intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

54
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

  1. PHÒNG GD & ĐT MANG YANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn : Toán lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân, chia Biết phân Hiểu được cách tính Tính được phép nhân đa thức tích được đa nhanh theo hằng đẳng đơn thức với đa thức, thức đơn thức phân tích được đa thức giản thành thành nhân tử, làm nhân tử được tính chia , tìm x Số câu 1 1 3 5 Số điểm 0,5 0,5 3,0 4đ Tỉ lệ % 40% 2. Phân thức Hiểu được cách tính Thực hiện được cộng , giá trị của biểu thức trừ các phân thức để khi biết giá trị của rút gọn biểu thức. biến Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5đ Tỉ lệ % 15% Biết vẽ Hiểu cách chứng minh Áp dụng các định lý 3. Tứ giác. hình đúng tứ giác là hình chữ tính cạnh, tính đường yêu cầu đề nhật trung tuyến trong tam bài, nhận giác vuông, dạng hình tính đường trung bình, vuông tính góc của hình thang . Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1,75 3,75 Tỉ lệ % 37,5% 4. Đa giác- Áp dụng diện tích công thức tính diện tích chứng minh được đẳng thức Tổng số câu 1 1 Tổng số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% Tổng số câu 2 3 5 1 11 Tổng số điểm 1,5 2 5,75 0,75 10đ Tỉ lệ % 15% 20% 57,5% 7,5% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT MANG YANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2020- 2021 TRƯỜNGTHCS QUANG TRUNG Môn : Toán lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Họ và tên:………………………………………… Lớp:……….. SBD:…… Số phòng:………….. (Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) Đề bài Câu 1 (2,0 điểm) 1 1) Làm tính nhân xy(4x – 3xy) 2 2) Tính nhanh: 1052 - 25 3) Làm tính chia (2 x 2  2 x 4  5x3  1  2 x):( x 2  1  x) Câu 2 (2,0 điểm) 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x -12y b) x 2  2 x  xy  2 y 2) Tìm x biết 9( x  2)  3x( x  2)  0 Câu 3 (1,5 điểm) 3 1 2x Cho biểu thức: A    2 (với x  3 và x  3 ). 3 x x 3 x 9 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm số nguyên x, để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Câu 4 (1,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 7cm ,CD = 16cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và BC 1) Tính độ dài IK. 2) Biết Aˆ = 1100, tính Dˆ Câu 5 (3,0 điểm) Cho  ABC vuông taị A có AB = 6cm , AC =8 cm. Đường trung tuyến AD (D  BC) 1) Tính AD 2) Kẻ DH  AB (H  AB), DK  AC (K  AC). Chứng minh tứ giác AHDK là hình chữ nhật. 3) Xác định vị trí điểm D trên BC để tứ giác AHDK là hình vuông. 1 1 1 4) Khi tứ giác AHDK là hình vuông hãy chứng minh   AC AB DH --------------------------------Hết-------------------------------
  3. PHÒNG GD & ĐT MANG YANG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN LỚP 8 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 (2,0 điểm) 1 1 1 3 0,5 1 xy(4x – 3xy) = xy . 4x - xy.3xy = 2x2y - x2y2 2 2 2 2 2 1052 – 25= 1052 – 52 = (105-5)(105+5) = 100.110 = 11000 0,5 Sắp xếp và đặt phép tính chia theo cột đúng 2x4 - 5x3 + 2x2 + 2x - 1 x2 - x - 1 2x4 - 2x3 - 2x2 2x2 - 3x + 1 - 3x3 + 4x2 + 2x - 1 0,25 3 - 3x3 + 3x2 + 3x x2 - x - 1 0,25 x2 - x - 1 0 0,25 KL: (2 x 2  2 x 4  5x3  1  2 x):( x 2  1  x)  2 x 2  3x  1 0,25 Câu 2 (2,0 điểm) a/ 3x -12y = 3(x -4y ) 0,5 1 b/ x 2  2 x  xy  2 y  ( x 2  xy )  (2 x  2 y ) 0,25  x ( x  y )  2( x  y )  ( x  y )( x  2) 0,25 9( x  2)  3x( x  2)  0  ( x  2)(9  3 x)  0  3( x  2)(3  x)  0 0,25  x  2  0 hoặc 3  x  0 0,25 2  x  2 hoặc x  3 0,25 Vậy x  2 hoặc x  3 . 0,25 Câu 3 (1,5 điểm) 3 1 2x 3( x  3)  (3  x)  2 x Ta có: A    2 = 3 x x 3 x 9 (3  x)( x  3) 0,5 3x  9  3  x  2 x 2x  6 2( x  3) 2 1 = = =  0,5 (3  x)(3  x) (3  x)( x  3) (3  x)( x  3) 3  x 2 0,25 Vì A= nhận giá trị nguyên nên 2 (3 – x ) khi đó 3- x  Ư(2) 2 3 x mà Ư(2) = {-2 ; -1;1;2}  x  { 5;4;2;1} 0,25 Câu 4 (1,5 điểm) A 7cm B I K D 0,25 C 16cm Vẽ hình đúng 1 Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 7cm ,CD = 16cm. IK là đường trung 0,5
  4. AB  CD 7  16 bình (gt) nên IK =  = 11,5 (cm) 2 2 Có Aˆ = 1100 , AB// CD nên Aˆ + Dˆ = 1800 ( cặp góc trong cùng phía) 2 0,75  Dˆ = 1800 - Aˆ = 1800 – 1100 = 700 Câu 5 (3,0 điểm) Vẽ hình đúng B D 0,25 H A K C Áp dụng định lý Pytago vào ABC vuông tam A ta có : BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 62 + 82 BC2 = 100 1 BC = 10 (cm) BC Theo tính chất của đường trung tuyến trong tam giác vuông ta có : AD = 2 0,5  AD = 10: 2 = 5cm Có DH  AB  AHD = 900 , DK  AC  AKD = 900 và BAC = 900 1,0 2 Do đó tứ giác AHDK là hình chữ nhật. Để hình chữ nhật AHDK là hình vuông thì AD phải là đường phân giác của 3 góc A. Nên D là giao điểm của đường phân giác của Aˆ với cạnh BC 0,5 Có SABC = SADB+S ADC  AB.AC = AB .DH + AC.DK 0,25 Vì AHDK là hình vuông nên DH =DK AB.AC = AB .DH + AC.DH 0,25 4 1 1 1 Chia hai vế cho AB.AC.DH ta được   0,25 AC AB DH Lưu ý khi chấm bài: Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì vẫn chấm điểm tối đa của bài đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0