Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Phú Mỹ
lượt xem 2
download
Dưới đây là Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Phú Mỹ giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Phú Mỹ
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 THỊ XÃ PHÚ MỸ MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 20 tháng 12 năm 2018 Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (với điều kiện đã được xác định): a) 3 x( x − 5) − 3 x 2 b) (2 x − 1)( x + 3) − x(2 x + 5) x +1 2x c) − 2 d) (4 x 2 − 4 x + 1) : (2 x − 1) 2( x − 1) x − 1 Bài 2 (1,5 điểm). a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x 3 − x . b) Tìm x , biết: x ( x − 3) − 5 ( x − 3) = 0 . Bài 3 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau (với điều kiện đã được xác định): 2 x2 + 8x + 8 x2 + 1 x a) b) − 2 ⋅ −1 2x + 4 x x − 1 Bài 4 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. a) Tính diện tích tam giác ABC biết AH = 6cm; BC = 8cm . b) Gọi E là điểm đối xứng của H qua M . Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật. c) Gọi F là điểm đối xứng của A qua H . Chứng minh tứ giác ABFC là hình thoi. d) Gọi K là hình chiếu của H lên cạnh FC . Gọi I , Q lần lượt là trung điểm của HK , KC . Chứng minh BK ⊥ IF . Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số dương x, y thỏa mãn x 3 + y 3 = 3 xy − 1 . Tính giá trị của biểu thức: A = x 2018 + y 2019 . _____Hết_____ Họ và tên học sinh ................................................. Số báo danh ....................... Chữ ký giáo viên coi kiểm tra ................................
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC THỊ XÃ PHÚ MỸ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN LỚP 8 (Hướng dẫn chấm có 03 trang) Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (với điều kiện đã được xác định): a) 3 x( x − 5) − 3 x 2 b) (2 x − 1)( x + 3) − x(2 x + 5) x +1 2x c) − 2 d) (4 x 2 − 4 x + 1) : (2 x − 1) 2( x − 1) x − 1 Câu Nội dung Điểm a 3 x( x − 5) − 3 x 2 = 3 x 2 − 15 x − 3 x 2 = −15 x 0,25×2 (0,5đ) b (2 x − 1)( x + 3) − x(2 x + 5) = 2 x 2 + 6 x − x − 3 − 2 x 2 − 5 x = −3 0,5+0,25 (0,75đ) x +1 2x ( x + 1)2 2.2 x x2 + 2 x + 1 − 4 x − = − = 0,25 c 2( x − 1) x 2 − 1 2( x + 1)( x − 1) 2( x + 1)( x − 1) 2( x + 1)( x − 1) (0,5đ) ( x − 1)2 x −1 = = 0,25 2( x + 1)( x − 1) 2( x + 1) d (4 x 2 − 4 x + 1) : (2 x − 1) = (2 x − 1) 2 : (2 x − 1) = 2 x − 1 0,5+0,25 (0,75đ) Bài 2 (1,5 điểm). a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x 3 − x . b) Tìm x , biết: x ( x − 3) − 5 ( x − 3) = 0 . Câu Nội dung Điểm a x 3 − x = x ( x 2 − 1) 0,25 (0,75đ) = x ( x − 1)( x + 1) . 0,5 x ( x − 3) − 5 ( x − 3) = 0 0,25 b ( x − 3)( x − 5) = 0 (0,75đ) x − 3 = 0 hoặc x − 5 = 0 0,25 x = 3 hoặc x = 5 0,25 2
- Bài 3 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau (với điều kiện đã được xác định): 2 x2 + 8x + 8 x2 + 1 x a) b) − 2 ⋅ −1 2x + 4 x x − 1 Câu Nội dung Điểm 2 a 2 x 2 + 8 x + 8 2( x 2 + 4x + 4) 2 ( x + 2 ) = = = x+2 0,25×3 (0,75đ) 2x + 4 2( x + 2) 2( x + 2) x2 + 1 x x2 + 1 − 2x x − 2 ⋅ −1 = ⋅ −1 0,25 x x − 1 x x − 1 b 2 (0,75đ) = ( x − 1) x ⋅ −1 0,25 x x −1 = x −1−1 = x − 2 0,25 Bài 4 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. a) Tính diện tích tam giác ABC biết AH = 6cm; BC = 8cm . b) Gọi E là điểm đối xứng của H qua M . Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật. c) Gọi F là điểm đối xứng của A qua H . Chứng minh tứ giác ABFC là hình thoi. d) Gọi K là hình chiếu của H lên cạnh FC . Gọi I , Q lần lượt là trung điểm của HK , KC . Chứng minh BK ⊥ IF . Câu Nội dung Điểm E A M Hình B C 0,25 vẽ H I Q K F a 1 1 Diện tích tam giác ABC là: . AH .BC = .6.8 = 24 (cm 2 ) . 0,75 (0,75đ) 2 2 3
- MA = MB ( M là trung điểm của AB ) 0,25 ME = MH ( E đối xứng với H qua M ) b ⇒ AHBE là hình bình hành 0,25 (1,0đ) Lại có AHB = 900 ( AH là đường cao của ∆ABC ) 0,25 ⇒ AHBE là hình chữ nhật. 0,25 ∆ABC cân tại A nên đường cao AH cũng là đường trung tuyến 0,25 ⇒ HB = HC 0,25 c Lại có HA = HF ( F đối xứng với A qua H ) 0,25 (1,5đ) ⇒ ABFC là hình bình hành 0,25 Mà AB = AC ( ∆ABC cân tại A ) 0,25 ⇒ ABFC là hình thoi. 0,25 ∆KHC có: IH = IK ( I là trung điểm của HK );QC = QK (Q là trung điểm của KC ) ⇒ IQ là đường trung bình của ∆KHC ⇒ IQ //HC Mà HC ⊥ HF ⇒ IQ ⊥ HF 0,25 d Lại có HK ⊥ FC ( K là hình chiếu của H lên cạnh FC ) suy ra I là (0,5đ) trực tâm của ∆FHQ ⇒ IF ⊥ HQ (1) ∆BCK có: HB = HC (câu c); QC = QK (cmt) ⇒ HQ là đường trung bình của ∆BCK ⇒ HQ //BK (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra BK ⊥ IF . Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số dương x, y thỏa mãn x 3 + y 3 = 3 xy − 1 . Tính giá trị của biểu thức: A = x 2018 + y 2019 . Nội dung Điểm 3 x 3 + y 3 = 3 xy − 1 ⇔ ( x + y ) + 1 − 3 xy ( x + y ) − 3 xy = 0 ( x + y + 1) ( x + y ) − ( x + y ) + 1 − 3 xy ( x + y + 1) = 0 2 ( x + y + 1) ( x 2 + 2 xy + y 2 − x − y + 1 − 3 xy ) = 0 0,25 ( x + y + 1) ( x 2 + y 2 − xy − x − y + 1) = 0 ⇒ x 2 + y 2 − xy − x − y + 1 = 0 (vì x, y > 0 nên x + y + 1 ≠ 0 ) 2 x 2 + 2 y 2 − 2 xy − 2 x − 2 y + 2 = 0 2 2 2 ( x − y) + ( x − 1) + ( y − 1) = 0 0,25 2018 2019 ⇒ x = 1; y = 1 ⇒ A = x + y = 2 . * Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng phần để chấm cho phù hợp. _____Hết_____ 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn