Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Phương
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Phương’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Phương
- PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HẢI PHƯƠNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Toán – lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút Đề khảo sát gồm 2 trang A/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = { x Σ N ;0 x 6} là: A. 6 B.7 C.5 D.8 Câu 2: Kết quả phép tính 34. 3 là : A. 34 B. 33 C. 35 D. 64 Câu 3: Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố: A. 120 = 2.3.4.5 B.120 = 1.8.15 C. 120 = 2.60 D.120 = 23.3.5 Câu 4: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. {3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5} Câu 5: Số a mà - 6 < a + (- 3) < - 4 là : A. - 1 B. - 2 C.- 3 D. - 4 Câu 6: Tìm số nguyên x biết x + 5 = 8 : A. 3 B. 3 hoặc -3 C.- 3 D.13 Câu7 : Đoạn thẳng MN là hình gồm: A. Hai điểm M và N. B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N. C. Hai điểm M , N và một điểm nằm giữa M và N. D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N. Câu 8: Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 3cm , AC = 2cm , BC = 5cm . Trong 3điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. không có điểm nào B/ TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 ( 2,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) [( -15) + ( - 17) ] + (-8) b) (-115) + (- 40) + 115 + 30 c) 22. 3 – ( 110 +8) : 32 d) 35 – { 12 – [ -14 + (-2) ] } Bài 2 ( 1 điểm ): Tìm số nguyên x, biết rằng : a) x - [ ( -12 ) + 32 ] = -5 b) x - 3 = 7 + 4 Bài 3(1,25 điểm): Số học sinh lớp 6 của một trường khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số học sinh khối 6 biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 100 đến 150. Bài 4 (2,5 điểm): Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 6cm và OB = 9cm .
- a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OA ,tính độ dài đoạn thẳng CB c) Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn thẳng CB . Bài 5 ( 0,75 điểm ) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 6,7, 9 được số dư theo thứ tự là 2,3, 5
- 3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HẢI PHƯƠNG NĂM HỌC 2022- 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 A/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A B B D A B/ Tự luận: 8 điểm Bài Đáp án Điểm a,[( -15) + ( - 17) ] + (-8) =-32+(-8) 0,25 =-40 0,25 b, (-115) + (- 40) + 115 + 30 Bài1 0,25 =[-115+115]+(-40)+30 (2,5 điểm) =0+(-40)+30 0,25 =10 c, 22. 3 – ( 110 +8) : 32 =4.3-(1+8):9 0,25 =12-9:9 0,25 =12-1 =11 0,25 d, 35 – { 12 – [ -14 + (-2) ] } =35-{12-(-16)} 0,25 =35-28 0,25 =7 0,25 Bài 2 a, x - [ ( -12 ) + 32 ] = -5 (1 điểm) x-20=-5 0,25 x=-5+20 x=15. Vậy x=15 0,25 b, x - 3 = 7 + 4 |x|-3=7+4 0,25 |x|=11+3 |x|=14 0,25 =>x=14 hoặc x=-14 Bài 3 Gọi a là sốhọc sinh khối 6 ( a thuộc N * ) và 100 a 150 (1,25 điểm) Ta có a – 1 thuộc BC( 2,3,4,5 ) và 99 a 1 149 Tìm được a -1 = 120 nên a = 121 Sốhọc sinh khối 6 là 121 học sinh 0,5 O C A B X a, Trên tia Ox ta có :OA nhỏ hơn OB ( 6 9 ) nên điểm A nằm giữa 0,5
- hai điểm O và B Bài 4 suy ra OA +AB = OB suy ra AB = OB – OA = 9 – 6 = 3cm (2,5 điểm) 0,25 b, -Vì C là trung điểm của đoạn thẳng OA nên 0,25 OC = CA = OA /2 = 6/2=3cm ( 1điểm ) - Vi điểm A nằm giữa C và B nên CA + AB = CB 0,25 hay 3+ 3 = BC hay CB = 6 cm 0,25 c,Ta có A nằm giữa C và B và CA = AB = 3cm 0,25 nên A là trung điểm của đoạn thẳng CB 0,25 Bài 5 Gọi số phải tìm là a ta có : a chia cho 6 thì dư 2 nên a + 4 chia ( 0,75 hết cho 2 điểm ) Tương tự có : a + 4 chia hết cho 7 a + 4 chia hết cho 9 0,25 Vậy a+ 4 thuộc BC( 6,7,9 ) mà a nhỏ nhất khác 0 nên a+ 4 thuộc BCNN ( 6,7,9 ) BCNN ( 6,7,9) = 2.32.7 = 126 0,25 suy ra a+ 4 = 126 suy ra a = 126 - 4 = 122 Vậy a= 122 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn