intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 309 Câu 1: Một hình nón có chiều cao 12 cm và đường sinh 13 cm . Bán kính đáy của hình nón là A. 4 cm. B. 5 cm . C. 7 cm . D. 6 cm . Câu 2: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ? y 2 O 1 x 2x −1 x −3 2x − 3 2x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x−2 x −1 x −1 Câu 3: Cho x > 0, y > 0 và x 1 Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. x log y = y . x B. log x 1 = 0. C. log x y = α x = y α . D. log x x = 1. Câu 4: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ? A. 20 . B. 10 .C. 25 . D. 15 . Câu 5: Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và α , β là hai số thực tuỳ ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? B. aα .bα = ( ab ) . D. aα .b β = ( a.b ) 2α α .β A. aα .a β = aα + β . C. aα .a β = aα .β . Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y = x e A. D = [ 0; + ) B. D = ᄀ . C. D = ᄀ \ { 0} . D. D = ( 0; + ). Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1;5 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 1; + ). D. ( − ;0 ) ( 2; + ) . x +1 Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x−3 A. x = 3 . B. x = −3 . C. x = −1 . D. x = 1 . Trang 1/6 - Mã đề 309
  2. Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x > 1 là 2 −2 x 1 1 A. − ; 2 . B. 2 ;+ . C. ( 0;2 ) . D. (− ;0 ) ( 2; + ) . Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này bằng A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a3 . Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng: x y = log 4 x 1 A. y = ln x . B. y = π . −x C. . D. y = . 5 3 Câu 13: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ? A. y = x 3 + 3x 2 − 4 . B. y = x 3 − 3x 2 + 4 . C. y = − x3 + 3 x 2 − 4 . D. y = − x3 − 3x 2 − 4 . Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ −3; 2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −1; 2] . Tính M + m A. 4. B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 15: Thể tích hình cầu có bán kính R = 2 3 là A. 27 3π . B. 16 3π . C. 32 3π . D. 36π . Trang 2/6 - Mã đề 309
  3. Câu 16: Nghiệm của phương trình 5 x+1 = 52 x- 2022 là 2023 2023 A. x = 2023 . B. x = 2022 . C. x = . D. x = . 2 3 Câu 17: Cho hai số thực a , b bất kì với 0 < a 1 . Tính S = log a a 2b . 1 A. S = 2b . B. S = 2a . C. S = a 2b . D. S = . 2b Câu 18: Giải phương trình log ( x − 1) = 1 . A. x = 11 . B. x = 2 . C. x = 10 . D. x = 3 . Câu 19: Một khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng 5 cm . Diện tích xung quanh của khối trụ bằng A. 25π cm 2 . B. 25 cm 2 . C. 12, 5π cm 2 . D. 12, 5 cm 2 . Câu 20: Cho phương trình ln(2 x − 1) = ln( x − 2). Số nghiệm thực của phương trình là: A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) < 2 là 1 A. − ;3 . B. ( − ;3) . C. ( −1;3) . D. [ −1;1) . 3 Câu 22: Số nghiệm dương của phương trình 42 x − 4.4 x + 3 = 0 là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0. Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 10 trên đoạn [ −3;1] . A. 72 B. 64 C. 12 D. 10 Câu 24: Cho khối trụ có thể tích 108π và diện tích toàn phần gấp ba lần diện tích xung quanh của hình trụ. Hỏi chiều cao của khối trụ là bao nhiêu? A. 3 . B. 2 3 9 . C. 2 . D. 3 3 4 . Câu 25: Hàm số y = log 5 ( x − 1) có tập xác định là 2 A. D = ( − ; −1] [ 1; + ) . B. D = [ −1;1] . C. D = ( − ; −1) ( 1; + ) . D. D = ( −1;1) . Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên ᄀ , có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = −1 . Trang 3/6 - Mã đề 309
  4. B. Giá trị cực đại của hàm số là x = −1 . C. Điểm cực tiểu của hàm số là x = 0 . D. Điểm cực tiểu hàm số là (1;0) . 1 Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − x + 1) 3 2x −1 2x −1 1 2x −1 y = y = y = A. y = . B. . C. . D. . 3 3 ( x 2 − x + 1) 3 3 ( x 2 − x + 1) (x − x + 1) 2 2 2 2 3 3 x2 − x +1 3 Câu 28: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , 2a , 2a là 9 3 A. 3π a 2 . B. 9π a 2 . C. πa . D. 9a 2 . 3 Câu 29: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và có thể tích là V = a 3 3 . Chiều cao h của khối chóp đã cho bằng A. h =12 3a . B. h =12a . C. h =10a . D. h =10 3a . Câu 30: Cho hàm số trùng phương y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) + 7 = 0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số y = 3x . A. y = 3x ln x . B. y = x.3x −1 . C. y = 3x . D. y = 3x ln 3 . Câu 32: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ; −1) . B. ( 1; + ). C. ( −1;1) . D. ( −2;1) . Trang 4/6 - Mã đề 309
  5. 4 Câu 33: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 3x 2 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 34: Khối đa diện đều loại { 5;3} có số mặt là A. 8 . B. 10 . C. 14 . D. 12 . Câu 35: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2π a và bán kính đáy bằng a . Tính thể tích 2 của khối nón đã cho. 1 3 3 3 A. πa . B. 3π a 3 . C. πa . D. 3π a 3 . 3 3 Câu 36: Người ta cần làm một vật dụng dạng hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón bằng 1600p (cm 2 ) . Khi thể tích khối nón lớn nhất, bán kính đáy của chiếc nón là A. 20cm . B. 40 2cm . C. 40cm . D. 20 2cm . Câu 37: Cho lăng trụ A BC .A ᄀB ᄀC ᄀ có đáy A BC là tam giác vuông cân tại A . Mặt phẳng ( A CC ᄀA ᄀ) vuông góc đáy, BC = a 2 và C ᄀ = C ᄀ = CA . Thể tích của khối lăng trụ A BC .A ᄀB ᄀC ᄀ A C là 3 3 3 3 3 3 A. 3a 3 . B. a . C. a . D. a . 2 4 12 1 Câu 38: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = x3 + mx 2 + 9 x − m đồng 3 biến trên khoảng ( − ; + ). A. ( − ;3) . B. ( − ; −3] . C. [ −3;3] . D. [ 3; + ). ( ) ( ) x x Câu 39: Tìm tích các nghiệm của phương trình 2 −1 + 2 +1 − 6 = 0 . A. −1 . B. 1 . C. 0 . D. −4 . Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) , biết SD = 2a 5 , SC tạo với mặt đáy ( ABCD ) một góc 60o . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD . 1 15 3 4 4 15 3 A. V = a 3 . B. V = a . C. V = a 3 . D. V = a . 3 3 3 3 Câu 41: Một người gửi 60 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 9% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 10 năm người đó được lĩnh số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian đó người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? A. 142.040.000 đồng. B. 142.041.820 đồng. C. 143.042.000 đồng. D. 143.041.820 đồng. x − m2 − 3 Câu 42: Gọi m là giá trị để hàm số y = có giá trị nhỏ nhất trên [ 0; 3] bằng −3 . Mệnh đề x+4 nào sau đây là đúng? A. m < 3 . B. 3 < m < 21 . C. m = 3 . D. m = 21 . Câu 43: Phương trình log 3 ( 5 x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0 có 2 nghiệm x1 ; x2 trong đó x1 < x2 . Giá trị của 2 3 Trang 5/6 - Mã đề 309
  6. P = 2 x1 + 3x2 là: A. 5 . B. 3 . C. 13 . D. 14 . Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ( −10;10 ) để bất phương trình log 3 x − 2m log3 x − 1 < 0 2 có nghiệm thuộc khoảng ( 3; + ). A. 1 . B. 11 . C. 10 . D. 12 . Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = 3a , BC = 5a ; mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết SA = 2 3a và SAC = 30o . Tính theo a khoảng ᄀ cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) . 6 7 24 7 18 7 2 7 A. d = a. a. B. d = C. d = a. D. d = a. 7 7 7 7 Câu 46: Cho khối tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ACD , ADB . Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP . 2 3 2 2 3 2 3 2 3 A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a . 162 81 144 72 Câu 47: Cho hàm số y = 2 x 3 − 7 x 2 + 3x có đồ thị ( C ) và hàm số y = x − 5 x + ( 3 − m ) x + 2m ( với 3 2 m ᄀ ) có đồ thị ( P ) . Biết đồ thị hàm số ( C ) cắt ( P ) tại ba điểm phân biệt có hoành độ nằm trong [ −2; 4] . Tổng các giá trị nguyên của m bằng A. −10 . B. −8 . C. −5 . D. −6 . Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 + 2 x +1 + ( 2m − 4 ) 6 x 2 + 2 x +1 − ( 6m − 3) 9 x 2 + 2 x +1 = 0 (1) có hai nghiệm thực phân biệt 1 1 A. 0 < m < . B. m > 0 hoặc m < . 2 2 C. 5 − 3 2 < m < 5 + 3 2 . D. m > 5 + 3 2 hoặc m < 5 − 3 2 . mb + nac Câu 49: Cho log 4 5 = a; log 9 7 = b; log 3 2 = c . Biết log 48 245 = .Tính S = m + n + p + 2q . pc + q A. 11. B. 9. C. 10. D. 12. Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 3x − 8 x − 18 x + m có 5 4 3 2 điểm cực trị. A. 125 . B. 126 . C. 128 . D. 127 . ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 309
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2