intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 TT Chươn Nội Mức Tổng (1) g/ dung/ độ % điểm Chủ đơn vị đánh (12) đề kiến giá (2) thức (4 -11) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 1 1 nhiên nhiên (TN1) (TLbài (23 và tập 4) tiết) hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các 1 1 phép (TN9) (TL bài tính 5) với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 2 1 chia (TN2,4 (TLbài hết ) 3) trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung.
  2. 2 Số Số 3 1 nguyê nguyên (TN (TLbài n âm và 3,5,6) 2) (9 tập hợp tiết) các số nguyên . Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các 1 phép (TN 7) tính với số nguyên . Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên 3 Tam 1 1 giác (TN (TL1) đều, 12) hình vuông, lục Các giác hình đều phẳng Hình 1 trong chữ (TL thực nhật, Bài 6) tiễn hình (9 tiết) thoi, hình bình hành, hình thang cân 4 Tính Hình 1 đối có trục (TN 8) xứng đối của xứng hình Hình 1 phẳng có tâm (TN trong trục 10) thế đối giới tự xứng nhiên Vai trò (4 của đối 1 tiết) xứng (TN
  3. trong 11) thế giới tự nhiên Tổng 12 1 3 1 1 22 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 10 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức đánh giá NB TH VD VDC
  4. SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự Số tự Nhận biết: 1 nhiên nhiên và – Nhận biết (TN1) (23 tiết) tập hợp được tập các số tự hợp các số nhiên tự nhiên. 1 Thứ tự Thông (TL4) trong tập hiểu: hợp số tự – Biểu diễn nhiên được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép Nhận biết: 1 tính với số – Nhận biết (TN9) tự nhiên. được thứ tự Phép lũy thực hiện thừa với số các phép tự nhiên. tính. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
  5. tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, 1 kết hợp, (TLbài 5) phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng
  6. mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận hết trong biết : tập hợp – Nhận biết các số tự được quan 2 nhiên. Số hệ chia hết, (TN2,4) nguyên tố, khái niệm ước chung ước và bội. và bội – Nhận biết chung. được khái niệm số nguyên tố, 1 hợp số. (TL3) – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích
  7. của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng
  8. được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Số nguyên Nhận biết: âm và tập – Nhận biết 3 hợp các số được số (TN3,5,6) nguyên. nguyên âm, Thứ tự tập hợp các trong tập số nguyên. hợp các số – Nhận biết nguyên được số đối của một số nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. – Nhận biết Số nguyên được ý (9 tiết) nghĩa của số nguyên 1 âm trong (TL2) một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép Nhận tính với số biết : 1 nguyên. – Nhận biết (TN7) Tính chia được quan hết trong hệ chia hết, tập hợp khái niệm các số ước và bội nguyên trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng:
  9. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
  10. thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 2 Các hình Tam giác Nhận biết: 1 phẳng đều, hình – Nhận (TN 12) trong thực vuông, lục dạng được tiễn giác đều. tam giác (9 tiết) đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu
  11. cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng: – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết: 1 nhật, hình – Mô tả (TL6) thoi, hình được một bình hành, số yếu tố hình thang cơ bản cân. (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu: – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc
  12. tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tính đối Hình có Nhận biết: 1 xứng của trục đối – Nhận biết (TN10) hình xứng được trục phẳng đối xứng trong thế của một giới tự hình nhiên phẳng. (4 tiết) – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
  13. Hình tâm Nhận biết: trục đối – Nhận biết 1 xứng được tâm (TN8) đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của Nhận biết: đối xứng – Nhận biết 1 trong thế được tính (TN11) giới tự đối xứng nhiên trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  14. Tổng câu 12 6 3 1 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  15. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề gồm có 2 trang) Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu (câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Tập hợp Ν* là A. tập hợp các số tự nhiên. B. tập hợp các số tự nhiên khác 0. C. tập hợp các số tự nhiên lẻ. D. tập hợp các số tự nhiên chẵn. Câu 2: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Số 0 vừa là số nguyên dương, vừa là số nguyên âm. B. Số 7 là số nguyên âm. C. Số - 23 là số nguyên dương. D. Số - 25 là số nguyên âm. Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 5. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 5: Số đối của -12 là A. -12. B. 11. C. 12. D. -11. Câu 6: Bà Tám đang nợ ngân hàng 120 triệu đồng. Số nguyên nào sau đây biểu diễn số tiền bà Tám đang có? A. -120 000. B. -1 200 000. C. -12 000 000. D. – 120 000 000. Câu 7: Tìm thương của phép chia sau: 15: (-5) A. 3. B. – 3. C. 5. D. -5. Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? (H1) (H2) (H3) (H4) A. (H4). B. (H3). C. (H2). D. (H1). Câu 9: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Lũy thừa → cộng và trừ → nhân và chia. Câu 10: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ?
  16. (1) (2) (3) (4) A. (4). B. (3). C. (2). D. (1). Trang 1/2 Câu 11: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ? (1) (2) (3) (4) A. (4) D. (1). B. (3). C. (2). Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm). Quan sát hình H.1.1. Hãy kể tên các cạnh bằng nhau, các đường chéo chính của hình lục giác ABCDEF. A B H.1.1 F C E D Bài 2: (1,5 điểm). a. So sánh hai số nguyên –3574 và – 3573. b. Biểu diễn các số -2 ; -5 ; 6 ; 8 trên trục số Bài 3: (2,0 điểm). Phân tích các số 60; 75; 102; 100 ra thừa số nguyên tố. Bài 4: (0,5 điểm). Viết các số 12 và 27 bằng số La Mã. Bài 5: (1,0 điểm). Mẹ cho Lan 100 000 đồng để mua bút và vở chuẩn bị cho năm học mới. Lan mua 3 cây bút mỗi cây giá 5 000 đồng và 5 quyển vở với giá mỗi quyển 10 000 đồng. a. Tính số tiền Lan đã mua bút và vở? b. Tính số tiền còn lại của Lan.
  17. Bài 6: (1,0 điểm). Vẽ hình chữ nhật MNPQ có một cạnh bằng 6cm, một cạnh bằng 4 cm. ………………………………….. HẾT ………………………………… Trang 2/2 UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM: 3,0 (điểm) - Mỗi câu chọn đúng 0.25 điểm - Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không có điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A C D B C C D A C * Phần dành cho HSKT: Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D A C D B C C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 * Các cạnh của hình lục giác đều ABCDEF: AB, BC, CD, DE, EF 0,5 (1,0điểm * Các đường chéo chính của hình lục giác đều ABCDEF: AD, BE, FC 0,5 ) * Phần dành cho HSKT: Nêu đủ ý ghi 2,0 điểm a. So sánh hai số nguyên : –3574 < – 3573. 0.5 2 b. Biểu diễn các số -2 ; -5 ; 6 ; 8 trên trục số : (1,5điểm -5 -2 O 6 8 0,25 ) 0,25 * Mỗi điểm biểu diễn đúng ghi 0,25 điểm 0,25 * Phần dành cho HSKT: biểu diễn đầy đủ và đúng 3,0 điểm 0,25 * Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :60= 0,5 3 75= 0,5 (2,0điểm 100= 0,5 ) 102= 0,5 4 * Viết các số sau bằng số La Mã
  18. (0,5điểm 12= XII 0,25 ) 27= XXVII 0,25 a. Số tiền Lan đã mua bút và vở là 0.5 5 3. 5 000 + 5. 10 000 = 65 000 (đồng) (1,0điểm b. Số tiền còn lại của Lan là 0.5 ) 100 000 – 65 000 = 35 000 (đồng) *Nêu cách vẽ hình chữ nhật MNPQ Bước 1. Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm. 0.25 Bước 2. Vẽ đường thẳng vuông góc với MN tại M. Trên đường thẳng đó 0.25 lấy điểm Q sao cho MQ = 4 cm. 0.25 Bước 3. Vẽ đường thẳng vuông góc với MN tại N. Trên đường thẳng đó 0.25 6 lấy điểm P sao cho NP = 4 cm. (1,0điểm Bước 4. Nối Q với P ta được hình chữ nhật MNPQ. ) Q P 4cm M 6cm N Trang 1/1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1