Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Anh
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Anh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Anh
- PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS HẢI ANH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) Đề khảo sát gồm 2 trang Phần I : Trắc nghiệm (3,20đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng trong các câu sau : Câu 1:Cho M 4;6;8;10 ;trong các cách viết sau,cách viết nào Đúng ? A. 4 M . B. 6;10 M . C. 10 M . D. { 8} M. Câu 2: Cho A = { x Z / − 3 < x < 1} .Số phần tử của tập hợp A là: A.3 . B.4 . C.5 . D.6 . Câu 3: Tổng 3.7 + 45 chia hết cho số nào sau đây: A.5 . B.9 . C.3 . D.7 . Câu 4: Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 9. B. 4 và 5. C. 2 và 6 D. 15 và 12. Câu 5: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? A. 546. B. 923. C. 6421. D. 4853. Câu 6: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7. B. 22.5.7. C. 22.3.5.7. D. 22.32.5. Câu 7: Tập hợp: ƯC(10,15) là: A.{5}. B . { 0; 1; 2; 3; 5 } . C . { 0; 1; 5 }. D . { 1; 5 }. Câu 8: ƯCLN(18; 42 ) bằng: A.30 . B.6 . C.36 . D.12. Câu 9: BCNN(9;36) bằng: A. 432 . B. 12 . C. 36 . D. Kết quả khác. Câu 10: Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là : A. -3751. B. -1218. C. -1299. D. -21 . Câu 11 : 6x= 42 thì x bằng : A. 0. B. 7. C. -7 . D. x không có giá trị nào. 2 5 Câu 12: Kết qủa của phép tính 4 . 4 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. 1610 . B. 167 . C. 4 10 . D. 47 . Câu 13: Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nếu: A. MA + MB = AB. B. AM + AB = BM. C.BM + AB = AM. D. MA + MB = MB. Câu 14:Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa C và D thì : A. CM và MC là hai tia đối nhau. C D B. CM và DM là hai tia đối nhau. M C. CM và DM là hai tia trùng nhau. D. MC và MD là hai tia đối nhau. Câu 15: Cho hình vẽ. Số đoạn thẳng có trên hình là: A B C D A.6 . B.5 . C.4 . D.3 . Câu 16: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: AB A.MA=MB . B.AM+MB=AB . C. AM = MB = . D.Đáp án khác 2 Phần II : Tự luận (6,8 đ) Bài 1:Thực hiện tính(1,5 đ) a) 75 – ( 3.52 – 4.23) b) (-15) + 14 + (- 85) c) 28 . 76 + 28 . 24
- Bài 2: Tìm x biết (2 đ) a) 12x – 64 = 25 b) x - 7 = (-14) + (-8) Bài 3: (1 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . Bài 4: (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho AI = 4 cm, AK = 6 cm a) Tính IB ,So sánh IA và IB. b) I có là trung điểm của AB không? Vì sao? c) Tính IK ,BK Bài 5: ( 0,8 điểm ) a) Dành cho học sinh lớp đại trà Tìm số tự nhiên n sao cho 3 (n -1) b) Dành cho học sinh lớp chọn Tìm số tự nhiên n sao cho n + 3 (n +1)
- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I : Trắc nghiệm (3,2đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A C B A C D B C D B D A D A C án Phần II : Tự luận (6,8đ) Bài Nội dung Điểm 2 3 a) a) 75 – ( 3.5 - 4.2 ) = 75 – ( 3.25 – 4.8) = 75 – ( 75 – 32) 0,25đ = 75 – 43 = 32 0,25đ b) (-15) + 14 + (- 85) = [ (−15) + ( −85) ] + 14 0,25đ 1 0,25đ = -100 + 14 = -86 0,25đ c)28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) 0,25đ = 28 . 100 = 2800 a) 12x – 64 = 25 12x – 64 = 32 0,25đ 12x = 32 + 64 0,25đ 12x = 96 x = 96 : 12 0,25đ x =8 2 Vậy x = 8 0,25đ b) x – 7 = (-14) +(- 8) x – 7 = - 22 0,25đ x = -22 + 7 0,25đ x = -15 0,25đ Vậy x = -15 0,25đ Gọi số HS của trường đó là a (học sinh) ( a N *) => a 12 ; a 15 ; a 18 và 500 < a < 600 0,25đ Vì a 12 ; a 15 ; a 18 => a BC(12,18,21) Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 0,25đ 3 BC(12,18,21) = B(252) = { 0; 252;504;756;...} 0,25đ 0,25đ Vì a BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504 m AB = 12.62trường đó có 504 học sinh . Vậy cm BK = 2.67 cm Vẽ hình đúng: 0,25đ 4 A K B I a/ Chỉ ra I nằm giữa hai điểm A và B Vì I nằm giữa hai điểm A và B nên: 0,25đ AI+IB= AB IB = AB – IA = 8 – 4 = 4(cm) 0,25đ Vậy IA = IB b/ Vì điểm I nằm giữa hai điểm A và B và IA = IB nên I là trung điểm của 0,25đ đoạn thẳng AB. c/ IK = AK – AI 0,25đ = 6 – 4 = 2 cm Ta có : IB = AB –AK 0,25đ = 8 – 6 = 2 cm a) Vì 3 (n -1) Nên n-1 Ư(3) = {1;3} 0.2đ
- 5 n-1=1=>n = 2 0.2đ n-1 = 3=>n = 4 0.2đ Vậy n= 2, n=4 0.2đ b) Vì n + 3 (n +1) => (n +1) + 2 (n+1) 0,2đ => Mà (n+1) (n+1) Nên 2 (n+1) 0,2đ =>n+1 Ư(2) = {1;2} n+1=1=>n = 0 0,2đ n+1 = 2 =>n= 1 Vậy n= 0, n=1 0,2đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn