intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

19
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B

  1. Trường TH Đại Thịnh B KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ tên HS: Môn: TOÁN …………………………. Thời gian: 40 phút ……… (không kể thời gian phát đề) Lớp:……….. Điểm Lời phê của thầy cô giáo. Ý kiến của phụ huynh HS Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu Câu 2. Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn là số nào dưới đây: A. 12 340 B. 12 300 000 C. 12 400 000 D. 12 350 000 000 Câu 3: 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 30 050 Câu 4: 1 phút 20 giây bằng bao nhiêu giây? A. 42 giây B. 60 giây C. 80 giây D. 90 giây 2 2 2. Câu 5: 4 m 30 dm = …… dm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. 4030 B. 430 C. 4300 D. 40030 Câu 6. Năm 1459 thuộc thế kì nào? A. XII B. XIII C. XIV D. XV Câu 7: Quan sát hình tứ giác ABCD, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: - Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: ………………………………………………………………. - Các cặp cạnh song song với nhau là: ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. - Góc tù là: ………………………………………………….. - Góc nhọn là:………………………………………………..
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: +191 909 + 10 195 075 – 51 8 055 x 3 25 624 : 4 281 628 …………………. …………………. … ………………. …………………. …………………. …………………. ……………… …………………. …………………. …………………. ……………… …………………. …………………. …………………. ……………… …………………. . . . Câu 2. Tính giá trị biểu thức 4 000 × m + p với m = 8 và p = 1 350 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 3. Mai hơn em Mi 3 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai chị em là 15 tuổi. Hỏi năm nay Mai mấy tuổi, em Mi mấy tuổi? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 586 + 1643 + 414 + 357 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  3. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) – Mỗi câu đúng 0.5 điểm (Riêng câu 7 được điểm) Câu 1. D. Hàng chục triệu, lớp triệu Câu 2. B. 12 300 000 Câu 3: A. 3 050 Câu 4: C. 80 giây Câu 5: B. 430 Câu 6. D. XV Câu 7. - Các cặp cạnh vuông góc là: AB và AD; DA và DC - Các cặp cạnh song song là: AB và DC - Góc tù đỉnh B cạnh BC, BA - Góc nhọn đỉnh C cạnh CA, CB II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) – Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Câu 2. (1 điểm) Nếu m = 8 và p = 1350 thì giá trị của biểu thức 4000 x m + p = 4000 x 8 + 1350 = 32000 + 1350 = 33350 Câu 3. (2 điểm) - Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5 điểm - Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng và đáp số mỗi phần 0,25 điểm Câu 3: (1 điểm) 586 + 1643 + 414 + 357 = (586 + 414) + (1643 + 357) = 1000 + 2000 = 3000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2