intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Châu Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Châu Sơn" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Châu Sơn

  1. Trường Tiểu học Châu Sơn BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên :...................................... Môn: Toán - Lớp 3 Năm học: 2022 - 2023 Lớp 3….. Thời gian làm bài: 40 phút Điểm GV coi GV chấm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. (0,5 điểm) a. Số liền sau của số 507 là số: A. 509 B. 506 C. 505 D. 508 b. Số 632 được đọc là: A. Sáu ba hai C. Sáu trăm ba hai B. Sáu trăm ba mươi hai D. Sáu tăm ba mươi hai Câu 2. (1 điểm) a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn C. Hình chữ nhật có 2 góc vuông và 2 góc không vuông b. Khối lập phương có: A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh Câu 3. (0,5 điểm) Nối kết quả cho mỗi phép tính: 460 mm + 120 mm = 120 mm x 3 = …………. …………. 360 mm 580 mm Câu 4. (1 điểm) a. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? A. 0 oC B. 2 oC C. 27 oC D. 36 oC
  2. b. 1 l ....... 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. + Câu 5. (0,5 điểm) Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: Câu 6. (0,5 điểm) Số? :5 ? 18 A. 90 B. 23 C. 13 D. 900 B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 327 + 458 864 - 193 131 x 5 552 : 4 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 8. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 736 + 625 : 5 (17 + 28) 5 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 9. (1,5 điểm) Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ………………………………………………………..………………………………… ………………………………………………………..………………………………… ………………………………………………………..………………………………… ………………………………………………………..………………………………… ………………………………………………………..………………………………… ………………………………………………………..………………………………… Câu 10. (0,5 điểm) Hãy vẽ một góc vuông. ………………………………………………………..………………………………… ………………………………………………………..………………………………… ………………………………………………………..…………………………………
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN lớp 3 Năm học 2022-2023 Câu 1 2 4 6 a b a b a b A Đáp án D B A C D C Điểm 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.25 đ) 460 mm + 120 mm = 580 mm 120 ml x 3 = 360 ml Câu 5. Chọn đúng số cân phù hợp cho mỗi con vật được 0.25 đ Câu 7. Đúng mỗi câu được 0.5 đ 327 + 458 = 785 864 – 193 = 671 131 x 5 = 655 552 : 4 = 138 Câu 8. Mỗi bước tính được 0.5 đ 736 + 625 : 5 (17 + 28 ) : 5 = 736 + 125 (0.5 đ) = 45 : 5 (0,5 đ) = 861 (0.5 đ) = 9 ( 0,5 đ) Câu 9. Bài giải Con bò cân nặng số ki – lô- gam là: (0.25 đ) 120 x 3 = 360 (kg) (0.5 đ) Cả hai con cân nặng số ki -lô – gam là: (0.25 đ) 120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ) Đáp số: 480kg (0.25 đ) Câu 10. Học sinh vẽ đúng góc vuông được 0.5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2