intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Phan Bội Châu, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Phan Bội Châu, Đông Giang” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Phan Bội Châu, Đông Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {1; 5; 6; 8; 10} là: A.10 B.4 C.5 D.2 Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố? A.111. B.113 C.115. D.117. Câu 3: Số “ mười chín ” được viết thành số La Mã là: A. XXI B. IXX C. XIX D. XX Câu 4: Số đối của số 3 là: A. 3 B. -3 C.1 D.-1 Câu 5: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục: A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c, d. D. a, b, d. Câu 6: Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ? A. 3 B. 2 C. 6 D. 8 Câu 7: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? J AF K N E GD B H O MI L P C (1) (2) (3) (4) A. (3). B. (4). C. (2). D. (1) Câu 8: Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 3 cm là: A. tam giác cân. B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. tam giác vuông cân. Câu 9: Viết kí hiệu cho diễn đạt “x là một phần tử của tập A” là A. x ∈ A. B. x ≤ A. C. x A. D. x A. Câu 10: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:
  2. A. Tam giác B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình lục giác đều Câu 11: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 - 2) là: A. Phép chia – phép trừ – lũy thừa. B. Phép trừ – lũy thừa – phép chia C. Lũy thừa – phép trừ – phép chia. D. Lũy thừa – phép chia – phép trừ. Câu 12: Điểm A trong hình bên biểu diễn số nguyên A nào dưới đây? -1 0 1 A. –5. B. –4. C.4. D. 5. Câu 13: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2). Câu 14: Nếu -30m biểu diễn độ sâu là 30m dưới mực nước biển thì +20m biểu diễn độ cao là: A. – 20m dưới mực nước biển. B. 20m dưới mực nước biển. C. – 20m trên mực nước biển. D. 20m trên mực nước biển. Câu 15: Trong các số sau, số nào là ước của 33? A. 2. B. 13. C. 5. D. 11. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2) b) 19.43 + (-20).43 – (-40) Bài 2 (1,0 điểm): a) Tìm x, biết: (2x – 123):3 = 33 b) Liệt kê các phần tử của tập H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 3} Bài 3 (2,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15m. Người ta làm hai lối đi rộng 1 m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích đất dùng để trồng cây. Bài 4 (1,0 điểm): Cho A = 7 + 72 + 73 + ... + 7119 + 7120. Chứng minh rằng A chia hết cho 57. HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2