intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 24 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 275 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng và có vô số điểm chung thì trùng nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chéo nhau. Câu 2: Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây sai? A. B ( ABC ) . B. C ( ACD ) . C. A ( BCD ) . D. D ( ABD ) . Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu mặt phẳng này chứa hai đường thẳng cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng kia thì chúng song song với nhau. B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. Câu 4: Cho cấp số nhân có u1 = 3; q = − 2 . Giá trị của u2 bằng 3 2 A. . B. 6. C. . D. −6 . 2 3 Câu 5: Số các tổ hợp chập 3 của 10 phần tử là A. 120. B. 30. C. 720. D. 6. Câu 6: Trong một hộp bút có 6 cây bút bi màu đỏ,10 cây bút bi màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút? A. 4. B. 10. C. 16. D. 6. Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AD song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( SAC ) . B. ( ABCD ) . C. ( SBD ) . D. ( SBC ) . Câu 8: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( 4 x + 12 ) 2022 có bao nhiêu số hạng? A. 2021 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2020 . Câu 9: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 10 và u2 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 10 6 A. 4. B. −4 . C. . D. . 6 10 Câu 10: Tập xác định của hàm số y = tan x là π π A. D = ᄀ \ + k 2π , k ᄀ . + kπ , k ᄀ . B. D = ᄀ \ 2 2 π π C. D = ᄀ \ + kπ , k ᄀ . D. D = ᄀ \ + k 2π , k ᄀ . 4 4 Câu 11: Xét phép thử T có không gian mẫu là Ω , A là một biến cố liên quan đến phép thử đó. Trang 1/3 - Mã đề 275
  2. Khẳng định nào sau đây là sai? n( A) A. P(Ω) = 1 . B. P( A) = . C. P( A) = 1 − P( A) . D. P( ) = 1 . n (Ω ) Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC, BD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)? A. SA. B. SO. C. SC. D. SD. Câu 13: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là A. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN . B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS . C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN . D. NN, NS, SN, SS . 1 Câu 14: Cho dãy số ( un ) , biết un = , số hạng nào sau đây không phải là số hạng của dãy số đã 3n cho? 1 1 1 1 A. . B. . . C.D. . 6 3 27 81 r Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(−3; 2) và vectơ v = (2; −7) . Tìm toạ độ điểm A ' r là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v. A. A '(−1; −5). B. A '(1;5). C. A '(5; −9). D. A '(5;9). Câu 16: Phương trình sin x = sin 2α (hằng số α ᄀ ) có các nghiệm là A. x = 2α + kπ ; x = −2α + kπ ( k ᄀ ). B. x = 2α + k 2π ; x = π − 2α + k 2π ( k ᄀ ). C. x = 2α + k 2π ; x = −2α + k 2π ( k ᄀ ). D. x = α + kπ ; x = π − α + kπ ( k ᄀ ). Câu 17: Có bao nhiêu cách xếp 12 thành một hàng dọc? 12 12 A. A12 . B. 12! . C. C12 . D. 1212 . Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x + 3) + ( y − 2 ) = 16 . Viết phương 2 2 trình đường tròn ( C ') là ảnh của đường thẳng ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2. A. ( C ') : ( x + 6 ) + ( y + 4 ) = 64 . B. ( C ') : ( x − 6 ) + ( y + 4 ) = 64 . 2 2 2 2 C. ( C ') : ( x − 3) 2 + ( y + 2 ) 2 = 16 . D. ( C ') : ( x + 3) 2 + ( y − 2 ) 2 = 16 . u1 = 2 Câu 19: Cho dãy số ( un ) , biết (với n ᄀ * ). Tìm số hạng thứ ba của dãy số. un +1 = 4un + 3 A. u3 = 47. B. u3 = 25. C. u3 = 11. D. u3 = 30. Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chử nhật. Gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và ( SCD). Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AC. B. Đường thẳng AD. C. Đường thẳng BC. D. Đường thẳng AB. Câu 21: Một hộp có 5 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng, các viên bi đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là A. 165. B. 22. C. 1540. D. 350. Câu 22: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton ( x − 1) . 5 A. x5 + x 4 + 10 x3 + 10 x 2 + x + 1 . B. x5 + 10 x 4 + 10 x3 + 10 x 2 + 5 x + 1 . C. x5 − 5 x 4 + 10 x 3 − 10 x 2 + 5 x − 1 . D. x5 + 5 x 4 + 10 x 3 + 10 x 2 + 5 x + 1 . π Câu 23: Số nghiệm của phương trình 2sin x − = 2 thuộc khoảng (−π ; π ) là: 3 Trang 2/3 - Mã đề 275
  3. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24: Một hộp chứa 20 quả cầu đánh số thứ tự từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất quả cầu lấy được ghi số chẳn. 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 10 5 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4,0 điểm) 12 3 Câu 1. (1,0 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa x của khai triển: 2 x + 4 . x Câu 2. (1,0 điểm): Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn u2 + u3 = 25 và u5 − 2u1 = 4 . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho. Câu 3. (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAD và I là trung điểm của AD. Lấy điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). b) Đường thẳng qua M và song song với AD cắt CI tại N. Chứng minh rằng NG//(SBC). Câu 4. (1,0 điểm): Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ 68 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để bốn số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội là số nguyên dương. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 275
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2