intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 10 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu ) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ . Biểu diễn theo các vectơ đơn vị ta được. A. . B. . C. D. . Câu 2: Cho.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp . A. B. C. D. Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Vectơ nào sau đây cùng phương với ? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho hai tập hợp .Hãy xác định tập hợp . A. B. C. D. Câu 5: Trên nửa đường tròn đơn vị lấy điểm sao cho Hãy chọn khẳng định sai. A. B. C. D. Câu 6: Quy tròn số gần đúng với độ chính xác . A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho tam giác có , , . Độ dài cạnh bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hai vec tơ khác vectơ-không. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 9: Hệ bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm được biểu diễn như hình vẽ (phần không bị gạch chéo). A. B. C. D. Câu 10: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. A. B. C. D. Câu 11: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của là. A. . B. . C. . D. .
  2. Câu 12: Cho hai góc bù nhau và . Hãy chọn khẳng định đúng. A. B. C. D. Câu 13: Cho tam giáccó trọng tâm .Gọilà trung điểm của (hình bên). Hãy chọn mệnh đề sai. A. B. C. D. Câu 14: Trên ngọn đồi có một cái tháp cao (hình vẽ). Đỉnh tháp và chân tháp lần lượt nhìn điểm ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng và so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao của ngọn đồi. A. . B. . C. . D. . Câu 15: Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có ; ; . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là. A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho hình vuông có cạnh bằng .Tính độ dài vectơ: . A. . B. . C. . D. . Câu 18: Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác của phép đo trên là. A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho là số gần đúng của số đúng . Khi đó được gọi là gì? A. Sai số tuyệt đối của số gần đúng B. Số quy tròn của . C. Số quy tròn của D. Sai số tương đối của số gần đúng Câu 20: Cho ba điểm , , . Tìm tọa độ điểm sao cho: . A. . B. . C. . D. . Câu 21: Số liệu ghi lại điểm của học sinh trong một bài kiểm tra định kì môn toán. Tìm mốt của mẫu số liệu. A. . B. . C. . D. . Câu 22: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thống kê sau.
  3. A. . B. . C. . D. . Câu 23: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là. A. . B. . C. . D. . Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Tìm tọa độ véc tơ . A. . B. . C. . D. . Câu 25: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. B.Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. Câu 26: Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề . A. . B. . C. D. . Câu 27: Hình bên biểu diễn ba lực cùng tác động lên một vật ở vị trí cân bằng . Cho biết , . Tính cường độ của lực . A. . B. . C. . D. . Câu 28: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của (hình bên). Véc tơ cùng phương với véc tơ nào trong các véc tơ sau? A I K B J C A. . B. . C. . D. . Câu 29: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 30: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài. B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài. Câu 31: Bảng số liệu sau cho biết thời gian chạy cự ly 100m của 20 bạn trong lớp (đơn vị giây) Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của 20 bạn đó. A. . B. . C. . D. . Câu 32: Dùng kí hiệuhoặcđể viết lại câu ‘Bình phương của mọi số thực đều không âm’dưới dạng mệnh đề.
  4. A. B. . C. . D. . Câu 33: Cho phần tử thuộc tập hợp , hãy chọn khẳng định đúng. A. B. C. D. Câu 34: Cho có . Gọi là véc tơ thỏa mãn . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. ngược hướng và có độ dài bằng 2. B. cùng hướng và có độ dài bằng 9. C. cùng hướng và có độ dài bằng 6. D. ngược hướng và có độ dài bằng 6. Câu 35: Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề . A. . B. C. . D. . Tự luận (3 đ) Câu 1. a ) Cho tam giác có và góc . Tính diện tích tam giác . b) Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính . Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ cho và trọng tâm của tam giác . Tìm toạ độ đỉnh và toạ độ điểm trên tia sao cho tam giác vuông tại . Câu 3. Thu nhập theo tháng (đơn vị :triệu đồng) của các công nhân trong một công ty nhỏ được cho như sau: 4,0 6,0 8,0 6,5 5,5 9,0 7,0 9,5 12,0 10,0 4,5 12,5 13,0 9,5 8,5 7,5 a) Tính thu nhập trung bình theo tháng của công nhân công ty này (làm tròn đến hàng phần trăm). b) Công ty có chính sách hổ trợ công nhân có thu nhập thấp nhất. Số nào trong các tứ phân vị giúp xác định các công nhân trong diện được hổ trợ? Tính giá trị tứ phân vị đó. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 10 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Cho hai tập hợp .Hãy xác định tập hợp . A. B. C. D. Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Tìm tọa độ véc tơ . A. . B. . C. . D. . Câu 3: Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác của phép đo trên là. A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp . A. B. C. D. Câu 5: Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề . A. B. . C. . D. .
  5. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Vectơ nào sau đây cùng phương với ? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ . Biểu diễn theo các vectơ đơn vị ta được. A. . B. . C. . D.. Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. B. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. D. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. Câu 9: Cho phần tử thuộc tập hợp , hãy chọn khẳng định đúng. A. B. C. D. Câu 10: Bảng số liệu sau cho biết thời gian chạy cự ly 100m của 20 bạn trong lớp (đơn vị giây) Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của 20 bạn đó. A. . B. . C. . D. . Câu 11: Hình bên biểu diễn ba lực cùng tác động lên một vật ở vị trí cân bằng . Cho biết , . Tính cường độ của lực . A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Hệ bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm được biểu diễn như hình vẽ (phần không bị gạch chéo). A. B. C. D. Câu 14: Cho tam giác có , , . Độ dài cạnh bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là?
  6. A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho có . Gọi là véc tơ thỏa mãn . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. ngược hướng và có độ dài bằng 2. B. ngược hướng và có độ dài bằng 6. C. cùng hướng và có độ dài bằng 6. D. cùng hướng và có độ dài bằng 9. Câu 17: Cho là số gần đúng của số đúng . Khi đó được gọi là gì? A. Số quy tròn của . B. Số quy tròn của . C. Sai số tuyệt đối của số gần đúng D. Sai số tương đối của số gần đúng Câu 18: Dùng kí hiệuhoặcđể viết lại câu ‘Bình phương của mọi số thực đều không âm’dưới dạng mệnh đề. A. . B. . C. . D. Câu 19: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của (hình bên). Véc tơ cùng phương với véc tơ nào trong các véc tơ sau? A I K B J C A. . B. . C. . D. . Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài. B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài. D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có ; ; . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là. A. . B. . C. . D. . Câu 22: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là. A. . B. . C. . D. . Câu 23: Cho hai góc bù nhau và . Hãy chọn khẳng định đúng. A. B. C. D. Câu 24: Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề . A. . B. C.. D.. Câu 25: Quy tròn số gần đúng với độ chính xác . A. . B. . C. . D. . Câu 26: Cho tam giáccó trọng tâm .Gọilà trung điểm của (hình bên). Hãy chọn mệnh đề sai. A. B. C. D. Câu 27: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của là.
  7. A. . B. . C. . D. . Câu 28: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. A. B. C. D. Câu 29: Cho ba điểm , , . Tìm tọa độ điểm sao cho: . A. . B. . C. . D. . Câu 30: Cho hai vec tơ khác vectơ-không. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 31: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thống kê sau. A. . B. . C. . D. . Câu 32: Số liệu ghi lại điểm của học sinh trong một bài kiểm tra định kì môn toán. Tìm mốt của mẫu số liệu. A. . B. . C. . D. . Câu 33: Trên nửa đường tròn đơn vị lấy điểm sao cho Hãy chọn khẳng định sai. A. B. C. D. Câu 34: Cho hình vuông có cạnh bằng .Tính độ dài vectơ: . A. . B. . C. . D. . Câu 35: Trên ngọn đồi có một cái tháp cao (hình vẽ). Đỉnh tháp và chân tháp lần lượt nhìn điểm ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng và so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao của ngọn đồi. A. . B. . C. . D. . Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1. a ) Cho tam giác có và góc . Tính diện tích tam giác . b) Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính . Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ cho và trọng tâm của tam giác. Tìm toạ đô đỉnh và toạ độ điểm trên tia sao cho tam giác vuông tại .
  8. Câu 3. Thu nhập theo tháng (đơn vị :triệu đồng) của các công nhân trong một công ty nhỏ được cho như sau: 5,5 6,0 8,0 7,0 7,5 8,0 7,0 9,5 12,0 10,0 4,5 11,0 13,0 9,5 8,5 4,0 a) Tính thu nhập trung bình theo tháng của công nhân công ty này (làm tròn đến hàng phần trăm). b) Công ty có chính sách hổ trợ công nhân có thu nhập thấp nhất. Số nào trong các tứ phân vị giúp xác định các công nhân trong diện được hổ trợ? Tính giá trị tứ phân vị đó. ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2