam giác ABC bằng: A. 4  2 2. B. 4  4 2. C. 8  8 2. D. 2  2 2. Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 2), B(4;3) . Tọa độ điểm C thuộc trục hoành và có hoành độ dương để tam giác ABC vuông tại C là: A.  7;0  B.  5;0  C.  9;0  D.  3;0  B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm). Xác định hàm số y  ax 2  bx  c biết đồ thị của nó đi qua điểm A  1; 10  và có đỉnh I  2; 1 Câu 2: (1,75 điểm). Giải các phương trình sau: 1 2x a)  1 x 1 x 1 b) x 2  4 x  3  1  x Câu 3: (1 điểm). Tìm m để phương trình:  m  1 x 2  2mx  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt.     Câu 4: (0,5 điểm). Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: AB  CD  AD  CB . Câu 5: (1,75 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  2; 3 , B 1;5  , C  3;0  a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.   b) Tìm tọa độ D để AB  3CD . c) Tìm tọa độ điểm E để tam giác ABE vuông cân tại A. HẾT Kiểm tra HK1 - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN - Lớp: 10 Mã đề: 01 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C D C B D D C A A B D B C A B D B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (1 điểm)  a  b  c  10 a  b  c  10 a  1    Ta có : 4a  2b  c  1  4a  2b  c  1  b  4 0,75  b    2  4a  b  0  c  5  2a Vậy y   x 2  4 x  5 0,25 Câu 2 (1,75 điểm) Điều kiện: x  1 1 2x  1 x 1 x 1 2a (0,75 điểm)   x  1  2 x  x  1  x 2  1 0,25 2  3x  x  0 0,25 x  0 N   x   1  N  0,25  3 2b (1 điểm) x2  4 x  3  1  x 1  x  0 0,25  2 2  x  4 x  3  1  x  x  1 0,25  2 2 x  4x  3  1 2x  x x  1 0,25  x  1  x 1 0,25 Câu 3 (1 điểm)  '  m  2 0,25 Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì  '  0  m  2  0 m  2    0,75 a  0 m  1  0 m  1       Câu 4 (0,5 điểm) Vế trái = AB  CD  AD  DB  CB  BD       0,5      AD  CB  DB  BD  AD  CB = Vế phải Câu 5 (1,75 điểm) 5a (0,5 điểm)  2 G  0;  0,5  3 Kiểm tra HK1 - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 3
  4.   5b (0,5 điểm) AB   1;8  ; 3CD   3 xD  9; 3 yD  0,25  8   x  3 xD  9  1  D 3  8 8 AB  3CD     D ;   3 y D  8 y   8  3 3 0,25 D  3   5c (0,75 điểm) AB   1;8  ; AE   x  2; y  3 0,25 Để tam giác ABK vuông cân tại A thì     x  2   8  y  3  0  AB. AE  0  0,25   2 2  AB  AE  65   x  2    y  3  x  10; y  2  0,25  x  6; y  4 Vậy E 10; 2  ; E  6; 4  Kiểm tra HK1 - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2