Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
- TRƯỜNG THCS THANH XUÂN KIẾM TRA CUỐI HỌC KÌ I NAM NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Chọn chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Mỗi điểm A, B, C trên hình vẽ lần lượt biểu diễn số nào? A. 30; 40; 45 B. 30; 60; 70 C. 20; 35; 40 D. 20; 30; 35 Câu 2. Tập hợp gồm các số là bội của 15 là: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Các số nguyên tố là? A. 1;3;5. B. 3;5;70. C. 5;7;9. D. 7;13;19. Câu 4. Khẳng định nào đúng A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gạch hình: A. Hình tam giác đều, hình lục giác đều. B. Hình thang cân, hình lục giác đều. C. Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. D. Hình lục giác đều, hình vuông. Câu 6. Hình ảnh nào sau đây xuất hiện hình thoi? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7. Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng?
- A. 0 B. 1 C. 2 D. 4. Câu 8. Số hình có tâm đối xứng là: Hình a Hình b Hình c Hình d A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1.(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): a) b) c) Bài 2.(2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết : a) b) c) d) Bài 3.(1,5 điểm) Một đội có từ 70 đến 90 người, xếp hàng để tập đồng diễn thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người đó thành hàng gồm 4 người hay xếp thành hàng 6 người hay xếp thành hàng 8 người thì không thừa người nào. Hỏi tổng số người của đội đó là bao nhiêu? Bài 4. (2,0 điểm) Trên mảnh đất có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 28m và chiều rộng là 24m, người ta định xây dựng một vườn hoa hình chữ nhật và bớt ra một phần đường đi như hình. a) Tính diện tích vườn hoa? b) Người ta định dùng những viên gạch chống trượt có dạng hình vuông có cạnh là 50cm để lát đường đi. Cần dùng bao nhiêu viên gạch như thế? (Biết rằng diện tích các mối nối và sự hao hụt là không đáng kể ) Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên n biết - Chúc các con làm bài tốt - TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM KIẾM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Chọn chữ cái trước đáp án đúng
- Câu 1. Mỗi điểm A, B, C trên hình vẽ lần lượt biểu diễn số nào? A. 20; 40; 60 B. 15; 25; 35 C. 20; 35; 40 D. 20; 30; 35 Câu 2. Tập hợp gồm các số là bội của 10 là: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Ba số nguyên tố là? A. 1;3;5. B. 3;5;9. C. 5;7;11. D. 7;9;11. Câu 4. Khẳng định nào sai A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gạch hình: A. Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. B. Hình vuông, hình lục giác đều. C. Hình tam giác đều, hình vuông. D. Hình lục giác đều, hình tam giác đều. Câu 6. Hình ảnh nào sau đây xuất hiện hình thoi? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7. Hình tam giác cân có mấy trục đối xứng? A.1 . B. 2. C.3 D. 4 Câu 8. Số hình không có tâm đối xứng là:
- A. 2 hình. B. 5 hình. C. 4 hình. D. 3 hình. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1.(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): a) b) c) Bài 2.(2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết : a) b) c) d) Bài 3.(1,5 điểm) Một đội có từ 90 đến 100 người, xếp hàng để tập đồng diễn thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người đó thành hàng gồm 6 người hay xếp thành hàng 8 người hay xếp thành hàng 16 người thì không thừa người nào. Hỏi tổng số người của đội đó là bao nhiêu? Bài 4. (2,0 điểm) Một miếng vườn trồng cây ăn trái có chiều dài 25m, chiều rộng bằng chiều dài. Trong vườn người ta xẻ hai lối đi có chiều rộng là 1m (như hình vẽ). 25m 1m 1m a) Tính phần diện tích còn lại để trồng cây ? b) Người ta định dùng những viên gạch chống trượt có dạng hình vuông có cạnh là 50cm để lát đường đi. Cần dùng bao nhiêu viên gạch như thế? (Biết rằng diện tích các mối nối và sự hao hụt là không đáng kể ) Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên n biết - Chúc các con làm bài tốt - TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIẾM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
- Đáp án C B D D B D C A II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 1 (2,0 a 0,25 điểm) 0,25 0,25 b 0,25 0,25 0,25 c 0,25 0,25 2 a (2,0 0,25 điểm) 0,25 b 0,25 0,25 b 0,25 0,25 c 0,25 0,25
- 3 Tổng số người của đội đó là bội chung của 4 ; 6 ; 8. 0,25 (1,5 BCNN(4,6,8) = 24 0,5 điểm) BC(4,6,8) = { 0; 24; 48; 72; 96; …} 0,25 Vì một đội có từ 70 đến 90 người nên tổng số người của đội đó 0,5 là 72 người. 4 (2,0 điểm) a Chiều dài của vườn hoa là: 28 – 1 – 1 = 26 (m) 0,5 Chiều rộng của vườn hoa là: 24 – 1 – 1 = 22 (m) 0,5 Diện tích vườn hoa hình chữ nhật là: 26 . 24 = 624 (m2) 0,5 b Diện tích viên gạch hình vuông là: 50 . 50 = 2 500 (cm2) 0,25 Đổi : 624 m2 = 6 240 000 cm2 Cần dùng số viên gạch là: 6 240 000 : 2 500 = 2496 (viên gạch) 0,25 5 (0,5 0,25 điểm) 0,25 ----- HẾT -----
- TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIẾM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C A C B B D II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 1 (2,0 a điểm) 0,25 0,25
- 0,25 b 0,25 0,25 0,25 c 0,25 0,25 2 a (2,0 0,25 điểm) 0,25 b 0,25 0,25 b 0,25 0,25 c 0,25 0,25 3 Tổng số người của đội đó là bội chung của 6 ; 8 ; 16. 0,25 (1,5 BCNN(6,8,16) = 48 0,5 điểm) BC(4,6,8) = { 0; 48; 96; 144; …} 0,25 Vì một đội có từ 90 đến 100 người nên tổng số người của đội 0,5 đó là 96 người.
- 25m 4 1m (2,0 điểm) 1m a 25m 0,5 0,5 0,5 1m 1m Giả sử ta rời 2 lối đi ra sát bìa ranh miếng vườn, lúc này lối đi sẽ có hình chữ L (như hình vẽ) và phần đất còn lại là hình chữ nhật trọn vẹn. Chiều rộng miếng vườn là: Chiều rộng phần đất còn lại là: 15 – 1 = 14 (m) Chiều dài phần đất còn lại : 25 – 1 = 24 (m) Diện tích phần đất còn lại để trồng cây: 24 . 14 = 336 (m2) b Diện tích viên gạch hình vuông là: 50 . 50 = 2 500 (cm2) 0,25 Đổi : 336 m2 = 3360 000 cm2 Cần dùng số viên gạch là: 3 360 000 : 2 500 = 1 344 (viên 0,25 gạch) 5 (0,5 0,25 điểm) 0,25 ----- HẾT -----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn