Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023- Họ và tên………………………Lớp 6/ 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N? A. {1; 2; 3; …}. B. {0; 1; 2; 3; …; 100}. C. {0; 1; 2; 3; …}. D. {0; 2; 4; 6; …}. Câu 2. Số 3271 có số trăm là A. 32. B. 327. C. 2. D. 271. Câu 3. Trong các số sau số nào là hợp số? A. 7. B. 17. C. 27. D. 37. Câu 4. Nếu a chia hết cho 2 và b chia hết cho 4 thì tổng a + b chia hết cho A. 8. B. 6. C. 4. D. 2 Câu 5. Cho biết 13.k là số nguyên tố thì số k bằng A. 2. B. 3. C. 11. D. 1. Câu 6. Trong các sau, số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5? A. 23454 B.34515. C. 54321. D. 93243 Câu 7. Cho số nguyên a lớn hơn -1 thì số nguyên a có thể là A. số 0 hoặc số nguyên dương. B. số nguyên. C. số nguyên âm. D. .số nguyên dương Câu 8. Số liền trước của số nguyên a là A. -1. B. 1. C. a -1. D. a+1. Câu 9. Số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là A. 0 hoặc 5. B. 0. C. 2 hoặc 5. D. 5. Câu 10. Khi mô tả các yếu tố và trục đối xứng của hình vuông, khẳng định nào sau đây sai? A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. B. Hình vuông có 4 góc vuông. C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình vuông có hai trục đối xứng. Câu 11. Độ dài hai đường chéo hình thoi lần lượt là 6cm và 8cm thì diện tích của nó là A .48 (cm2). B. 24(cm2). C. 14(cm2). D. 7( cm2) Câu 12. Chữ cái in hoa nào sau đây có tâm đối xứng? A. Y. B. H. C. T. D. U. II TỰ LUẬN (7,0 điểm)
- Câu 13. (1,0 điểm) a) Tìm x N, sao cho: 5 < x 10 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -14 ; 0 ; 1 ; -20 ; -1. .............................................................................................................................................. .. ............................................................................................................................................ Câu 14. (2,5 điểm) a) Tính 94 – (223 - 113) + 6 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ b) Tính (-2) . [ 15.8 – (24 - 15)2] ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... c) Tìm số tự nhiên x, biết: x +115 = 57 : 54 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 15. (1,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. a) Tính chiều dài khu vườn hình chữ nhật đó. b) Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật. c) Cứ 5m2 người ta trồng một cây ăn quả. Hỏi khu vườn đó trồng được bao nhiêu cây ăn quả? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 16. (1,0 điểm) Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 30 quả bơ. Mai muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả cam, xoài và bơ. Hỏi Mai có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu túi? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. Câu 17. (1,0 điểm) Trong một buổi sinh hoạt ngoại khóa của lớp 6A. Cô giáo xếp học sinh thành hàng 5 thì thừa 2 em, xếp thành hàng 4 thì thừa 1 em, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 30 đến 50 em. Tính số học sinh của lớp 6A? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 3023-2024, MÔN TOÁN - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C D D A A C B D B B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13a Tìm được năm số : 6; 7; 8; 9; 10 0,5 13b (1,0đ) Sắp xếp được theo thứ tự giảm dần: 1; 0; -1; -14; -20 05 14a 94 – (223 - 113) + 6 (0,75đ ) = 94 + 6 – 110 0,5 = 100 - 110 = -10 0,25 14b (-2) . [ 15.8 – (24 - 15)2] (1,0đ) = (-2). (120 – 81) 0,5 0,25 = (-2). 39 = - 78 0,25 14c Tìm số tự nhiên x, biết: x +115 = 57 : 54 (0,75đ ) Viết về dạng x + 115 = 53 0,25 Suy ra được : x = 125 – 115 0,25 0,25 x = 10 15 a) Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là 60.= 80 (m) (1,5đ) 0,5 b) Diện tích khu vườn hình chữ nhật là 80.60 = 4800(m2) 0,5
- 0,5 c) Số cây ăn quả trồng trên khu vườn hình chữ nhật là 4800: 5 = 960( cây) 16 -Số túi quả nhiều nhất chính là ƯCLN của 12; 18 và 30 0,25 (1,0đ) -ƯCLN(12, 18, 30) = 2.3 = 6 0,5 Vậy số túi quả nhiều nhất là 6 túi 0,25 17 Gọi a là số học sinh cần tìm, theo đề bài ta có: (1,0đ) a – 25; a - 14 và 30 a 50 0,2 Vì a – 25 a - 2+5 5 a + 35 (1) 0,2 a – 14 a - 1+ 4 4 a + 34 (2) 0,2 Từ (1) và (2) Suy ra a + 3 BC(4,5) BC(4,5) = {0; 20; 40; 60; 80… }. 0,2 Vì 30 a 50 nên a + 3= 40 hay a = 37. Vậy số học sinh cần tìm là 37 em 0,2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 436 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 329 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn