Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
- Ma trận Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng Chủ đề hiểu thấp cao - Nhậ n biết được một phần tử thuộc hay không Số tự thuộc nhiên tậphợp - Sử dụng đúng các kí hiệu , . - Biết cách cho tập hợp theo haicách. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên. - Vận dụng tính chất các phép tính về số tự nhiên, lũy thừa của một số tự nhiên, thứ tự phép tính để thực hiện
- phép tính, tính nhanh, tìm số chưa biết, tính dãy tổng có quyluật. - Vận dụng được các phép toán, phép tính lũy thừa để giải quyết các bài toán liên quan, các vấn đề thựctiễn. - Nhận biết được phép chia hết, phép chia có dư trong tập hợp số tự nhiên. - Nhậ n biết một số chia hết cho: 2; 3; 5;9. - Vận dụng được kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết làm bài tập liên quan
- và giải quyết vấn đề thựctiễn. - Tìm được ƯC, ƯCLN, BC, BCNN và vận dụng vào bài toán thựctiễn. - Nhậ n biết được số nguyên tố, hợpsố. - Vận dụng kiến thức về số nguyên tố, số chính phương để giải bài tập liên quan và giải quyết vấn đề thựctiễn. Số câu 4 2 1 1 8 Số điểm 2.0đ 1.0đ 0.5đ 0.5đ 4.0đ Tỷ lệ % 20% 10% 5% 5% 40% - Nhậ n biết số nguyên dương, số nguyênâ Số m. nguyên - Nhậ n biết được và
- biết cách tìm số đối của một sốnguyê n. - Biết sử dụng số nguyên để mô tả được một số tính huống thựctế. - Hiểu được cách biểu diễn số nguyên trên trụcsố. - Biết được thứ tự và so sánh các sốnguyê n. - Vận dụng các quy tắc, tính chất để thực hiện phép tính, tính nhanh một cách hợplý. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
- việc thực hiện phép tính các số nguyên. - Tính dãy tổng có quy luật. - Nhậ n biết được quan hệ chia hết trong tập hợp sốnguyê n. - Tìm số nguyên thỏa mãn điều kiện chotrước . - Biết tìm bội và ước của một sốnguyê n. - Vận dụng được tính chia hết của số nguyên vào tình huống thựctiễn. Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1.0đ 1.0đ 0.5đ 0.5đ 3.0đ Tỷ lệ % 10% 10% 5% 5% 30%
- - Nhận dạng được hình Các hình vuông, tam phẳng trong giác đều, lục thực tiễn giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thangcân. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của các hình đãhọc. - Nêu được tính chất các hình phẳng đã học, vận dụng tìm độ dài các cạnh. - Tính được chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn liên quan đến hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hìnhthoi, hình thang cân. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1.5 đ Tỷ lệ % 5% 5% 5% 15% - Nhận biết được các tiêu chí đơn giản Thống kê để nhận ra dữ liệu không hợplý. - Biết cách
- biểu diễn dữ liệu vào bảng dữ liệu ban đầu. - Biết đọc và mô tả dữ liệu ở dạngbảng. - Biết đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng biểu đồtranh. - Biết cách lập bảng thống kê tương ứng từ bảng dữ liệu banđầu. - Biết cách biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồtranh. - Đọc được thông tin từ biểu đồ cột , biểu đồ cộtkép. - Nắm được cách vẽ biểu đồ cột, biểu đồ cộtkép. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1.5 đ Tỷ lệ % 5% 5% 5% 15% TS câu 8 6 4 2 20 TS điểm 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10.0đ Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG KIỂM TRA HKI– NH: 2022 – 2023 ĐẠO MônToánlớp 6 LỚP .............. Thờigian làm bài: 90phút HỌ VÀ TÊN:.............................................. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúng Câu 1. Sắp xếp các số tự nhiên 8; 3; 0; 5theo thứ tự tăng dần? A. 0; 3; 5; 8. B. 0; 3; 8; 5. C. 0; 5; 3; 8. D. 8; 5; 3; 0. Câu 2.Trong các phép chia sau, phép chia nào có dư? A. 8 : 2 B. 12 : 3 C. 20 : 10 D. 17 : 5 Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 4.Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 0 B. 1 C. 5 D. 10 Câu 5.Hình nào sau đây là hình thoi?
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6.Emhãychỉracácđiểmkhônghợplítrongbảngdữliệusau: Danhsáchhọcsinhgiỏilớp 6A STT Họvàtên 1 NguyễnHoàngNguyên. 2 ĐỗAnhQuân. 3 TrịnhThịHoa. 4 012345678. A. NguyễnHoàngNguyên. B. ĐỗAnhQuân. C. 012345678. D. TrịnhThịHoa. II. TỰ LUẬN: (7 điểm)Trìnhbàybàigiảivàogiấylàmbài. Bài 1: (1,5điểm)Thựchiệnphéptính (tínhnhanhnếucóthể) a) (–15) + (–5) b) 16.78 + 16.22 ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ....... Bài 2: (1,5điểm)Tìmsốnguyên x, biết: a) x+9=6 b) –60 : x = 15c) 2x2= 50 ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ......
- ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... Bài 3:(1 điểm) Sốhọcsinhkhối 6 củamộttrườngkhixếphàng 6, hàng 8, hàng 10 đềuvừa đủhàng. Biếtsốhọcsinhcủakhối 6 trongkhoảngtừ 200 đến 250.Tínhsốhọcsinhcủakhối 6? ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ......
- Bài 4:(1điểm)Điềutravềmàusắcyêuthíchnhấtcủacácbạnnữlớp 6A, bạnlớptrưởngthuđượcbảngdữliệu ban đầunhưsau: Đ Đ V H Đ T Đ H T H H H V T V H T H Đ T Viếttắt: Đ: Đỏ; H: Hồng; V: Vàng; T: Tím. a) Hãylậpbảngdữliệuthốngkêtươngứng. b) Vẽbiểuđồcột. ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ......
- ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... Bài 5: (1điểm)NềnnhàcủaBácBảycódạnghìnhchữnhậtvớiđộdàihaicạnhlà 20m và 9m. a) Emhãytínhdiệntíchcủanềnnhàđó. b) BácBảydựđịnhlátnềnbằngnhữngviêngạchhìnhvuôngcódiệntích 0,6m2. Hỏicầndung baonhiêuviêngạchđểcóthểlátkínnềnnhà? ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... Bài 6:(1 điểm) a) Cho tổng S = 50 + 51 + 52 + 53 + …+ 560. Chứngtỏ S – 1 chia hếtcho 31. b) 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + 10 – 11 – 12 + 13 + 14 – …+ 101 + 102 – 103 – 104 + 105 ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ......
- ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ................................................................................................... ...... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Nămhọc 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Mỗicâuđúng 0,5 điểm 1A, 2 D, 3B, 4C, 5C, 6C. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đápán Điể m Bài 1 a) (–15) + (–5) = –20 0,5
- 1,5 điểm b) 16.78 + 16.22 = 16. (78 + 22) 0,25 = 16 . 100 = 1600 0,25 0,25 0,25 Bài 2 a) x + 9 = 6 1,5 điểm x=6–9 0,25 x = –3 0,25 b) –60 : x = 15 x = –60 : 15 0,25 x = –4 0,25 2 c) 2x = 50 x2 = 50 : 2 = 25 0,25 x2 = (–5)2 = 52 x = –5 hoặc x = 5 0,25 Bài 3 Gọi a làsốhọcsinhkhối 6 0,25 1 điểm Ta có a 6, a 8, a 10 và Suyra a BC(6,8,10) và 0,25 BCNN(6,8,10) = 240 BC(6,8,10) = B(240) = {0; 240; 480; ...} 0,25 Vì a BC(6,8,10) vànên a = 240nên a = 240 0,25 Vậykhối 6 củatrườngđócó 240 HS Bài 4 a) Lậpđúngbảngdữliệuthốngkêtươngứng. 0,5 1điểm 0,5 b) Vẽđúngbiểuđồcột. Bài 5 a) Diệntíchcủanềnnhàlà20 . 9 = 180 (m2) 0,5 1điểm. b) Sốviêngạchđểcóthểlátkínnềnnhàlà 180 : 0,6 = 300 (viên) 0,5 Bài 6 a) S = 50 + 51 + 52 + 53 + …+ 560 = 1+ 51 + 52 + 53 + …+ 560 1điểm S – 1 = 51 + 52 + 53 + … + 560 = (51 + 52 + 53) + (54 + 55 + 56) + … + (558 + 559+ 560) = 5.(1 + 5 + 52) + 54 .(1 + 5 + 52) + … + 558.(1 + 5 + 52) 0,25 = 5.31 + 54 .31 + … + 558.31 = 31. ( 5 + 54 + 58) Vì 31. ( 5 + 54 + 58) 31 nên S – 1 31 0,25 b) 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + 10 – 11 – 12 + 13 + …+ 101 + 102 – 103 – 104 + 105 =1 + (2 – 3 – 4 + 5) + (6 – 7 – 8 + 9) + (10 – 11 – 12 + 13) + …+ (102 – 103 – 104 + 105) 0,25 = 1 + 0 + 0+ ….+ 0 = 1 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn