intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT MÔN TOÁN LỚP 12 NƯỚC OA HUYỆN BẮC TRÀ MY Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 198 Câu 1: Tìm số giao điểm của đường cong (C): y = x3 – 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng d: y = 1– x. A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? 3x + 1 A. y = − x3 + 2 x 2 − x . B. y = − x 3 − x . C. y = − x 4 − 3x 2 + 2 . D. y = . x +1 Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình log3 (x 2) = 4. A. x = 79. B. x = 83. C. x = 81. D. x = 14. Câu 4: Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên khoảng ( −; + ) , có bảng biến thiên như hình sau: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −3;2 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; + ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;2 ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) . Câu 5: Cho a > 0, a ≠ 1. Trong các biểu thức sau, giá trị của biểu thức nào lớn nhất? A. log a +1a . B. log 2a a . C. log a ( a + 1) . D. log a +3 ( a + 1) . Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 4a 3 2a 3 A. 2a3 B. 4a3 C. . D. . 3 3 4 Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y = x 3 . 3 7 3 13 4 1 7 7 A. y = x 3 . B. y = x . C. y = x 3 . D. y = x 3 . 7 4 3 3 1+ 4x Câu 8: Điểm I nào sau đây là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y= ? 1+ x A. I (−1;1). B. I (−1; 4). C. I (4; −1). D. I (4;1). Trang 1/4 - Mã đề 198
  2. Câu 9: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với cạnh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x - -1 1 3 + f'(x) - 0 + + 0 - Vậy hàm số g ( x ) = f ( x + 1) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-2 ; 2). B. (0; 4). C. (1; 3). D. (-1 ; 3). Câu 11: Cho khối nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích xung quanh của khối nón được tính theo công thức nào? A. Sxq = 2 rl . B. Sxq = r 2 l . C. Sxq = rl . D. Sxq = 2 rl . Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón ( N ) có đỉnh A có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S xq của ( N ) . A. S xq = 12 a 2 . B. S xq = 6 3 a 2 . C. S xq = 3 3 a 2 . D. S xq = 6 a 2 . 1 Câu 13: Hàm số y x có giá trị cực đại là x A. -1. B. -2. C. 1. D. 2. Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y = 3x. A. y' = x.3x-1. B. y' = 3x-1.ln3. C. y' = 3x.ln3. D. y' = 3x.3x-1. Câu 15: Cho log 5 a. Tính log50. A. log50 = 5a. B. log50 = 10a. C. log50 = a + 1. D. log50 = a + 10. Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. B. Hình lập phương là đa điện lồi. C. Tứ diện là đa diện lồi. D. Hình hộp là đa diện lồi. Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Diện tích mặt đáy của hình chóp tính theo cách nào sau đây là đúng? 1 1 A. Sđ = AB.AD. B. Sđ = AC.BD. C. Sđ = AB.BC. D. Sđ = AB2. 2 2 Câu 18: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Trang 2/4 - Mã đề 198
  3. A. y = − x 3 + 3x 2 + 1 B. y = x 3 − 3x + 1 C. y = − x 3 − 3x 2 − 1 D. y = x 3 − 3x − 1 Câu 19: Cho a là số dương khác 1. Hàm số y = log a x xác định với điều kiện nào của x? A. x > 0. B. với mọi x. C. x ≥ 0. D. x ≠ 0. Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có GTNN và không có GTLN trên R. B. Hàm số có GTLN và không có GTNN trên R. C. Hàm số có GTNN và có GTLN trên R. D. Hàm số không có GTNN và không có GTLN trên R. Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình 5x = 10. A. x = log 5 10. B. x = 2. C. x = 510. D. x = 5. 1 Câu 22: Bất phương trình log 2 x  tương đương với bất phương trình 3 1 2 2 1 A. x  3 2 . B. x  . C. x  2 3 . D. x    . 3 3 Câu 23: Chọn câu sai trong các câu dưới đây. A. Các mặt của một khối đa diện đều là những đa giác đều bằng nhau. B. Khối đa diện lồi là một khối đa diện đều. C. Khối đa diện lồi có thể là khối đa diện đều hoặc khối đa diện không đều. D. Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi có mỗi mặt là một đa giác đều. Câu 24: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại? Trang 3/4 - Mã đề 198
  4. A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 25: Biết 2x + 2− x = 4 . Tính M = 4 x + 4− x + 2 . A. M = 14 . B. M = 16 . C. M = 4 . D. M = 18 . Câu 26: Chọn câu sai trong các câu dưới đây. A. Khối đa diện lồi có thể là khối đa diện đều hoặc khối đa diện không đều. B. Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi có mỗi mặt là một đa giác đều. C. Các mặt của một khối đa diện đều là những đa giác đều bằng nhau. D. Khối đa diện lồi là một khối đa diện đều. 4 a 3 Câu 27: Một khối nón có bán kính đáy bằng a và thể tích bằng . Đường cao của khối nón đó 3 bằng 4 4 A. a. B. a. C. 4a . D. 2a . 9 3 Câu 28: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn  −4; 4 A. M = −41; m = 40 . B. M=15; m= -41. C. M = 40; m = −8 . D. M = 40; m = −41 . x 2 + 3x + 2 Câu 29: Đồ thị hàm số y = x2 − 4 A. Nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng. B. Nhận đường thẳng x = -2 làm tiệm cận đứng. C. Nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận đứng. 1 D. Nhận đường thẳng y = − làm tiệm cận ngang. 2 Câu 30: Tìm tập nghiệm của phương trình 25x – 3.5x+1 + 50 = 0. A. {log510; 1}. B. {5; 10}. C. . D. {1; 2}. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 198
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2