![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Trị
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Trị” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Trị
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ - HỌC KÌ 1 PHAN VĂN TRỊ Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 6 MÃ ĐỀ Ngày kiểm tra: Thứ Năm, ngày 22/12/2022 01 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi ) (Đề có 03 trang) ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra. Ví dụ: Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A. Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 không vượt quá 4 là: A. {1; 2; 3} B. {1; 2; 3; 4} C. {0; 1; 2; 3} D. {0; 1; 2; 3; 4} Câu 2. Trong các số 203; 581; 3174; 1503. Số chia hết cho 9 là A. 203 B. 581 C. 1503 D. 3174 Câu 3. Số đối của 11 là: A. -11 B. 0 C. 11 D. Câu A, B, C đều sai Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư (5) = {1; 5}. B. Ư (5) = {- 5; -1; 1; 5} C. Ư (5) = {- 1; -5}. D. Ư (5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} Câu 5. Số học sinh khối 6 được điểm 10 trong tuần được cho trong bảng sau Ngày Số học sinh được 10 điểm Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm
- Thứ Sáu ( = 10 học sinh) Số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 trong thứ Ba là A. 30 em B. 20 em C. 50 em D. 60 em Câu 6. Tập hợp M gồm các số tự nhiên khác 0 chia hết cho 5 và nhỏ hơn 20 là: A. M {0;5;10;15} B. M {5;10;15;20} C . M {10;15;20} D. M {5;10;15} Câu 7. Bạn Mai cầm 200 000 đồng vào nhà sách để mua 10 cuốn vở, mỗi cuốn vở có giá 11 500 đồng. Hỏi bạn Mai được trả lại bao nhiêu tiền thừa? A. 85 000 đồng B.115 000 đồng C. 75 000 đồng D. 90 000 đồng Câu 8. Số nào sau đây là hợp số ? A. 11. B. 17. C. 27. D. 31. Câu 9. Cô giáo chia chiếc bánh hình lục giác thành 6 phần bằng nhau, mỗi phần thành một tam giác đều như hình vẽ Biết cạnh chiếc bánh ban đầu có độ dài bằng 6cm. Vậy mỗi phần bánh có độ dài cạnh là: A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 10. Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Nguyễn Văn An 2 Trương Thanh Bỉnh 3 20/10/2011 5 Lê Ngọc Trang Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
- Câu 11. Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, A B khẳng định nào đúng? A. ABCE là hình thang cân B. ABCD là hình thoi D E C C. ABCD là hình bình hành D. Tam giác ADE đều Câu 12. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Những môn học có điểm trung bình trên 8,5 của bạn Nam. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ). D. Số học sinh thích ăn xúc xích. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1 điểm): a) Thực hiện phép tính: 3200 : 3196 (79 74) 2 2022 0 b) Tìm x biết: 320 – ( x + 76) = 72.5 Bài 2 (1,5 điểm): Cho các số nguyên sau: -8; 3; 0; -4; 6; a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự giảm dần b) Biểu diễn các số nguyên đã cho trên cùng một trục số. Bài 3 (1 điểm): Liệt kê tất cả các ước của số nguyên a = - 10. Bài 4 (1 điểm): Một trường học tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 20 học sinh, 30 học sinh hay 42 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 13 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 600 đến 950 em. Bài 5 (1 điểm): Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 20 m và 12 m. a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó. b) Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, cứ 40 cm trồng một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng. Bài 6 (1,5 điểm): Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số chiếc xe ô tô đồ chơi bán được của cửa hàng ông Nam trong 5 ngày.
- a) Ngày nào cửa hàng bán được ít xe ô tô nhất và bán được bao nhiêu chiếc? b) Tính tổng số chiếc xe ô tô cửa hàng bán được trong 5 ngày. -HẾT-
- ĐÁP ÁN ĐỀ 001: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B C A B B D A C B B C A PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 ( 1,0 điểm): 1a 3200 : 3196 (79 74) 2 2022 0 0,25 4 2 3 5 1 81 25 1 57 0,25 1b 320 ( x 76) 72.5 320 ( x 76) 245 0,25 x 76 320 245 x 76 75 x 75 76 0,25 x 1 2Bài 2 (1,5 điểm): 2a ứ tự tăng dần: -8; -4; 0; 3; 6; 0,75 2b ểu diễn --8; 3; 0; -4; 6;trên trục số 0,75 3Bài 3 (1,0 điểm): Liệt kê tất cả các ước của số nguyên a = - 10 c ước nguyên của a= -10 là: 1;2;5;10;-1;-2;-5;-10 0,25x4 4Bài 4 (1,0 điểm): Một trường học tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 20 học sinh, 30 học sinh hay 42 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 13 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 600 đến 950 em. Gọi x (học sinh) là số học sinh của trường ( ) 0,25
- Ta có: 0,25 0,25 0,25 BC(20;30;42)=B(420)= Vì số học sinh đó có khoảng từ 600 đến 950 em nên x – 13 = 840 => x = 840+13=853 Vậy số học sinh của trường là 853 học sinh 5 Bài 5 (1,0 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 20 m và 12 m. 0,25 + 2 a) Diện tích của mảnh vườn đó là: 20.12=240 (m ) 0,25 b) Chu vi của mảnh vườn là: (20 + 12) .2 = 64 (m) = 6400 (cm) 0,25 Số khóm hoa cần trồng là: 6400: 40 = 160 ( khóm) 0,25 6 Bài 6 (1,5 điểm) 0,25 a) Ngày thứ tư cửa hàng bán được ít chiếc xe ô tô nhất và bán được 3.2 0,25 = 6 chiếc b) Tổng số chiếc xe ô tô cửa hàng bán được trong 5 ngày: 0,75 5 7 3 4 6 .3 75 chiếc 0,25
- 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TN TG TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG điểm Các phép tính với số tự 2 nhiên. Phép tính luỹ thừa 1Đ 14p với số mũ tự nhiên 1 Số tự Tính chia hết trong tập nhiên hợp các số tự nhiên. Số 1 20 15p (20 tiết) nguyên tố. Ước chung và 1Đ bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự 4 2 10p 10p 2 trong tập hợp các số 1Đ 1,5Đ nguyên Số Các phép tính với số nguyên 40 nguyên. Tính chia hết 2 1 (14 tiết) 5p 4p trong tập hợp các số 0,5Đ 1Đ nguyên Tam giác đều, hình 1 vuông, lục giác đều 2,5p Các hình 0,25Đ 3 phẳng Hình chữ nhật, hình 1 trong thực thoi, hình bình hành, 2,5p tiễn 0,25Đ 15 hình thang cân (10 tiết) Chu vi và diện tích một 1 số hình trong thực tiễn 5p 1Đ Một số Thu thập, phân loại, biểu yếu tố diễn dữ liệu theo các tiêu chí 1 2,5p 25 thống kê 0,25Đ 4 cho trước (8 tiết)
- Mô tả và biểu diễn dữ liệu 3 1 trên các bảng, biểu đồ 7,5p 5p 0,75Đ 0,5Đ Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các 1 số liệu và biểu đồ thống kê 7p 1Đ đã có Tổng: Số câu 12 1 0 4 0 3 0 1 12TN Điểm 3Đ 1Đ 0Đ 3Đ 0Đ 2Đ 0Đ 1Đ 9TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 52 tiết
- 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực Các phép tính với số tự nhiên. Phép hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số 2TL Tập tính luỹ thừa với số với số mũ tự nhiên. (TL1,2) hợp các mũ tự nhiên. 1 – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính số tự nhiên luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia hết trong Vận dụng cao: 1TL tập hợp các số tự (TL3) nhiên. Số nguyên – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề tố. Ước chung và
- bội chung thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được số đối của một số nguyên. Số nguyên âm và tập 4TN – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. (TN1,2,3,4) hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài Số các số nguyên toán thực tiễn. 2 nguyên Thông hiểu: 2TL – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TL4,5) – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính với số Nhận biết : 2TN nguyên. Tính chia (TN5,6) – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội hết trong tập hợp 1TL các số nguyên trong tập hợp các số nguyên. (TL6) Tam giác đều, hình Nhận biết: 1TN vuông, lục giác đều – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. (TN7) Nhận biết Các hình Hình chữ nhật, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) 1TN phẳng thoi, hình bình hành, của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. (TN8) 3 trong hình thang cân. - Nhận dạng được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, thực hình thang cân. tiễn Chu vi và diện tích Thông hiểu 1TL một số hình trong – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen (TL7) thực tiễn thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc
- biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Thu thập, phân loại, Nhận biết: biểu diễn dữ liệu theo – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn 1TN (TN9) các tiêu chí cho trước giản. Nhận biết: 3TN Mô tả và biểu diễn dữ – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; (TN10,11,12) Một số liệu trên các bảng, yếu tố biểu đồ Thông hiểu: 4 1TL thống kê – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; (TL8) Hình thành và giải Vận dụng: quyết vấn đề đơn giản – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số xuất hiện từ các số liệu liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; 1TL (TL9) và biểu đồ thống kê đã có
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
658 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
331 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
826 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
266 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
482 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
378 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
543 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
340 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
487 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
242 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
367 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
302 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
457 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
307 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
220 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
146 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
175 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
187 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)