intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC MÔN TOÁN 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM uuuu r Câu 1: Vectơ OM trong hình vẽ sau có tọa độ là: y N 3 M 2 x -2 O 4 uuuu r uuuu r uuuu r uuuu r A. OM = ( 4; 2 ) . B. OM = ( 3; −2 ) . C. OM = ( 2; 4 ) . D. OM = ( −2;3) . Câu 2: Tính sin150 bằng 3 3 1 1 A. − . . B. C. . D. − . 2 2 2 2 Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định đúng? A. uuu = CD . AB r uuur B. uuu = CB . AC r uuur uuu uuu r r uuu uuu r r C. DA = CB . D. AD = AB . Câu 4: Miền không bị gạch ( không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau, là miền nghiệm của bất phương trình nào? A. 2 x + y − 6 > 0 . B. x + 2 y − 6 < 0 . C. x + 2 y − 6 > 0 . D. 2 x + y − 6 < 0 . Câu 5: Mệnh đề phủ định của “ ∀ x ᄀ , x − x + 7 < 0 ” là: 2 A. ∃x ᄀ , x 2 − x + 7 0. B. ∀ x ᄀ , x 2 − x + 7 > 0 . C. ∃ x ᄀ , x 2 − x + 7 < 0 . D. ∃ x ᄀ , x 2 − x + 7 > 0 . Câu 6: Kết quả nào sau đây là số gần đúng. A. Đường chéo hình vuông có cạnh bằng 1 là 2 . B. Diện tích đường tròn bán kính 2 cm là 4π . C. Số 100 ml ghi trên hộp sữa tươi. D. Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời mất 365 ngày Câu 7: Kí hiệu ᄀ , ᄀ lần lượt là tập số tự nhiên, tập số nguyên. Kết luận nào sau đây là đúng? A. ᄀ ᄀ . B. ᄀ ᄀ . C. ᄀ ᄀ . D. ᄀ ᄀ . Câu 8: Miền không bị gạch là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? Trang 1/4 - Mã đề 102
  2. x y 3 x y 3 x y 3 x y 3 A. . B. . C. . D. . 2x y 1 2x y 1 2x y 1 2x y 1 Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai ? r r A. 0 cùng phương với mọi vectơ. B. 0 < 0 . uur r r C. AA = 0 . D. 0 cùng hướng với mọi vectơ. Câu 10: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số? A. 3 x + 4 y − 5 0 . B. 2 xy − 5 0 . C. 3 x + y 2 − 5 0 . D. x 2 + y + 3 0 . Câu 11: Biết số 2 = 1 ,414213562... Quy tròn số 2 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 1, 412. B. 1, 4. C. 1, 414. D. 1, 41. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về tích vô hướng giữa hai vectơ? rr r r rr rr r r rr A. a.b = − a . b .sin(a, b) . B. a.b = 2 a . b .cos(a, b) . rr r r rr rr r r rr C. a.b = a . b .cos( a, b) . D. a.b = a . b .sin(a, b) . Câu 13: Câu “Có một số hữu tỉ mà bình phương của nó bằng 2” là một mệnh đề. Có thể viết mệnh đề này như sau: A. " ∀x Q, x 2 = 2" . B. " ∃x ι Q, x 2 2" . C. " ∀x ι Q, x 2 2" . D. " ∃x Q, x 2 = 2" . Câu 14: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. C. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. D. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều. Câu 15: Cho a là số gần đúng của số đúng a . Khi đó ∆ a = a − a được gọi là gì? A. Số quy tròn của a. . B. Số quy tròn của a. . C. Sai số tuyệt đối của số gần đúng a. D. Sai số tương đối của số gần đúng a. Câu 16: Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào? A. A \ B . B. B \ A . C. A B . D. A B. Câu 17: M là trung điểm của đoạn thẳng AB, M có tọa độ y A + x A y B + xB x A + xB y A + y B xB − x A y B − y A x A − xB y A − y B A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 18: Mệnh đề nào sau đây sai? Trang 2/4 - Mã đề 102
  3. A. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ 3 bằng nhau. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. Câu 19: Tập hợp rỗng là tập hợp A. không có phần tử nào. B. có 2 phần tử. C. có 1 phần tử. r r r D. có vô số phần tử. r Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy cho u = i − 5 j. Tọa độ của vecto u là r r r r A. u = ( 1; −10 ) . B. u = ( 1; −5 ) . C. u = ( 1;5 ) . D. u = ( −1;10 ) . Câu 21: Ba điểm phân biệt M, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi A. MN, uuur cùng hướng. uuuu r MP B. MN, uuur cùng phương. uuuu r MP C. MN , MP cùng hướng. D. MN , MP cùng phương. Câu 22: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: y>0 x+ y >0 2 x + 3 y > 10 x + y = −2 A. . B. . C. . D. . x−4 1 x >1 x − 4y 0 . C. sin α < 0 . D. cot α > 0 . Câu 29: Vectơ là một A. đường thẳng có hướng. B. đoạn thẳng. C. đoạn thẳng có hướng. uuu uuu r r D. đường thẳng. Câu 30: Cho 3 điểm A, B, C, khi đó AB − AC bằng uuu r uuu r uuu r r A. CB . B. BC . C. CA . D. 0 . uuu uuu r r Câu 31: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng uuur uuur A. AC . B. DB . uuu r uuur C. CA . D. BD . uuuu r Câu 32: Cho M ( x; y ) , N ( x '; y ' ) , MN bằng uuuu r uuuu r A. MN = ( x − y; x '− y ' ) . B. MN = ( x '− x; y '− y ) . uuuu r uuuu r C. MN = ( y − x; y '− x ' ) . D. MN = ( x − x '; y − y ') . sin α Câu 33: Với tan α = Khẳng định nào sao đây là đúng? cos α A. cos α = 0. r B. α 90 . C. α 0. D. sin α 0. r Câu 34: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? Trang 3/4 - Mã đề 102
  4. r r r r A. vectơ a và vectơ b cùng hướng khi k < 0. B. vectơ a và vectơ b ngược hướng khi k < 1. r r r r C. vectơ a và vectơ b ngược hướng khi k > 0. D. vectơ a và vectơ b cùng hướng khi k > 0. Câu 35: Vectơ có điểm đầu là C, điểm cuối là D được kí hiệu là uuu r uuur uuur A. CD . B. DC . C. DC . D. CD . I. TỰ LUẬN Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A = ( 0;1) ; B = ( 2;3 ) ; C = ( 6;7 ) Tính chu vi tam giác ABC . uuu uuu r r Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, BC = 6 . Tính 2DA + DC Câu 3. Điểm thi giữa kì I môn Toán của một nhóm bạn như sau: 7 8 8 9 8 8 8 Tìm số trung bình, trung vị, mốt của dãy số liệu trên. Câu 4. Có một công viên nhỏ hình tam giác như hình 1. Người ta dự định đặt một cây đèn để chiếu sáng toàn bộ công viên. Để công việc tiến hành thuận lợi, người ta đo đạc và mô phỏng các kích thước công viên như hình 2 và đặt vào hệ trục tọa độ như hình 3. Gọi I là điểm đặt cây đèn sao cho đèn chiếu sáng toàn bộ công viên (biết rằng điểm I khác với các đỉnh của hình tam giác). Hãy tìm vị trí điểm I và tính khoảng cách từ điểm I đến các đỉnh của hình tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2