Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HK1 MÔN: TOÁN; LỚP 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ Nội đánh Số câu dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận TT kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp, mô tả 2TN(TN một tập 1,2) hợp. 1TL Ghi số (B1a) 3 tự nhiên và thứ tự trong tập N. Tập Cộng, 1 hợp số trừ nhân, 2TN(TN tự nhiên chia, lũy 3,4) thừa trong tập N. 1TL Thực (B4a) 3 hiện phép tính, tính giá trị biểu thức số. 2 Tính Quan hệ 2TN 2 chia hết chia hết (TN 5,6) trong và tính
- chất. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; Số 1TL nguyên 1TL (B4b) tố. (B2) tập hợp Ước số tự chung, nhiên. ước 1TN chung (TN 7) 3 lớn nhất; Bội chung, bội chung nhỏ nhất. Tập hợp các số nguyên; Cộng, trừ, nhân số nguyên. 3TN 2TL Số Phép (TN 8,9 (B1b) 3 5 nguyên chia hết. 13) (B1c) Ước và bội của một số nguyên. Qui tắc dấu ngoặc.
- Các hình phẳng: hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, 2 TN hình chữ (11,12) 2 nhật, hình thoi, hình Một số bình hình hành, phẳng hình 4 trong thang thực cân. tiễn Chu vi 1TN 1TL và diện (10) (B3a) tích của hình vuông, hình chữ 1TL nhật, (B3b) 3 hình thang, hình bình hành, hình thoi. 5 Tính Hình có 1TN 1 chất đối trục đối (15) xứng xứng
- của 1TN hình Hình có (14) phẳng tâm đối 1 trong tự xứng nhiên Tổng 3 1 23 2,5 đ 0,5 đ 10đ
- PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 6 TT Chương/C Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức hủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 TẬP HỢP SỐ Tập hợp, mô tả một tập Nhận biết: 2TN(TN1,2) 1TL TỰ NHIÊN hợp - Cách mô tả (B1a) Ghi số tự nhiên và thứ tự một tập hợp. trong tập N. Phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp. - Giá trị các chữ số của một số tự nhiên, biểu diễn số tự nhiên thành tổng giá trị các chữ số của nó. - Phép nâng lên lũy thừa, nhân và chia
- hai lũy thừa cùng cơ số. - Thứ tự thực hiện phép tính. Thông hiểu: - Cộng, trừ, nhân hai số tự nhiên. Tính giá trị một luỹ thừa. - Thực hiện phép tính. Cộng, trừ nhân, chia, lũy Nhận biết: thừa trong tập N. - Phép nâng lên lũy thừa, Thực hiện phép tính, tính nhân và chia giá trị biểu thức số. hai lũy thừa cùng cơ số. - Thứ tự thực hiện phép tính. 1TL 2TN(TN3,4) Thông hiểu: (B4a) - Cộng, trừ, nhân hai số tự nhiên. Tính giá trị một luỹ thừa. - Thực hiện phép tính. 2 TÍNH CHIA Quan hệ chia hết và tính Nhận biết: 2TN HẾT TRONG chất. - Khi nào thì a (TN 5,6) TẬP HỢP SỐ Dấu hiệu chia hết cho 2, chia hết cho b; TỰ NHIÊN. 3, 5, 9; ước và bội; tính chất chia hết của một
- tổng. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Thông hiểu: - Giải thích tổng chia hết (không chia hết) cho một số. - Tìm điều kiện để có phép chia hết. Số nguyên tố. Nhận biết: 1TN 1TL Ước chung, ước chung - Số nguyên (TN 7) (B2) lớn nhất; Bội chung, bội tố, hợp số. chung nhỏ nhất. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Ước chung, 1TL bội chung của (B4b) hai hay nhiều số. ƯCLN, BCNN. Thông hiểu: - Tìm ƯCLN, BCNN. - Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố. - Rút gọn phân số, quy đồng mẫu các phân số. Vận dụng:
- - Giải quyết bài toán thực tiễn liên quan đến ƯCLN, BCNN. 3 SỐ NGUYÊN Tập hợp các số nguyên; Nhận biết: Cộng, trừ, nhân số - Số nguyên nguyên. âm, số nguyên dương; thứ tự trong tập hợp số nguyên. - Cộng, trừ, nhân hai số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân. 3TN 2TL Thông hiểu: (TN 8,9,13) (B1b) - Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên. - Tính hợp lý tổng nhiều số nguyên. - Giải thích được các tình huống trong thực tiễn liên quan đến số nguyên. Phép chia hết. Ước và Nhận biết: bội của một số nguyên. - Qui tắc dấu Qui tắc dấu ngoặc. ngoặc; Ước và 1TL bội của một số (B1c) nguyên.
- - Số nguyên âm, số nguyên dương; thứ tự trong tập hợp số nguyên. - Cộng, trừ, nhân hai số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân. Thông hiểu: - Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên.p - Tính hợp lý tổng nhiều số nguyên. - Giải thích được các tình huống trong thực tiễn liên quan đến số nguyên. HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG 4 MỘT SỐ Các hình phẳng: hình Nhận biết: HÌNH PHẲNG tam giác đều, hình - Nhận dạng 2TN(TN 11, TRONG vuông, hình lục giác đều, được các hình 12) THỰC TIỄN hình chữ nhật, hình thoi, và nêu được hình bình hành, hình một số yếu tố thang cân. cơ bản của
- mỗi hình. - Công thức tính diện tích, chu vi một số tứ giác hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi. Thông hiểu: - Áp dụng các công thức về diện tích, chu vi để tính diện tích, chu vi của một hình cho trước. Vận dụng: - Giải quyết được các bài toán thực tiễn liên quan đến diện tích các hình đã học. Chu vi và diện tích của Nhận biết: 1TL hình vuông, hình chữ - Công thức 1 TN (B3a) nhật, hình thang, hình tính diện tích, (10) 1TL bình hành, hình thoi. chu vi một số (B3b) tứ giác hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi. Thông hiểu:
- - Áp dụng các công thức về diện tích, chu vi để tính diện tích, chu vi của một hình cho trước. Vận dụng: - Giải quyết được các bài toán thực tiễn liên quan đến diện tích các hình đã học. 5 Tính chất đối Hình có trục đối xứng, Nhận biết : xứng của hình hình có tâm đối xứng -Hình có trục 2TN phẳng trong tự đối xứng (14,15) nhiên - Hình có tâm đối xứng
- PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) I/ TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm).Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N* ? A. {0; 1; 2; 3; …}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {1; 3; 5; 7; …}. D. {2; 3; 4; 5;…}. Câu 2:Chữ số 3 trong số tự nhiên 2358 có giá trị bằng A.300. B.30. C. 358. D.35 . Câu 3:Kết quả của phép tính 20 – (1 + 3)2 bằng A. 3. B. 4. C. 10. D. 8. Câu 4:Lũy thừa 43 có giá trị bằng A. 12. B. 7. C. 64. D. 81. Câu 5:Số 1470 chia hết cho A. 2 và 9. B. 5 và 9. C. 3 và 9. D. 3 và 5. Câu 6:Số 14 + 7. 2023 chia hết cho A. 7. B. 14. C. 21. D.2023 Câu 7: Trong các số sau, số nào là số hợp số ? A. 89. B. 79. C. 69. D. 59. Câu 8: Một con kiến bò trên sợi dây (giống như một trục số). Ngày hôm qua nó đi 4 đơn vị theo chiều âm, ngày hôm nay nó đi được 5 đơn vị theo chiều âm nữa. Hỏi con kiến đi được mấy đơn vị? A.- 9. B. 1. C.9. D. -1. Câu 9:Kết quả của phép tính (-8) - 2 , bằng A. 6. B. 10. C. -6. D. -10. Câu 10:Hình vuông có cạnh bằng 5 cm thì chu vi là A.25 cmB.15 cmC.20 cmD. 10 cm Câu 11:Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?
- A. Hình 2.1. B. Hình 2.2. C. Hình 2.3. D.Hình 2.4. Câu 12:Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số ? A. 1số B.2số C. 3số D.4 số Câu 13: Trong cácsố sau, số nào là ước của - 22 A.3 B. 12 C. 11 D. 4 Câu 14:Trong cấc hình sau, hình không có tâm đối xứng? A . Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Câu 15: Trong các sau, hình nào có 4 trục đối xứng A . Hình Thoi B.Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình chữ nhật II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1:(1,5 điểm). a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách. b) Tính: 18 : 32 - 5.23 c) Tìm x, biết: 6x + 36 = 144 : (-2) Bài 2:(1,0 điểm).Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 300 đến 500 quyển. Bài 3:(1,5 điểm). Bác Nam muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. a) Tính diện tích căn phòng đó. b) Hỏi bác Nam phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể)? Bài 4:(1,0 điểm). a, So sánh 350 và 275 b, Tìm a ? N biết 355 chia cho a dư 13 và 836 chia cho a thì dư 8. --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 I.TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A B C D A C A D C D D C A C II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) A = { 5; 6; 7; 8; 9} 0,25 A = {x ? N / 4< x < 10} 0,25 b) 18: 32 - 5.23 = 18: 9 - 5. 8 0,25 Bài 1 = 2 - 40 = - 38 0,25 (1,5đ) c) 6x + 36 = 144: (-2) 6x + 36 = - 72 0,25 6x = - 72 - 36 6x = - 108 x = - 18 0,25
- Gọi số sách phải tìm là a thì 0,25 Tìm được BCNN(12,15,18) = 180 0,25 Bài 2 B(180) ={0; 180; 360; 540,…} 0,25 (1,0đ) Vậy số sách là 360 quyển 0,25 (nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa) a, Diện tích nền của căn phòng hình chữ nhật là: 6.4 = 24 (m2) 0,5 b, Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh 40cm là: Bài 3 402 =1 600 (cm2) = 0,16 (m2) 0,5 (1,5đ) Số viên gạch bác Nam cần dùng là: 24 : 0,16 = 150 (viên) 0,5 a, 350 = 925 ; 275 = 825 0,25 Lập luận 350> 275 0,25 Bài 4 (1,0đ) b, Lập luận được a là ƯC của 355-13 = 342 và 836-8 = 828 ; a>13 0,25 Tìm được a = 18 0,25 -------------- Hết ---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn