intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG Thứ ...........ngày ..... tháng … năm 2022 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 2 Họ và tên: ……………………........... MÔN: TOÁN (40 phút) Lớp: 2A... Năm học: 2022 - 2023 Điểm Nhận xét, tư vấn …………………………………………….……………. …………………………………………….……………. Ký, họ tên GV coi:………………………………………........... Ký, họ tên GV chấm:…………………………………….......... Em hãy khoanh tròn chữ trước đáp án đúng hoặc thực hiện yêu cầu của bài: Câu 1 (1 điểm) a) Số 65 đọc là: A. Sáu lăm C. Sáu mươi lăm B. Sáu mươi năm D. Sáu năm b) Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số: A. 68 B. 67 C. 66 D. 69 Câu 2 (1 điểm) a) Trong phép tính: 63 - 28 = 35 số 63 được gọi là: A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu b) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là : A. = B. < C. > Câu 3 (1 điểm) a) Phép tính có kết quả bé hơn 50 là: A. 80 - 30 B. 40 + 10 C. 50 + 0 D. 50 - 30 b) Kết quả của phép tính: 46 + 27 - 31 là: A. 22 B. 32 C. 42 D. 52 Câu 4 (1 điểm) a) Quả sầu riêng cân nặng là: A. 4 kg B. 2 kg C. 3 kg D. 1kg b) Nếu thứ Bảy tuần này là ngày Giải phóng Hải Phòng 13 tháng 5 thì thứ Bảy tuần trước là ngày………………
  2. Câu 5 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A C E ……. + 8 = 15 30 + … = 38 …….. - 6 = 3 62 - …. = 52 Câu 6 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ ...... - Hình vẽ bên có....... hình tam giác, …. hình tứ giác, - Ba điểm thẳng hàng là: ………………… B G Câu 7 (1 điểm) Đặt tính rồi tính 15 + 47 73 - 45 Câu 8 (1 điểm): Vẽ đoạn thẳng AC dài 9cm. Câu 9 (1 điểm) Mẹ hái được 51 quả cam, mẹ biếu bà 25 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? Câu 10 (1 điểm): Chuột túi tham gia một cuộc thi nhảy xa. Lần thứ nhất từ tảng đá đang đứng (có dấu gạch chéo), chuột túi nhảy qua 4 tảng đá và được 25 điểm (như hình vẽ). Lần thứ hai, từ tảng đá có dấu gạch chéo, chuột túi nhảy qua 7 tảng đá. a) Lần thứ hai, chuột túi nhảy được điểm. b) Để nhảy được đến tảng đã cuối cùng, chuột túi phải nhảy qua tảng đá ................................. Đề có 02 trang - Hết .................................
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2022-2023 Câu 1 2 3 4 Đáp án a) C a) A a) D a) C b) D b) C b) C b) 6 tháng 5 Số điểm 0,5 điểm/1 phần 0,5 điểm/1 phần 0,5 điểm/1 phần 0,5 điểm/1 phần Câu 5 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm 7 + 8 = 15 30 + 8 = 38 9- 6=3 62 - 10 = 52 Câu 6 (1 điểm): Hình vẽ có: 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác (mỗi chỗ chấm điền đúng được 0,25 điểm) Ba điểm thẳng hàng là: A, C, E (0,25 điểm) Câu 7 (1 điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm. + 15 - 73 47 45 62 28 Câu 8 (1 điểm): - Kẻ được đoạn thẳng dài 9cm: 0,5 điểm - Ghi đúng tên đoạn thẳng AB: 0,5 điểm A B Câu 9 (1 điểm) Bài giải Mẹ còn lại số cam là: ( 0,25 điểm) 51 - 25 = 26 (quả ) ( 0,5 điểm) Đáp số: 26 quả cam ( 0,25 điểm) - Câu trả lời sai, phép tính đúng không chấm điểm - Xác định phép tính đúng nhưng tính sai kết quả hoặc sai tên đơn vị cho nửa số điểm Câu 10 (1 điểm) Mỗi ô trống điền đúng cho 0,5 điểm a) 40 điểm b) 9 tảng đá
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2