intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh Chươn dung/Đ giá TT g/ Chủ ơn vị Vận Nhận Thông Vận đề kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 SỐ TỰ Số tự NHIÊN nhiên và tập hợp 37,5% các số 3,75đ tự 1 nhiên. C1 Thứ tự 0,25đ trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. 1 1 Phép C2 C7.a tính luỹ 0,25đ 0,5đ thừa với số mũ tự nhiên Tính 3 1 1 1 chia C3,4,5 C1.a C5 C7.b hết 0,75đ 0,5đ 1đ 0,5đ
  2. trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 SỐ Số NGUYÊ nguyên N âm và 45% tập 4,5đ hợp các số 3 3 1 nguyên C4.a,b C7,8,9 C1.b . Thứ C3.a 0,75đ 0,5đ tự 1,5đ trong tập hợp các số nguyên Các 1 3 phép C6 C2.a,b tính với 0,25đ C3.b số 1,5đ nguyên . Tính chia hết trong tập hợp
  3. các số nguyên Tam giác đều, 17,5% hình 1,5đ 3 vuông, lục giác CÁC đều HÌNH Hình PHẲNG chữ TRONG nhật, THỰC hình TIỄN thoi, 2 2 hình C10,11 C6.a,b bình 0,5 1đ hành, hình thang cân 4 TÍNH Hình 2,5% ĐỐI có trục 0,25đ XỨNG đối CỦA xứng 1 HÌNH C12 PHẲNG 0,25 TRONG TỰ NHIÊN Tổng 12 câu 2 câu 6 câu 3 câu 2 câu 25 câu 3điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 100
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  5. Số tự nhiên Nhận biết: và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. các số tự Thông hiểu: nhiên. Thứ tự trong tập – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. hợp các số – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 tự nhiên bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép Vận dụng: 1 tính với số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, TL tự nhiên. chia trong tập hợp số tự nhiên. Phép tính luỹ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết Số tự thừa với số hợp, phân phối của 1 mũ tự nhiên nhiên Tính chia hết Nhận biết : 1 1 trong tập – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước TL TL hợp các số và bội. tự nhiên. Số – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. nguyên tố. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép Ước chung chia có dư. và bội chung Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) Số nguyên Thông hiểu: 3 âm và tập TL hợp các số – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. nguyên. Thứ – So sánh được hai số nguyên cho trước. tự trong tập Số 2 hợp các số nguyên nguyên Nhận biết : 3 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước TL và bội trong tập hợp các số nguyên.
  6. Vận dụng: Các phép tính với số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, nguyên. Tính chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. chia hết – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết trong tập hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, hợp các số quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Tam giác Nhận biết: đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục vuông, lục giác đều. giác đều Các hình Hình chữ Nhận biết phẳng nhật, hình 2 3 thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, TL trong đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình thực tiễn bình hành, hình thang bình hành, hình thang cân. cân Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tính đối Nhận biết: Hình có trục xứng của đối xứng – Nhận biết được trục đối xứng của một hình hình phẳng. 4 phẳng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới trong tự tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình nhiên ảnh 2 chiều). DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG
  7. Lê Văn Tuyên Trần Thanh Nhân
  8. Họ và tên:.......................................... Lớp 6/...... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường TH - THCS ĐẠI CHÁNH Năm học: 2023 - 2024 MÔN : TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút Điểm : Chữ ký của giám thị Nhận xét bài làm của học sinh ........................................................................ ........................................................................ I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 2. Giá trị của biểu thức 18 – 8 : 2 là A. 5. B. 14. C. 12. D. 20. Câu 3. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 909. B. 930. C. 4005. D. 1260. Câu 4. Trong các số sau đây, số nào là hợp số? A. 2. B. 5. C. 9. D. 0. Câu 5. Cho a = 2.32 và b = 22.3.5. ƯCLN (a, b) là A. 2. B. 3. C. 6. D. 30. Câu 6. Trong các số sau, số nào là ước của -4? A. -18. B. - 6. C. 4. D. 0. Câu 7. Bỏ ngoặc của biểu thức a – (b – c), ta được biểu thức nào dưới đây? A. a – b – c. B. a – b + c. C. a + b + c. D. a – b + c. Câu 8. Kết quả của phép tính (-12) + (-23) bằng A. 11. B. – 11. C. 35. D. – 35. Câu 9. Kết quả của phép tính (- 4) . 12 bằng A. – 48. B. 48. C. 8. D. – 8. Câu 10. Hình nào sau đây có 4 cạnh bằng nhau?
  9. A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 11. Hình bình hành có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao tương ứng bằng h thì diện tích của nó bằng bao nhiêu? (a hay h có cùng đơn vị đo) A. B. . C. D. Câu 12: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. II/ TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a) Viết tập hợp A các số nguyên tố lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 2; 0; -7; 5; -11. Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) (-25) + (-14) + 25 + (-36). b) 2024 + 3.(11 – 42) Câu 3. (1,0 điểm) a) 4x + 42 = 30 b) xƯ (-12) và -6 < x < 6 Câu 4. (1,0 điểm) Hãy sử dụng số nguyên âm để diễn đạt lại thông tin sau: a) Chị Thu đang nợ ngân hàng 125 triệu đồng. b) Nhiệt độ ở Moscow (Liên Bang Nga) vào một đêm mùa đông là 110C dưới 00C. Câu 5. (1,0 điểm) Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách này trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tính số lượng sách trong tủ đó. Câu 6. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài gấp hai lần chiều rộng. a) Tính diện tích của mảnh vườn đó. b) Người ta làm hàng rào bao quanh khu vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào. Câu 7. (1 điểm) Cho số tự nhiên A = 7 + 72 + 73 +74 +75 +76 +77 +78. a) Số A là số chẵn hay số lẻ ? Vì sao ? b) Số A có chia hết cho 5 không ? vì sao ?
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM CỦA ĐỀ KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm (3 câu 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/á A B D C C C B D A D D C n II/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Nội Dung Điểm a/ A = {11; 13; 17;19}. 0,5đ 1 (1đ) 0,5đ b/ -11 < -7 < 0 < 2 < 5 a/ (-25) + (-14) + 25 + (-36). 0,25đ = [(-25) + 25] + [(-14) + (-36)] 0,25đ 2 = 0 + (-50) = 50 (1đ) b/ 2024 + 3.(11 – 42) = 2024 + 3.(11 – 16) = 2024 + 3. (-5) 0,25đ =2024 + (-15) = 2009. 0,25đ a/ 4x + 42 = 30 4x = 30 – 42 = -12 0,25đ 3 0,25đ (1đ) x = -12: 4 = -3. b/ x {-4; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 4}. 0,5đ a/ Chị Thu đang gửi ngân hàng -125 triệu đồng. 0,5đ 4 (1đ) b/ Nhiệt độ ở Moscow (Liên Bang Nga) vào một đêm mùa đông là 0,5đ -110C Gọi x là số lượng sách trong tủ xBC (8, 12, 15) 0,25đ 5 Mà 400 < x < 500 (1đ) Nên x = 120 0,5đ Vậy số sách trong tủ là 120 quyển. 0,25đ
  11. a/ Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật: 0,25đ 6.2 = 12 (m) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật: 0,25đ 6 6.12 = 72 (m2) (1đ) b/ Chu vi của mảnh vườn HCN: 0,25đ (6 + 12) .2 = 36 (m) Số mét dây thép gai cần làm hàng rào: 0,25đ 36. 2 = 72 (m) a/ A = 7 + 72 + 73 +74 +75 +76 +77 +78. = 7.8 + 73.8 + 75.8 +77. 8 = 8. (7 + 73 + 75 +77) 0,5đ Vậy A là số chẵn. 7 b/ A = 7 + 72 + 73 +74 +75 +76 +77 +78. (1đ) = (7 + 73) + (72 +74) + (75 + 77) + (76 + 78) 0,5đ =7. 50 + 72.50 +75.50 + 76. 50. = 50. (7+ 72 +75 + 76) Vậy A chia hết cho 5.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2