Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy
- TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 10 - KNTT (Đề gồm có 4 trang, 35 câu) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề Họ và tên:……………………………………. 104 Lớp:……………...... SBD:................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm, thời gian làm bài 50 phút): Câu 1. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối được ký hiệu là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho tập hợp . Tập hợp A có số phần tử là: A. B. C. D. Câu 4. Cho tam giác , có độ dài ba cạnh là . Diện tích tam giáclà A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong các câu sau câu nào không phải là một mệnh đề? A. B. C. D. Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề toán học? A. 12 chia hết cho 3 B. Các bạn hãy học đi! C. Nhi học lớp mấy? D. Hôm nay là thứ mấy? Câu 10. Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho ; . Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho điểm bất kỳ. Kết quả của phép toán bằng A. . B. . C. D. . Câu 13. Giá trị của là A. . B. C. . D. . Câu 14. Cho vectơ có độ dài . Tính độ dài vectơ . A. . B. . C. . D. . Câu 15. Cho tập hợp . Tập hợp A là: A. B. C. D. Câu 16. Cho tam giác có . Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Cho điểm bất kỳ. Kết quả của phép toán bằng A. B. . C. . D. . Câu 18. Cân nặng của một nhóm 12 học sinh lớp 10 được cho như sau: 57 38 41 36 44 43 47 44 53 51 55 65 Khoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên là: Trang 1/4 - Mã đề 104
- A. B. C. D. Câu 19. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 20. Cho hình thoi có cạnh bằng . Gọi là giao điểm của hai đường chéo và . Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 21. Điểm kiểm tra cuối học kì I môn Toán của một nhóm bạn như sau: Trung vị của mẫu số liệu đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Cho mẫu số liệu thống kê về chiều cao (đơn vị cm) của một nhóm học sinh: 161 162 164 164 165 Khi đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho tam giác với là chân đường cao từ . Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai? I) “ là tam giác vuông ở ”. II) “ là tam giác vuông ở ”. III) “ là tam giác vuông ở ”. IV) “ là tam giác vuông ở ”. A. 1. B. 2. C. D. 4. Câu 24. Cho hình bình hành tâm . Vectơ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 25. Trong tam giác có , , . Khi đó độ dài cạnh là A. . B. . C. . D. . Câu 26. Cho vectơ . Tích của vectơ và số là một vectơ bằng A. . B. . C. D. . Câu 27. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là A. . B. . C. . D. . Câu 28. Cho hai vectơ khác vectơ-không và . Tích vô hướng của hai vectơ và là A. một số. B. vectơ . C. vectơ D. một vectơ. Câu 29. Trong mặt phẳng cho , . Khẳng định nào sau đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 30. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. 8 là số chính phương. C. Buồn ngủ quá! D. Bangkok là thủ đô của Myanmar. Câu 31. Cho tam giác đều cạnh bằng và là trung điểm của . Tích vô hướng bằng: A. B. C. D. Câu 32. Cho mẫu số liệu thống kê: 34 35 36 37 38 Khi đó số trung vị là A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho ba điểm bất kỳ. Vectơ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ . A. . B. . C. . D. . Câu 35. Cho tam giác và điểm là trung điểm . Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. D. . II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm, thời gian làm bài 40 phút) Trang 2/4 - Mã đề 104
- Câu 36. Hai phương pháp học 2 7 6 3 9 6 7 6 4 7 tiếng Anh khác nhau được Câu 37. Một đoàn chuyên gia được trung ương cử về một địa phương để hỗ trợ cho địa phương đó phát triển kinh tế nông nghiệp. Đoàn chuyên gia gồm có 7 chuyên gia giỏi về phân bón, 7 chuyên gia giỏi về cây trồng, 6 chuyên gia giỏi về vật nuôi, 3 chuyên gia giỏi cả phân bón và cây trồng, 4 chuyên gia giỏi cả phân bón và vật nuôi, 2 chuyên gia giỏi cả cây trồng và vật nuôi, 1 chuyên gia giỏi cả phân bón, cây trồng, vật nuôi. Số chuyên gia chỉ giỏi về cây trồng có mấy người? Câu 38. Cho góc thỏa mãn và . Tính . Câu 39. Hình thang vuông vuông tại và , , , . Điểm thuộc cạnh sao cho . Tính . ------------- HẾT ------------- TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Câu 101 102 103 104 1 A D A B 2 B A B C 3 C C B C 4 C C D B 5 D B D C 6 A A C D 7 A D B D 8 C A A A 9 C B A A 10 A C B A 11 D B A D 12 D A B A 13 A B A B 14 D C A B 15 C C D B 16 B B A B 17 B D A A 18 B D B A 19 C C A C 20 D A C A 21 B B A C 22 B B A B 23 D A D A 24 A C D A Trang 3/4 - Mã đề 104
- 25 A A C B 26 C A D D 27 A B A B 28 D D B A 29 D A B C 30 D B A C 31 C C A C 32 B D D B 33 D D C A 34 A D C C 35 C D A D II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 36 Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay để tính và ghi kết quả (1,0đ) 0,25 Lớp A: Số trung bình là , trung vị là 6, mốt là 7. Tứ phân vị . 0,25 Lớp B: Số trung bình là , trung vị là , mốt là 7 0,25 Tứ phân vị . 0,25 37 Số chuyên gia giỏi về phân bón, cây trồng mà không giỏi về vật nuôi là . 0,25 (1,0đ) Số chuyên gia giỏi về phân bón, vật nuôi mà không giỏi về cây trồng là . 0,25 Số chuyên gia giỏi về vật nuôi, cây trồng mà không giỏi về phân bón là . 0,25 Số chuyên gia chỉ giỏi về cây trồng là . 0,25 38 Ta có 0,25 (0,5đ) Vì nên . 0,25 39 Ta có: (1). (0,5đ) 0,25 . 0,25 Từ (1) suy ra . Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ chuyên môn Trang 4/4 - Mã đề 104
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn