intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

21
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 - 2023 ---------- MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng: Câu 1. Biết là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác , ta giữ nguyên cơ số và … các số mũ. A. cộng. B.trừ. C.nhân. D. chia. Câu 3. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là . A. . B.. C.. D.. Câu 4. Tập hợp các ước chung của và là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Chọn khẳng định sai. A. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. B. Tâm của hình tròn là tâm đối xứng của hình tròn đó. C. Hình vuông có 4 tâm đối xứng. D. Hình lục giác đều có 1 tâm đối xứng. Câu 6. Một hình vuông có cạnh là 6cm thì diện tích của nó là: A.12cm2. B.24cm2. C. 18cm2. D.36cm2. Câu 7. Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của -12 là: A.12cm2. B.24cm2. C. 18cm2. D.36cm2. Câu 8. Trong hình bình hành có: A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2022; 0; -7; -5; 4; 198; -1. Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) b) c) Bài 3. (2 điểm) 1. Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) c)
  2. 2. Tìm số nguyên x, biết: Bài 4. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 300 đến 400. Biết rằng nếu xếp hàng 5; 8; 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường. Bài 5. (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m , chiều rộng 15m. a) Tính diện tích của khu vườn. b) Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài đường chéo là 4m và 6m. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn. c) Người ta trồng cây hoa mười giờ trong bồn hoa, biết rằng cứ mỗi 1m 2 trồng 1 cây. Giá 1 cây hoa mười giờ là 15 000đ. Tính số tiền phải trả để trồng cây trong bồn hoa trên. Bài 6. (0,5 điểm) Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 3xy + 2x – 5y = 6 ---------------- HẾT ----------------
  3. BẢNG 1 : MA TRẬN + ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn Toán 6 – Năm học 2022 – 2023 (Thời gian 90 phút) Đơn vị : TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – AN GIÊ RI Số câu hỏi TT theo Nội Chương dung/ mức độ Mức độ nhận / Đơn vị Tổng đánh giá thức Chủ đề kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nội Số tự dung 1: Nhận nhiên Số tự biết: nhiên Cách 1 1 và tập viết 0,25 0,25 hợp các một tập số tự hợp nhiên Nội Nhận 1 1 1 3 dung 2: biết: 0,25 0,5 0,5 1,25 Các Hiểu phép cách tính với nhân số tự hai lũy nhiên. Phép thừa tính lũy cùng cơ thừa số với số Thông mũ tự hiểu: nhiên cách
  4. nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Nhận 1 biết: 0,5 -Nhận biết Nội một dung 3: tổng Tính  chia hết chia hết   1 2 cho 5 trong   0,25 1,75 tập hợp   -Nhận các số  biết tự nhiên một số là số nguyên tố Nội Vận dung 4: dụng: Số Vận nguyên dụng 1 1 2 tố. Ước cách tìm 0,25 1,5 1,75 chung- ƯC LN Bội để giải chung toán 2 Số Nội Nhận 1 1 nguyên dung 1: biết: 0,5 0,25 Thứ tự hiểu và trong sắp xếp TH số các số nguyên nguyên theo thứ
  5. tự tăng/ giảm dần Nhận biết: Tính chất của phép cộng số nguyên Nội Thông dung 2: hiểu: Các hiểu phép được tính 2 2 4 Hiểu cộng- 1đ 1đ 2 được trừ- các quy nhân- tắc, các chia số tính chất nguyên của các phép tính để thực hiện các phép tính. Nội Vận dung 3: dụng: Phép Phép chia chia hết, 1 1 2 hết, bội bội và và ước ước của 0,25 0,5 0,75 của một một số số nguyên nguyên
  6. Nhận Nội biết: dung 1: Tính Một số 1 1 chất hình 0,25 0,25 Hình học bình phẳng hành. Nhận biết: Các Công hình thức phẳng 3 Nội tính diện trong dung 2: tích hình thực Chu vi thang, tiễn và diện cách đổi 1 1 1 1 4 tích của đơn vị 0,25 1đ 0,5 0,5 2,25 một số Vân loại tứ dụng: giác Tính diện tích của một số loại tứ giác. Nội Tính dung Nhận đối Tính biết: xứng đối hình có của xứng trục đối 1 1 4 hình của xứng và 0,25 0,25 học hình hình có trong tự học tâm đối nhiên trong tự xứng nhiên 4 2 4 3 6 2 21 Tổng 1 1 1 2 4 1 10
  7. Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% 100% Tỉ lệ 50% 100% chung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2