intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG, MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN, LỚP 6 – NĂM HỌC 2022-2023 I. ĐỀ CƯƠNG: 1. Chủ đề 1: SỐ TỰ NHIÊN. Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp. Sử dụng đúng các kí hiệu. Biết cách cho tập hợp theo hai cách. Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên. Vận dụng tính chất các phép tính về số tự nhiên, lũy thừa của một số tự nhiên, thứ tự phép tính để thực hiện phép tính, tính nhanh, tìm số chưa biết, tính dãy tổng có quy luật. Vận dụng được các phép toán, phép tính lũy thừa để giải quyết các bài toán liên quan, các vấn đề thực tiễn. Nhận biết được phép chia hết, phép chia có dư trong tập hợp số tự nhiên. Nhận biết một số chia hết cho: 2; 3; 5;9. Vận dụng được kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết làm bài tập liên quan và giải quyết vấn đề thực tiễn. Tìm được ƯC, ƯCLN, BC, BCNN và vận dụng vào bài toán thực tiễn. Nhận biết được số nguyên tố, hợp số. Vận dụng kiến thức về số nguyên tố, số chính phương để giải bài tập liên quan và giải quyết vấn đề thực tiễn. 2. Chủ đề 2: SỐ NGUYÊN. Nhận biết số nguyên dương, số nguyên âm. Nhận biết được và biết cách tìm số đối của một số nguyên. Biết sử dụng số nguyên để mô tả được một số tính huống thực tế. Hiểu được cách biểu diễn số nguyên trên trục số. Biết được thứ tự và so sánh các số nguyên. Vận dụng các quy tắc, tính chất để thực hiện phép tính, tính nhanh một cách hợp lý. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép tính các số nguyên. Tính dãy tổng có quy luật. Nhận biết được quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên. Tìm số nguyên thỏa mãn điều kiện cho trước. Biết tìm bội và ước của một số nguyên. Vận dụng được tính chia hết của số nguyên vào tình huống thực tiễn. 3. Chủ đề 3: CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC TIỄN. Nhận dạng được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của các hình đã học. Nêu được tính chất các hình phẳng đã học, vận dụng tìm độ dài các cạnh. Tính được chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn liên quan đến hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi,hình thang cân. 4. Chủ đề 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. Nhận biết được các tiêu chí đơn giản để nhận ra dữ liệu không hợp lý. Biết cách biểu diễn dữ liệu vào bảng dữ liệu ban đầu. Biết đọc và mô tả dữ liệu ở dạng bảng. Biết đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng biểu đồ tranh. Biết cách lập bảng thống kê tương ứng từ bảng dữ liệu ban đầu. Biết cách biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồtranh.
  2. Đọc được thông tin từ biểu đồ cột , biểu đồ cột kép. Nắm được cách vẽ biểu đồ cột, biểu đồ cột kép. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức: 30% Trắc nghiệm và 70% tự luận (thời gian làm bài 90 phút). - Nội dung đề kiểm tra gồm Số và Đại số; Hình học; Thống kê. (Cấu trúc ra đề phần trắc nghiệm có thể phối hợp nhiều hình thức khác nhau như câu hỏi một lựa chọn, câu hỏi nhiều lựa chọn, câu hỏi điền khuyết). III. MA TRẬN Cấp độ Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Cấp độ thấp Chủ đề TN TL TL TL -Viết được tập Vận dụng tính -Vận dụng được 1. SỐ TỰ hợp; Nhận biết chất các phép các phép tính NHIÊN được một phần tử tính, lũy thừa của trong tập hợp số thuộc hay không một số tự nhiên tự nhiên, thứ tự thuộc tậphợp.Sử để thực hiện thực hiện các dụng đúng các kí phép tính (tính phép tính trong hiệu nhanh). giải toán. -Vận dụng tính -Nhận biết được chất các phép phép chia hết, tính về số tự phép chia có dư nhiên, thứ tự trong tập hợp số phép tính để thực tự nhiên. hiện phép tính. -Vận dụng được -Nhận biết một số kiến thức về tính chia hết cho: 2; 3; chất chia hết của 5;9. một tổng, dấu - Nhận biết được hiệu chia hết làm số nguyên tố, hợp bài tập liên quan. số. -Vận dụng ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào bài toán thựctiễn. Số câu 2 2 1 1 Số điểm - Tỉ lệ % 1,0 – 10% 1 – 10% 0,5 – 5% 0,5 – 5% -Nhận biết được -Vận dụng các - Thực hiện 2. SỐ NGUYÊN và biết cách tìm quy tắc, tính chất phép tính các số số đối của một để thực hiện nguyên. sốnguyên. phép tính, - Tính dãy -Biết được thứ tự tínhhợplý. Tìm x tổng có quy và so sánh các -Biết tìm bội và luật. sốnguyên. ước của một - Vận dụng sốnguyên. được tính chia hết của số nguyên vào tình huống thựctiễn.
  3. Số câu 2 3 1 Số điểm - Tỉ lệ % 1,0 – 10% 1,5 – 15% 0,5 – 5% - Nhận dạng được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hì 3. CÁC HÌNH - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của các hình đãhọc. PHẲNG - Nêu được tính chất các hình phẳng đã học, vận dụng tìm độ dài các cạnh. TRONG THỰC - Tính được chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn liên quan đến hình tam giá TIỄN hình bình hành, hìnhthoi, hình thang cân. Số câu 1 1 Số điểm - Tỉ lệ % 0,5 – 5% 0,5 – 5% - Nhận biết được các tiêu chí đơn giản để nhận ra dữ liệu không hợplý. 4. THỐNG KÊ - Biết cách biểu diễn dữ liệu vào bảng dữ liệu ban đầu.Biết đọc và mô tả dữ liệu ở dạn - Biết đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng biểu đồtranh. - Biết cách lập bảng thống kê tương ứng từ bảng dữ liệu banđầu. - Biết cách biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồtranh. - Đọc được thông tin từ biểu đồ cột , biểu đồ cộtkép.Nắm được cách vẽ biểu đồ cột, bi Số câu 1 1 1 Số điểm - Tỉ lệ % 0,5 – 5% 0,5 – 5% 0,5 – 5% Tổng số câu 8 6 4 Tổng số điểm 4,0 – 40% 3.0 – 30% 2,0 – 20% Tỉ lệ % MÔ TẢ CHI TIẾT 70% ĐỀ KIỂM TRA. I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) Chọn đáp án đúng 1. Dựa vào tập hợp để điền đúng kí hiệu , số nào là số nguyên tố, hợp số. 2. Nhận biết một số chia hết dựa theo dấu hiệu (chia hết cho: 2; 3; 5;9.) 3. Tìm số đối của một số nguyên 4. Biết sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. 5. Nhận dạng được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thangcân. 6. Nhận biết được các tiêu chí đơn giản để nhận ra dữ liệu không hợplý. II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1. a) Thực hiện phép tính cộng , trừ, nhân, chia số tự nhiên đơn giản 0,5đ x 3câu b) Thực hiện phép tính với số nguyên theo cách dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 0,5đ Câu 2. a/ Tìm số nguyên x 0,5đ b/ Tìm bội hoặc ước của một số nguyên. 0,5đ Câu 3. a/ Đọc biểu đồtranh để trả lời các câu hỏi đơn giản 0,5đ b/ Mô tả được một số yếu tố (cạnh, góc, đường chéo)của hình lập phương (hay hình bình hành) 0,5đ
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Đề gồm có 02 trang I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1.Cho tập hợp, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 2. Số đối của các số nguyên: 5; -4; -1 ; 20 lần lượt là: A. 5; 4; 1; -20 B. -5; -4; 1; 20 C.-5; 4; 1; -20 D. -5; -4 ; -1 ; -20 Câu 3.Thay b bởi chữ số thích hợp để số chia hết cho 2; 5 và 9. Trả lời: A. B. C. D. hoặc Câu 4.Sắp xếp các số sau: -4; 1; -2022; 0; 2023 theo thứ tự tăng dần: A. -4; 0; 1;-2022; 2023 B. 2023 ; -2022 ; -4 ; 1 ; 0 C. 2023 ; 1 ; 0 ; -4 ; -2022 D. -2022; -4 ; 0 ; 1 ; 2023 Câu 5.Chọn phát biểu sai: A. Trong tam giác đều ABC ba góc đỉnh A, B, C bằng nhau. B. Các cạnh trong hình chữ nhật bằng nhau. C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hai cạnh bên trong hình thang cân bằng nhau. Câu 6.Số học sinh vắng học vào ngày đầu tuần, sau kì nghỉ tết dương lịch của khối 6 trong một trường THCS là 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 0 2 1 K 0 -2 Hãy tìm số các thông tin chưa hợp lí trong bảng dữ liệu trên. Trả lời: A. Có một thông tin chưa hợp lí. B. Có bốn thông tin chưa hợp lí. C.Có hai thông tin chưa hợp lí. D. Thông tin trên hoàn toàn hợp lí. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Trình bày bài giải vào giấy làm bài Bài 1.(1 điểm). a) Viết tập hợp D các số tự nhiên chẵn và nhỏ hơn 8 bằng cách liệt kê các phần tử.
  5. b) Trong các số sau 235; 237; 289; 240, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 3? Bài 2.(2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d) Bài 3. (1 điểm). Tìm số tự nhiên x thỏa mãn : a) b) và Bài 4.(1điểm). a) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã. Xem biểu đồ tranh rồi trả lời các câu hỏi sau : -Xã A có nhiều hơn xã B bao nhiêu máy cày ? - Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu ? b)Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các môn kiểm tra tập trung cuối học kì của bạn Lan được cho trong bảng sau : Lịch sử và Khoa học Giáo dục Môn học Ngữ văn Toán Tiếng Anh Địa lí tự nhiên công dân Điểm số 6 8 10 9 5 7 Bài 5. (1điểm). A B a) Cho hình bình hành ABCD. Hãy quan sát hình và nêu nhận xét về: O D C Hai cặp cạnh đối diện; hai đường chéo của hình bình hành. b) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai dường chéo là 5dm và 20cm. Bài 6. (1điểm) a) Tìm số nguyên x  sao cholà số nguyên âm lớn nhất. b)Chứng tỏ tổng chia cho 6 dư 1. ………….. HẾT………. Họ tên thí sinh…………………………………………………………. Chữ kí giám thị 1………………………………………………………
  6. PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO CHÂU ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đứng 0,5đ 1A ; 2C ; 3B ; 4D ; 5B ; 6C II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài Câu Hướng dẫn nội dung Điểm a) 0,5 Bài 1. b) -Số chia hết cho 5 là : 235 ; 240 0,25 (1 điểm). - Số chia hết cho 3 là : 240 ; 237 0,25 a) 0,25x2 b) 0,25x2 c) 0,25 Bài 2. 0,25 (2 điểm) d) 0,25 0,25 a) 0,25x2 Bài 3. b) Ta có Ư(30) = 0,25 (1 điểm). màƯ(30) và suy ra 0,25 Bài 4. a) -Xã A có nhiều hơn xã B là : 50 - 45 = 5 máy 0,25 (1điểm). -Tổng số máy cày của 5 xã là : 0,25 b) Vẽ biểu đồ cột đúng, chuẩn. 0,5 a) Trong hình bình hành : Bài 5. - Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. 0,25 (1điểm). - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 0,25 b) Diện tích hình thoi : S = (50.20): 2 = 500cm2 0,5 a) Vì số nguyên âm lớn nhất là -1. Bài 6. Nên x + 2023 = -1 suy ra x = -2024 0,25x2 (1điểm) b) Do đó S chia cho 6 dư 1 *HS làm cách khác đúng vẫn cho trọn số điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2