intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: Hoangnhanduc25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra:...../12/2022 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “PHÚ THỌ” là: A. {PHÚ; THỌ}; C. {P; H; Ú; T; H; Ọ}; B. {P; H; U; T; O}; D. {P; H; U; T; H; O}. Câu 2. Kết quả của phép tính 76: 7 là . A. 76 B. 75 C. 7 4 D. 73 Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: A.   →   → ( ); C. ( ) →   →  ; B. ( ) → { } →  ; D.   →   → ( ). Câu 4. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là: A. 1; 3; 5 C. 3; 5; 7 B. 5; 7; 11 D. 7; 11; 13 Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 3? A. 323 B. 7853 C. 7421 D. 246 Câu 6. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: 12 3 2 2 A. B. C. D. 10 9 10 5 Câu 7. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng là: A. 0 < 5 < -13; C. 0 < -13 < 5; B. -13 < 0 < 5; D. 5 < -13 < 0. Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai : A. Số nguyên dương là số tự nhiên khác 0. B. Tập hợp số nguyên gồm số nguyên âm, số nguyên dương và số 0 C. Các số -1; -2; -3; -4;... là số nguyên âm.. D. Số 0 là số nguyên âm và cũng là số nguyên dương. Câu 9. Hình nào sau đây là hình bình hành? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 và 2 B. Hình 1 và 3 C. Hình 2 và 3 D. Hình 3 và 4 Câu 10. Hình vuông ABCD được tạo thành từ 9 hình vuông nhỏ A B như hình vẽ bên. Biết diện tích mỗi hình vuông nhỏ là 1cm 2 . Diện tích của hình vuông ABCD bằng: A. 1cm 2 B. 27 cm2 C. 9 cm 2 D. 3 cm 2 D C
  2. Câu 11. Cho hình thang cân có độ dài đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h. Công thức tính diện tích hình thang cân là: (a  b).h a.b.h A. (a  b).h B. a.b.h C. D. 2 2 Câu 12. Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục: A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c, d. D. a, b, d. II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 45  2022  (45) b) 23.25  75.23  1300 1 1 27 5 c)  80 : 20  4. 52  24  d)   2 6 18 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x  33  21 b) 24  x, 8  x và x  5 Bài 3. (1 điểm) a) Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao – 30m so với mực nước biển, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 5m nữa. Độ cao mới của tàu so với mực nước biển là bao nhiêu? b) Theo kế hoạch, tuần này học sinh khối 6 của trường THCS Thượng Thanh được tham quan di tích lịch sử địa phương tại đình Thanh Am – Long Biên – Hà Nội. Biết rằng nếu xếp thành 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 120 đến 150 học sinh. Tính số học sinh khối 6 được đi tham quan. Bài 4. (2 điểm) Một chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân (hình bên) được làm từ đoạn dây nhôm dài 60 cm. Phần hình thang cân có đáy nhỏ dài 15cm, đáy lớn 25cm, cạnh bên 7cm. a) Hỏi phần còn lại làm móc treo có độ dài bao nhiêu (bỏ qua mối nối)? b) Biết 1m dây nhôm có giá 12 000 đồng, hãy tính số tiền để làm 10 cái móc treo quần áo. Bài 5. (1 điểm) a. Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7 ; ab = 588 và a < b. b. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p  2,p  4 cũng là số nguyên tố. ------------------ HẾT ------------------
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2022 – 2023 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C C D D B D A C C D II. Tự luận (7 điểm) BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a. 45  2022  (45)  ( 45)  45  2022 0,25 điểm  0  2022  2022 0,25 điểm b. 23.25  75.23  1300  23.  75  25   1300 0,25 điểm  23.100  1300 0,25 điểm  2300  1300  1000 1 1 c)  80 :  20  4  52  24     80 :  20  4.1 0,25 điểm Bài 1 2 2 (2,0 điểm) 1 1 1   80 :16   5  5 . 0,25 điểm 2 2 2 1 27 5 d.   6 18 4 1 9 5    6 6 4 0,25 điểm 10 5   6 4 20 15 5    0,25 điểm 12 12 12 a) x  33  21 x  21  27 0,25 điểm x  48 Vậy x = 48 0,25 điểm Bài 2 (1 điểm) b) 24 x, 8 x  x  UC (24;8) Vì 248 ƯCLN(24; 8) = 8 0,25 điểm Ước của 8 là 1;2;4;8 => ƯC (24; 8) = {1;2;4;8} Vì x > 5 => x = 8 0,25 điểm Bài 3 a) Khi tàu tiếp tục lặn xuống thêm 5m có nghĩa là tăng thêm -5m (1 điểm) nên độ cao mới của tàu so với mực nước biển là: -30 + (-5) = -35m 0,25 điểm
  4. b) Gọi số học sinh khối 6 đi tham quan là x (hs, x  N*) Theo đề bài ta có x  9, x  12 nên x  BC (9;12) 0,25 điểm Tìm được BCNN (9;12) = 36 => x  BC (9;12)  {0;36;72;108;144...} 0,25 điểm Vì số học sinh trong khoảng từ 120 đến 150 nên x = 144 (TM) Vậy số học sinh khối 6 đi tham quan là 144 học sinh 0,25 điểm a. Chu vi của hình thang cân là: 15 + 25 + 2.7 = 54 (cm) 0,75 điểm Phần còn lại làm móc treo có độ dài là: 60 - 54 = 6 (cm) Bài 4 0,75 điểm b) Số mét dây nhôm để làm 10 cái móc treo là: (2 điểm) 0,25điểm 60.10 = 600 (cm) =6m Số tiền cần dùng để mua dây nhôm là : 6. 12 000 = 72 000 (đồng) 0,25 điểm a) Vì ƯCLN(a;b) = 7 => a = 7m, b = 7n => 7m.7n =588 => mn = 12 = 1.12 = 2.6 = 3.4 0,25 điểm Vì a < b nên m < n. Thay vào 3 trường hợp ta tính được: (a,b)  {(7;84); (21;28)} 0,25 điểm b) Bài 5 * Nếu p  2 thì p  2  4 là hợp số (loại). (1 điểm) * Nếu p  3 thì p  2  5 và p  4  7 là các số nguyên tố (chọn) 0,25 điểm * Nếu p  3 thì p  3k  1 hoặc p  3k  2 với k  * . - Nếu p  3k  1 thì p  2  3k  3  3 nên p  2 là hợp số. (loại) - Nếu p  3k  2 thì p  4  3k  6  3 nên p  2 là hợp số. (loại) 0,25 điểm Vậy chỉ có p  3 là số nguyên tố thỏa mãn yêu cầu đề bài. * Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. BGH Tổ trưởng CM Nhóm toán 6 Trần Thị Hương Giang Trần Thị Trà My
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2