Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hưng
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hưng” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hưng
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn toán – Lớp 6 THCS Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lờiđúng Câu 1. Cho tập hợp A = {3;5;7;9} và B = {3;7;9} thì: A. A ⊂B B. B⊂A C. B∈A D. A ∈B 7 4 Câu 2. Kết quả phép tính sau 3 : 3 3 4 5 A.3 B.3 C.3 D.243 Câu 3. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: B. A.0;1;2;3;5;7 B.1;2;3;5 C.2;3;5;7 D.3;5;7 Câu 4. Điền chữ số vào dấu * để được kết quả đúng: 1*5 9 9 A.3 B.5 C.7 D.9 Câu 5. BCNN(5;15;30) là: A. 5 Câu 6. Tính |-3| + (-3)? A. 0 x A B y Câu7.Hai tia đối nhau có trong hình vẽ là: A. Ax và By B. Bx và BA C. Ax và AB D. Ay và Bx Câu 8. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AM = 4cm. Tính AB? A.2 B.4 C.6 D.8 II. TỰ LUẬN (8điểm) Bài 1 (2 điểm) Tính hợp lí (nếu có thể) a) (-123) + |-18| + 23 + (-18) c) 134.23 + 134.17 – 40.34 2 3 2 18 b) 20 – [30 – (5 – 1) ] d) 325 – 5.[4 – (27 – 5 ) : 1 ] Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết a) 10x + 65 = 125 c) 2(x – 3) – 12 = (-10) 3 2 b) 45 – (5 – 2x) = 2.3 Bài 3 (1,5 điểm). Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan. Nếu xếp số học sinh đó vào các xe 30; 45 và 42 chỗ thì vừa đủ. Tính số học sinh đi tham quan của trường đó, biết số học sinh này trong khoảng từ 1200 đến 1400 học sinh? Bài 4 (2 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB = 8cm. a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cònlại? b) Tính độ dài đoạn thẳngAB c) Lấy điểm I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 3cm. Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng EI Bài 5 (1 điểm). Tìm số tự nhiên n để: 10 – 2n ⋮ n – 2 (Thí sinh không được sử dụng máy tính)
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG NĂM HỌC: 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi câu 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A D A C D II. TỰ LUẬN (8điểm) Bài Đáp án Điểm 1 Mỗi câu 0,5 điểm (2điểm) a) (-123) + |-18| + 23 + (-18) 0,25 = (-123) + 23 + 18 + (-18) = (-100) 0,25 2 b) 20 – [30 – (5-1) ] = 20 – [30 – 16]= 6 0,25 0,25 c) 134.23 + 134.17 – 40.34 = 134 (23 + 17) – 40.34 0,25 = 134.40 – 40.34 = 4000 0,25 3 2 18 d) 325 – 5.[4 – (27 – 5 ) : 1 ] = 325 – 5.[64 – 2] 0,25 = 325 – 5.62 0,25 = 325 – 310 = 15 2 a) 10x = 125 – 65 (1,5 điểm) ⇔ 10x = 60 0,25 ⇔x=6 0,25 3 b) (5 – 2x) = 45 – 18 3 ⇔ (5 – 2x) = 27 0,25 3 3 ⇔ (5 – 2x) = 3 ⇔ 2x = 2 ⇔ x = 1 0,25 c) 2(x – 3) – 12 = (-10) ⇔ 2(x – 3) = 12 + (-10) 0,25 ⇔ 2(x – 3) = 2 ⇔x–3=1 Chú ý: Thiếu 2 kết luận – 0,25 điểm 3 +) Gọi số học sinh đi tham quan của trường đó là x (học sinh, x 0,25 * (1,5điểm) ∈ N ; 1200 ≤ x ≤ 1400) +) Vì nếu xếp số học sinh đó vào các xe 30; 45 và 42 chỗ thì 0,25 vừa đủ => x ⋮ 42;45;30 => x ∈ BC(30;42;45) +) Phân tích ra thừa số nguyên tố: 30 = 2.3.5; 42 = 2.3.7; 2 2 45=3 .5 => BCNN(30;42;45) = 2.3 .5.7 = 630 0,25 4 Vẽ hình đúng được 0,5
- (2 điểm) y O I A B x E điểm a) Trên tia Ox có OA < OB (6cm < 8cm) nên điểm A nằm giữa 0,5 điểm O và B) b) Vì điểm A nằm giữa O và B 0,5 => OA + AB = OB Thay số: 6 + AB = 8 => AB = 8 – 6 = 2 (2cm) 0,25 c) + Vì I là trung điểm của OA=>OI = IA = OA : 2=6:2=3cm => OI = IA = 3cm 0,25 ++Gọi – 2n ⋮ n – 2 Ox là tia Oy 5 10 tia đối của tia 0,5 (1 điểm) (10 – 2n) + 2(n – 2) ⋮ n – 2 6⋮n–2 n – 2 là Ư(6) = {1;2;3;6} Mà n là số tự nhiên Nên n ∈ {3;4;5;8} 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn