Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN TOÁN 6 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề) Kiểm tra, ngày 30, tháng 12, năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC (CHẴN) Bài 1 (2,0 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tìm BCNN(16, 20) c) Sắp xếp số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: - 2023; 15; 0; 48; - 6 Bài 2 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) (- 6) + 8 b) 630 : 628 – 32 . 2 c) 125 . 43 + 125. 57 d) (- 49) + 38 + 49 + 62 Bài 3 (1,5 điểm) a) Để chuẩn bị cho năm học mới, trường THCS Phước Bửu đã nhập về một số bộ sách giáo khoa lớp 6, khi xếp thành từng thùng 15 bộ, 18 bộ hoặc 20 bộ đều vừa đủ. Tính số bộ sách đó biết số bộ sách trong khoảng từ 500 đến 700 bộ. b) Tìm x biết: - 92 . x = 1 – 2 + 3 – 4 + 5 - 6 +7 – 8 + 9 – 10 + 11 – 12 + … + 2021 - 2022 + 2023 Bài 4 (2,0 điểm). a) Quan sát biểu đồ tranh (hình dưới) và cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh thích môn thể thao bóng đá ? Lớp Số học sinh thích môn thể thao bóng đá 6A 6B 6C 6D = 10 học sinh = 5 học sinh
- b) Số điểm tốt trong tuần của lớp 6A được tổ trưởng thống kê lại như sau: Thứ Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Số điểm tốt 5 4 7 2 3 6 Từ bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ cột. Bài 5 (2,0 điểm) Sân nhà bác Nam có hình dạng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 3m. Bên trong sân có làm một bồn hoa dạng hình thoi với độ dài hai đường chéo lần lượt là 2m và 3m. a) Tính chiều rộng của sân. b) Tính diện tích của sân nhà bác Nam (gồm phần bồn hoa). c) Bác Nam muốn lát gạch cho sân (trừ bồn hoa). Em hãy tính xem bác Nam cần chuẩn bị bao nhiêu viên gạch? Biết rằng mỗi viên gạch có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 50 cm (biết diện tích khoảng cách giữa các viên gạch không đáng kể) 12m 3m 2m ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN TOÁN 6 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN Bài Hướng dẫn Điểm Bài 1(2,0đ) A = {0; 1; 2; 3; 4} a 0,75 (Nếu liệt kê thiếu 1 hoặc dư 1 phần tử thì trừ 0,25 điểm) 16 = 24 b 20 =22.5 0,25x3 BCNN(16; 20) = 24.5 = 80 c Sắp xếp số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 48; 15;0; - 6; - 2023 0,5 Bài 2(2,5đ) a (-6)+8= 8-6 =2 0,5 b 630 : 628 – 32 . 2 = 62 - 32.2 = 36 – 9.2 = 36 – 18 = 18 0,25x3 125 . 43 + 125. 57 = 125.(43 +57) c 0,25x3 = 125.100 = 12500 (-49) + 38 + 49 + 62 d = [(-49) + 49] + (38 + 62) 0,25x2 = 0 + 100 = 100 Bài 3 (1,5đ) Gọi x là số bộ sách cần tìm => x BC (15,18, 20) và 500 ≤ x ≤ 700 0,25 15=3.5 18=2.32 a 0,25 20=22.5 BCNN(15,18,20) = 180 BC(15,18,20) = B(180) = {0; 180; 360; 540; 720; …} 0,25 Vì 500 ≤ x ≤ 700 nên x = 540 0,25 Vậy số bộ sách cần tìm là 540 bộ - 92 . x = 1 – 2 + 3 – 4 + 5 - 6 +7 – 8 + 9 – 10 + … + 2021 - 2022 + 2023 - 92.x = (-1) + (-1) + (-1) + …+ (-1) + 2023 ( Có 1011 số 1) b - 92. x = 1011.(-1) +2023 0,5 - 92 . x = 1012 x = 1012 : (-92) x = - 11 Bài 4 (2,0đ) a 30 học sinh 1,0 b Vẽ được biểu cột 1,0
- Vẽ 2-3 cột đúng được 0,5đ Vẽ 4-6 cột đúng được 0,5đ Bài 5 (2,0đ) a Chiều rộng của sân là: 12 – 3 = 9 (m) 0,5 b Diện tích của sân là: 12.9 = 108 (m2) 1,0 Diện tích trồng hoa: (3.2): 2 = 3 (m2) 0,25 Diện tích phần sân còn lại: 108 – 3 = 105 (m2) Đổi 50 cm =0,5 m c Diện tích mỗi viên gạch: 0,5.0,5 = 0,25 (m2) 0,25 Số viên gạch ít nhất phải mua là: 105: 0,25 = 420 (viên gạch) ----- Hết -----
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN TOÁN 6 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề) Kiểm tra, ngày 30, tháng 12, năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ LẺ) Bài 1 (2,0 điểm). a) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tìm ƯCLN(16; 20) c) Sắp xếp số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 2023; - 15; 0; - 48; 6 Bài 2 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 6 +(- 8 ) b) 530 : 528 – 23 . 3 c) 218 . 43 + 218 . 57 d) 49 + (- 38) + 51 + 38 Bài 3 (1,5 điểm). a) Khai mạc lễ hội khỏe Phù Đổng trên sân vận động huyện Xuyên Mộc có khoảng 600 đến 800 học sinh tham gia. Ban tổ chức dự định xếp hàng số học sinh, khi xếp hàng 18, hàng 20, hàng 24 đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia lễ khai mạc hội khỏe Phù Đổng đó. b) Tìm x biết: - 11.x = 1 – 2 + 3 – 4 + 5 - 6 +7 – 8 + 9 – 10 +… +2021-2022 + 2023 Bài 4 (2,0 điểm). a) Quan sát biểu đồ tranh (hình dưới) và cho biết lớp 6B có bao nhiêu học sinh thích môn thể thao bóng đá? Lớp Số học sinh thích môn thể thao bóng đá 6A 6B 6C 6D = 10 học sinh = 5 học sinh
- b)Số điểm tốt trong tuần của lớp 6B được tổ trưởng thống kê lại như sau: Thứ Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Số điểm tốt 7 5 8 2 6 5 Từ bảng số liệu ban trên hãy vẽ biểu đồ cột. Bài 5 (2,0 điểm) Sân nhà bác Tâm có hình dạng hình chữ nhật có chiều rộng 9 m, chiều dài hơn chiều rộng 3m. Bên trong sân có làm một bồn hoa dạng hình thoi với độ dài hai đường chéo lần lượt là 2m và 3m. a) Tính chiều dài của sân. b) Tính diện tích của sân nhà bác Tâm (gồm phần bồn hoa). c) Bác Tâm muốn lát gạch cho sân (trừ bồn hoa). Em hãy tính xem bác Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu viên gạch? Biết rằng mỗi viên gạch có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 50 cm (biết diện tích khoảng cách giữa các viên gạch không đáng kể) 3m 2m 9m ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN TOÁN 6 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ Bài Hướng dẫn Điểm Bài 1(2,0đ) B = {0; 1; 2; 3; 4} a 0,75 (Nếu liệt kê thiếu 1 hoặc dư 1 phần tử thì trừ 0,25 điểm) 16 = 24 b 20 =22.5 0,25x3 ƯCLN(16; 20) = 22 = 4 c Sắp xếp số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 2023; 6; 0; -15; - 48 0,5 Bài 2(2,5đ) a 6+(-8)= -(8-6)=-2 0,5 b 530 : 528 – 22 . 3 = 52 -23.3 = 25 – 4.3= 25-12 = 13 0,25x3 128. 43 + 128. 57 = 128.(43 +57) c 0,25x3 = 128.100 = 12800 49 + (-38) + 51 + 38 d = (49+51) +[ (-38) + 38] 0,25x2 = 100+0 = 100 Bài 3 (1,5đ) Gọi x là số học sinh cần tìm => x BC (18, 20, 24) và 600 ≤ x ≤ 800 0,25 18=2.32 20=22.5 a 0,25 24= 23 . 3 BCNN(18, 20, 24) = 23 . 32.5=360 BC(18, 20, 24) = B(360) = {0;360; 720;1080; …} 0,25 Vì 600 ≤ x ≤ 8 00 nên x = 720 0,25 Vậy số học sinh cần tìm là: 720 học sinh -11 . x = 1 – 2 + 3 – 4 + 5 - 6 +7 – 8 + 9 – 10 + … + 2021 - 2022 + 2023 -11.x = (-1) + (-1) + (-1) + …+ (-1) +2023 ( Có 1011 số 1) b -11.x = 1011.(-1) +2023 0,5 -11.x = 1012 x = 1012: ( - 11) x = - 92 Bài 4 (2,0đ) 25 học sinh a 1,0
- Vẽ được biểu cột b Vẽ 2-3 cột đúng được 0,5đ 1,0 Vẽ 4-6 cột đúng được 0,5đ Bài 5 (2,0đ) a Chiều dài của sân là: 9 +3 = 12 (m) 0,5 b Diện tích của sân là: 12.9 = 108 (m2) 1,0 Diện tích trồng hoa: (3.2): 2 = 3 (m2) 0,25 Diện tích phần sân còn lại: 108 – 3 = 105 (m2) Đổi 50 cm=0,5 m c Diện tích mỗi viên gạch: 0,5.0,5 = 0,25 (m2) 0,25 Số viên gạch ít nhất phải mua là: 105: 0,25 = 420 (viên gạch) ----- Hết -----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn