intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề: 427 Ngày kiểm tra: 29/12/2023 Họ và tên: ...................................................... Lớp:....................... SBD:........................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho điểm thuộc mặt phẳng . Cách viết nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Biết và . Giá trị bằng A. B. C. D. Câu 3: Cho dãy số biết . Năm số hạng đầu tiên của dãy số có giá trị lần lượt là A. B. C. D. Câu 4: Cho đường thẳng song song với mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Đường thẳng có đúng một điểm chung với mặt phẳng . B. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng . C. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng . D. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng . Câu 5: Khảo sát về cân nặng của các học sinh lớp 11B người ta thu được một mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Cân nặng Số học sinh 2 10 16 8 2 2 Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho . Giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7: Kết quả của là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Trang 1/4 - Mã Đề 427
  2. Câu 9: Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh và (như hình vẽ sau). Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. cắt . Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì ? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho hàm số thoả mãn . Khi đó giới hạn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Dãy số hữa hạn nào sau đây không phải là một cấp số nhân? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình thang, và . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho và . Giá trị của bằng A. 17. B. -17. C. 11. D. 1. Câu 17: Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Kết quả của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19: Kết quả của bằng A. B. . C. D. . Trang 2/4 - Mã Đề 427
  3. Câu 20: Cho cấp số cộng , biết: . Số hạng thứ ba của cấp số cộng đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 21: Kết quả của bằng A. 1. B. C. 2. D. -1. Câu 22: Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 23: Cho phương trình . Kết luận nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng đi qua và song song với . B. Đường thẳng đi qua và song song với . C. Đường thẳng . D. Đường thẳng . Câu 26: Kết quả của là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Kết quả của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 28: Cho dãy có , dãy có . Giá trị của bằng A. 3. B. 8. C. 15. D. 5. Câu 29: Cho tứ diện Gọi và lần lượt là trọng tâm của các tam giác và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? song song với song song với A. cắt . B. chéo . C. D. . . Câu 30: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và ; là trọng tâm của tam giác . Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là A. Giao điểm của đường thẳng và . B. Giao điểm của đường thẳng và . C. Điểm . D. Giao điểm của đường thẳng và . Câu 31: Tìm hiểu thời gian chạy cự li (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp hoc, thu được kết quả như sau: Thời gian [125; 127] [127; 129] [129; 131] [131; 133] [133; 135] Số bạn 3 7 15 10 5 Độ dài của nhóm là A. . B. . C. . D. . Trang 3/4 - Mã Đề 427
  4. Câu 32: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. C. Hai đường thẳng phân biệt và không có điểm chung thì song song. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 34: Tất cả các nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 35: Hình nào trong các hình sau là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác? A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)  u  u  8 Câu 1 (0,5 điểm): Cho cấp số cộng  un  biết  3 1 . Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đã  2u7  d  22 cho. Câu 2 (1,0 điểm): 2n 2  3n  5 a) Tính giới hạn: lim n  n 2  2n ax 2  bx  6 b) Cho lim  1 . Hãy tính giá trị của biểu thức P  a 2  b . x 2 x2 Câu 3 (1,0 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  . b) Chứng minh rằng SB song song với mặt phẳng  MAC  . Câu 4 (0,5 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD //BC và AD  2 BC . 1 Gọi M là điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM  SD . Mặt phẳng  ABM  cắt cạnh bên SC tại điểm 3 SN N . Tính tỉ số . SC ---------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã Đề 427
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2